Cách Dùng Any Và Some Trong Tiếng Anh Sao Cho Chuẩn

Nhiều người học tiếng Anh gặp khó khăn khi sử dụng Some và Any. Để giúp các bạn nắm vững được những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này, hôm nay tailieuielts.com sẽ cung cấp cách dùng Any và Some chi tiết cũng như các bài tập ngữ pháp tiếng Anh để bạn luyện tập.

Cách dùng Any và Some trong tiếng Anh

>>> Xem thêm:

  • Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
  • Cấu trúc và cách dùng So – Such trong tiếng Anh
  • Cách sử dụng Either Neither

Nội dung chính

  • 1 Nghĩa của các đại từ Any và Some
  • 2 Cách dùng Any và Some
  • 3 Cách dùng Some
    • 3.1 Some trong câu khẳng định
    • 3.2 Some trong câu hỏi
    • 3.3 Some dùng trong các lời yêu cầu, mời hay câu đề nghị
    • 3.4 Some dùng với nghĩa “ước chừng”.
  • 4 Cách sử dụng Any
  • 5 Lưu ý khi sử dụng Some và Any
  • 6 Bài tập về cách sử dụng Some và Any
    • 6.1 Bài tập 1 : Điền Some hoặc Any vào ô trống:
    • 6.2 Bài 2: Điền vào chỗ trống với some– or any- + -body/-thing/-where.
    • 6.3 Bài 3: Hoàn thành câu sau, sử dụng any (+ noun) or anybody/anything/anywhere.
    • 6.4 Đáp án

Nghĩa của các đại từ Any và Some

Any và Some đều là một trong những đại từ bất định ( tiếng Anh là: Indefinite pronouns)

  • Some nghĩa là: vài, một ít, một số.
  • Any nghĩa là: chút, nào, không chút gì, bất cứ….

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Cách dùng Any và Some

  • Some và Any là dạng biến thể số nhiều của A/An
  • Some và Any được dùng để chỉ số lượng không được xác định rõ
  • Some dùng trong câu khẳng định, lợi mời và yêu cầu
  • Any được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn và mệnh đề IF.

Cách dùng Some

Các bạn có thể sử dụng Some với danh từ đếm được và không đếm được.

Some trong câu khẳng định

Ví dụ:

There is some money in her handbag.

(Có một số tiền trong túi của cô ấy.)

Huy gave her some ice cream.

Chương trình giới thiệu học viên tại IELTS Vietop

(Huy cho cô ấy một ít kem.)

Some trong câu hỏi

Ví dụ:

Did she buy some milk?

(Có phải cô ấy đã mua một ít sữa không?)

Can you get me some soda?

(Bạn có thể lấy cho tôi một ít soda được không?)

Some dùng trong các lời yêu cầu, mời hay câu đề nghị

Ví dụ:

Do you want some milk?

(Bạn có muốn một ít sữa không?)

Would you like to drink some juice?

(Bạn có muốn uống một chút nước trái cây không?)

Some dùng với nghĩa “ước chừng”.

Ví dụ:

Nhi spent some four years in NewYork.

(Nhi đã dành khoảng bốn năm ở Paris.)

Some fifty people attended the meeting.

(Khoảng năm mươi người đã tham dự cuộc họp.)

Bên cạnh đó, các bạn cũng thường thấy một số từ cũng như cụm từ kết hợp với “some”, ví dụ như: something, sometimes, someone, somewhat,…

Ví dụ:

  • Something’s not okay. (Có gì đó không ổn)
  • I sometimes visit Peter. (Tôi thỉnh thoảng đến thăm Peter.)

>>> Tham khảo:

  • Cấu trúc, cách dùng Either or và Neither nor
  • Cấu trúc Provide, Offer, Supply, Give
  • Phân biệt Ask, Request, Require, Order trong tiếng Anh

Cách sử dụng Any

Cách sử dụng Some và Any giống nhau ở chỗ là Any cũng có thể sử dụng với danh từ đếm được cũng như không đếm được. Tuy nhiên, Any thì xuất hiện trong câu phủ định và câu hỏi.

Ví dụ:

Do Mary have any idea about this problem?

(Mary có ý kiến ​​gì về vấn đề này không?)

Nhi can’t find any pieces of information about her.

(Nhi không thể tìm thấy bất kỳ thông tin nào về cô ta.)

“Any” có nghĩa là “bất cứ” khi sử dụng trong các câu khẳng định mang nghĩa phủ định, hoặc đứng phía sau các từ như Never, If, Hardly, Whether,…

Ví dụ:

She can catch any train.

(Cô ta có thể bắt bất kỳ chuyến tàu nào.)

Phuong’s lazy. She never does any homework.

(Phương lười biếng. Cô ta không bao giờ làm bài tập về nhà.)

Khi Any đứng sau các động từ “ban, avoid, forbid, prevent” mang nghĩa là cấm đoán.

Ví dụ:

To avoid any error, please do our guidance.

(Để tránh bất kỳ lỗi nào, vui lòng thực hiện theo hướng dẫn của chúng tôi.)

Bên cạnh đó, có những từ kết hợp với Any thông dụng như: Anyway, Anything, Anywhere,…

Ví dụ:

  • Is there anything in this box? (Có gì trong hộp không?)
  • Linh can sing anywhere because she love music. (Linh có thể hát ở bất cứ đâu vì cô ấy yêu âm nhạc.)

