Cách Dùng Be Used To/ Get Used To Và Used To
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Phân biệt Be used to/ Get used to và Used to
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Cách dùng Be used to/ Get used to và Used to do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn hiểu rõ phần kiến thức khó nhằn dễ gây nhầm lẫn này. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Vị trí của phó từ trong tiếng Anh
Cách dùng Unless và If not trong tiếng Anh
Phân biệt Day và Date trong tiếng Anh
Bài tập thực hành phân biệt Be used to/ Get used to và Used to
1. Be used to: Đã quen với
Be used to + cụm danh từ hoặc V-ing (trong cấu trúc này, used là tính từ và to là giới từ).
You are used to doing something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.
Ex:
– I am used to doing exercises early in the morning.
(Tôi đã quen với tập thể dục sớm vào buổi sáng).
– He didn’t complain about the noise nextdoor. He was used to it.
(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).
Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với
Ex:
– I am not used to the the cold weather here in Britain.
(Tôi vẫn chưa quen với thời tiết lạnh này ở nước Anh ).
2. Get used to: Dần quen với
Get used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là tính từ và to là giới từ)
You are used to doing something, nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó.
Ex:
– I got used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.)
– After a while he didn’t mind the noise in the office, he got used to it.
(Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó.)
3. Used to: Đã từng, từng
Used to + verb chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
1. a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.
Ex:
– We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
– I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
b) Tình trạng/ trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.
Ex:
– I used to Like The Beatles but now I never listen to them.
(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)
– He used to have long hair but nowadays this hair is very short.
(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to?
Ex:
Did he use to work in the office very late at night?
(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)
Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to
Ex:
– We didn’t use to be vegetarians.
(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)
– We didn’t use to get up early when we were children.
(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)
-----------
Mời các bạn tiếp tục vào luyện tập liên quan đến cấu trúc used to để thật nhuần nhuyễn ngữ pháp cấu trúc này, qua đó nâng cao hiệu quả môn học.
Bài tập Used to trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập về USED TO và GET USED TO có đáp án
Chia sẻ, đánh giá bài viết 1 5.356 Bài viết đã được lưu- Chia sẻ bởi: Trịnh Thị Kiều Sim
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 26/02/2018
Cách dùng Be used to/ Get used to và Used to
234 KB 08/08/2017 8:43:00 SATải định dạng .doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Tham khảo thêm
45 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In"
Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In" (Phần 2)
Phân biệt Day và Date trong tiếng Anh
Phân biệt JUST và ONLY
Vị trí của phó từ trong tiếng Anh
Những cụm từ nối tiếng Anh thông dụng (phần 2)
Phân biệt cách sử dụng của ‘Go’ và ‘Come’
Phân biệt ERROR, MISTAKE, FAULT, DEFECT
Phân biệt High và Tall trong tiếng Anh
Sự khác nhau giữa As và Like
Những cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng "In" (Phần 3)
Cách sử dụng "Should" trong tiếng Anh
Gợi ý cho bạn
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp và bài tập có đáp án
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh toàn tập từ lớp 1 đến lớp 12
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án
101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án
Cấu trúc câu so sánh với As... as, The same as và Different from
Từ khóa » Khi Nào Dùng Used To Ving
-
Cách Sử Dụng Used To, Be Used To Và Get Used To I Jaxtina
-
CÁCH SỬ DỤNG USED TO, BE USED TO VÀ GET USED TO
-
Cấu Trúc Used To Và Cách Sử Dụng Phổ Biến
-
Cấu Trúc Used To/ Be Used To/ Get Used To Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cấu Trúc Used To Và Những điều Cần Biết - Yola
-
Used To, Be Used To, Get Used To - Phân Biệt Và Cách Dùng
-
Phân Biệt Cấu Trúc: Used To, Get Used To Và Be Used To - Anh Ngữ Athena
-
Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used To Trong Tiếng Anh
-
PHÂN BIỆT BE USED TO, GET USED TO VÀ USED TO
-
CẤU TRÚC BE USED TO, USED TO V, GET USED TO TRONG ...
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc BE USED TO, USED TO V VÀ GET USED TO
-
Công Thức Used To - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Phân Biệt “Used To Inf” Và “Be/ Get Used To Ving" - IOE
-
Phân Biệt Cách Dùng Used To, Would Be, Get/be Used To - TiengAnhK12