CÁCH DÙNG “AS WELL AS” VÀ “AS WELL” TRONG TIẾNG ANH

AS WELL AS là cụm từ và có rất nhiều nghĩa khác nhau bạn cần biết, chứ không đơn giản như từ “and”. Dù có thể hiểu là đồng nghĩa nhau trong nhiều trường hợp nhưng ANDAS WELL AS không thể tùy tiện thay thế nhau được. AS WELL AS được dùng rất thường xuyên, nếu bạn không nắm rõ cách dùng trong các tình huống thì khiến bạn hiểu sai, dùng sai và nhiều bạn còn mập mờ về cách dùng của chúng.

Hôm nay Touchsky English sẽ tổng hợp lại một số cách dùng của as well as cũng như là những kiến thức liên quan as well as, đặc biệt là cụm từ as well dùng cuối câu và as well as so sánh với NOT ONLY…BUT ASLO như thế nào.

1. As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”.

Example:

For red-meat lovers, there’s sausage and peppers, as well as steaks (Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.)

2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu “phẩy” còn A and B không cần dấu “phẩy”.

3. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng nào.

Example:

Mandarin is spoken in China, as well as in Chinese communities worldwide (Tiếng Phổ Thông được nói (chính) ở Trung Quốc, cũng như ở các cộng đồng người Hoa toàn thế giới.)

4. A, as well as B thì phải chia ngữ pháp theo duy nhất 1 chủ ngữ là A, nên A là số ít thì động từ chia số ít. Nhưng khi A and B là hai đối tượng gộp thì luôn luôn chia động từ số nhiều.

Example:

John, as well as Mary, wants to drop the course (nhưng John and Marry want to drop the course mới đúng)

5. Sau as well as thì động từ phải thêm _ing:

Example:

He broke the window, as well as destroying the wall (Nó làm bể cửa sổ, với lại làm hư tường.)

7. A, as well as B nhấn mạnh A, còn not only but also B nhấn mạnh B.

Example:

He is rich, as well as handsome. (Nó không chỉ đẹp trai mà còn rất là giàu)

khác với: He is not only rich but also handsome (Nó không chỉ giàu mà còn rất ư là đẹp trai.)

8. Sau and có thể là S + V (and S V), nhưng sau as well as không thể là S V nếu as well as có nghĩa là “cũng như là”.

Example:

He teaches English, and he also writes books (Anh ấy dạy tiếng Anh, và anh ấy còn viết sách.)

nhưng khi dùng as well as thì phải viết:

He teaches English, as well as writing books (ko được nói as well as he writes books ở ý này.)

9. as well as còn có nghĩa khác, đó là “cũng giỏi như”, lúc này as well as là cấu trúc so sánh bằng as …as và nếu cần có thể dùng S + V sau as well as.

Example:

She speaks English as well as her father (Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như cha cô ấy.)

Donald Trump does not negotiate as well as he claims (Donald Trump không thương lượng giỏi như ông ấy tuyên bố.)

10. as well dùng ở cuối câu, có nghĩa là “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”. Lưu ý là không được dùng dấu phẩy trước as well.

Example:

He has a car as well (Ngoài ra hắn còn có xe hơi.)

Trên đây là tổng hợp khá hoàn chỉnh về cách dùng AS WELL AS so sánh tương quan với NOT ONLY…BUT ALSO, với AND và về cách dùng AS WELL cuối câu. Nếu bạn nào còn nhầm lẫn khi sử dụng thì hãy tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu rõ thêm nhé:

Ví dụ 1:

Trees give us fruits. They also give us shade.

Bạn có thể kết hợp chúng thành 1 câu như sau:

Trees give us fruits as well as shade.

Ví dụ 2:

She owns a car. She owns a motorbike.

>>> She owns a car as well as a motorbike.

Bạn hãy thực hành như các ví dụ trên và thử chuyển đổi các câu sau đây dùng as well as nhé. Sau khi bạn hoàn thành bài tập hãy kéo xuống bên dưới để xem đáp án nhé.

  1. She is greedy. She is dishonest.
  2. He is well-educated. His sister is well-educated.
  3. Peter is innocent. His friend is also innocent.
  4. Animals need food to survive. Plants need food to survive.
  5. The cow gives us milk. The goat gives us milk.
  6. Elephants are found in India. They are also found in Africa.
  7. The chairman attended the meeting. The secretary attended the meeting.

Đáp Án:

  1. She is greedy as well asdishonest.
  2. He as well ashis sister is well-educated.
  3. Peter as well ashis friend is innocent.
  4. Animalsas well asplants need food to survive.
  5. The cow as well asthe goat gives us milk.
  6. Elephants are found in India as well asin Africa.
  7. The chairman as well asthe secretary attended the meeting.

———————————————————————

Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạn:

  • Thời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạn
  • Tiết kiệm thời gian đi lại
  • Tiết kiệm chi phí
  • Tự tin nói chuyện với giáo viên

———————————————————————

 Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 1:1 nào: https://goo.gl/LiJWGc

 Thông tin liên hệ:  touchskyenglish.com  0901 380 577 – 0901 480 577  touchskyenglish@gmail.com

Từ khóa » Cách Dùng Also Và As Well