>>> Xem thêm:

  • Cấu trúc, cách dùng The last time trong tiếng Anh
  • Cấu trúc – cách dùng Being, Be và have Been trong tiếng Anh
  • Cách dùng Never, Ever, Already, Yet, Still not, Sine, Just trong tiếng Anh

Lưu ý khi sử dụng Some và Any

Khi đại từ đã được xác định trước đó, các bạn có thể sử dụng Some và Any mà không cần phải có danh từ theo sau.

Ví dụ:

  • Linh wanted some lemon juice, but she couldn’t find any. (Linh muốn một ít nước chanh, nhưng cô ấy không thể tìm thấy.)
  • If Nhu has no food, I will give her some. (Nếu Nhu không có thức ăn, tôi sẽ cho cô ấy một ít.)

Các đại từ phiếm như anyone, something, anything, someone, somewhere, anywhere somebody, anybody,… được sử dụng tương tự như cách sử dụng Some và Any.

Ví dụ:

  • Is there anyone in the class? (Có ai trong lớp không?)
  • Do you like something to drink? (Bạn uống một chút gì nhé)

>>> Xem ngay:

  • Cấu trúc – cách dùng Recommend, Advise và Suggest trong tiếng Anh
  • Cách dùng cấu trúc Not only – But also

Bài tập về cách sử dụng Some và Any

Bài tập 1 : Điền Some hoặc Any vào ô trống:

  1. She didn’t buy …flowers.
  2. A: Have you seen …. good films recently?

B: No, I haven’t been to the cinema for ages.

  1. This afternoon Phuon’s going out with…. friends of her.
  2. Can I have …. sugar in my coffee, please?
  3. She didn’t have …. money.

6. Linh was too tired to do …. work.

7. You can cash these traveler’s cheques at …. bank.

8. Can you give me …. information about places of beauty in the city?

9. With the special tourist train ticket you can travel on …. train you like.

10. If there are …. words you don’t understand use a dictionary.

Bài 2: Điền vào chỗ trống với some– or any- + -body/-thing/-where.

  1. She was too surprised to say…anything.
  2. There’s …. at the door. Can you go and see who is it.
  3. Does …. mind if I open the door?
  4. She wasn’t feeling hungry, so She didn’t eat ….
  5. You must be hungry. Would you like …. to drink?
  6. Let’s go! There’s …. coming and I don’t want …. to see us.
  7. Nhi was upset about …. and friend to talk to ….
  8. This machine is very easy to me. …. can learn to use it very quickly.
  9. There was hardly …. on the beach. It was almost deserted.
  10. “Do you like …. near job?”
  11. “Where shall we go on holiday?” “Let’s go …. warm and sunny.”
  12. Chi stays at home all the time. She never seems to go ….
  13. I’m going out now. If …. phones while I’m out, can you tell her I’ll be back at 11.30?
  14. Why are you looking under the bed? Have you lost ….?
  15. The police have asked that …. who saw the accident should contact them.
  16. “Can I ask you …. ?” “Sure What do you want to ask?”
  17. Vy is very secretive. She never tells …. . (2 words)

Bài 3: Hoàn thành câu sau, sử dụng any (+ noun) or anybody/anything/anywhere.

  1. Which bus do we have to catch?

Any bus. They all go to the center.

  1. Which day shall we come?

I don’t mind. ………………… .

  1. What do you want to drink?

………… . I don’t mind. Whatever you have.

  1. Where shall I sit?

It’s up to you. You can sit …..you like.

  1. What sort of job are you looking for?

…………. . It doesn’t matter.

  1. What time shall I phone tomorrow?

I don’t mind. ….. you like.

  1. Who shall I invite to the party?

I don’t mind. ……… you like

  1. Which newspaper shall I buy?

……….. . Whatever they have in the shop.

Đáp án

Bài 1:

  1. Any
  2. Some
  3. Some
  4. Any
  5. Any

6. any

7. any

8. some

9. any

10. any

Bài 2:

2 somebody/someone

3 anybody/anyone

4 anything

5 something

6 somebody/someone …. anybody/anyone

7 something …. anybody/anyone

8 anybody/anyone

9 anybody/anyone

10 anywhere

11 somewhere

12 anywhere

13 anybody/anyone

14 something

15 anybody/anyone

16 something

17 anybody/anyone …. anything

Bài 3:

2 any day

3 anything

4 anywhere

5 any job or anything

6 any time

7 anybody/anyone

8 any newspaper or anyone

>>> Tham khảo những cấu trúc ngữ pháp đơn giản, phổ biến:

Cấu trúc A lot ofPhân biệt will và be going toPhrasal Verbs with Put
Cấu trúc SuggestAdvice có đếm được khôngCấu trúc look forward to
Cách dùng ExceptCách sử dụng in on atCách dùng Since và For
Made by là gìMade from với made of

Trên đây là bài viết về cách dùng Any và Some trong tiếng Anh sao cho chuẩn. Hy vọng rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ và sớm nâng cao trình độ của bản thân!

Từ khóa » Khi Nào Dùng Some Và Any