Cách Dùng Các Từ ABLE - ACCOMMODATION - OFF - NEEDLESS
Có thể bạn quan tâm
I. ABLE - CÓ THỂ
Bob said that the money was not able to be refunded. ( false )
Bob said that he was unable to refund the money. ( true )
Bob said that the money could not be refunded. ( true )
=> Ta chỉ dùng "be able/unable to" khi chủ từ là người.
II. ADVERTISEMENT - QUẢNG CÁO
On page 4 there is an advertisement about a new computer. ( false )
On page 4 there is an advertisement for a new computer. ( true )
=> advertisement for something: quảng cáo cái gì.
III. ACCOMMODATION - CHỖ Ở
Accommodations for overseas students can be arranged. (American)
Accommodation for overseas students can be arranged. (Bristish)
Ta có thể sắp xếp chỗ ở cho những sinh viên nước ngoài.
=> Trong tiếng Mỹ hình thức số nhiều "accommodations" được sử dụng, nhưng trong tiếng Anh "accommodation" là danh từ không đếm được và không có hình thức số nhiều.
IV. OFF - KHỎI
There was a lot of sand flying off from the back of the lorry. ( false )
There was a lot of sand flying off the back of the lorry. ( true )
Nhiều cát bay ra khỏi phía sau xe tải.
=> Trong tiếng Anh chuẩn, off không bao giờ được theo sau bởi from hay of.
VI. NEEDLESS TO SAY - KHÔNG CẦN PHẢI NÓI
Needless for me to say, these highly skilled workers are in great demand. ( false )
Needless to say, these highly skilled workers are in great demand. ( true )
Không cần phải nói, người ta rất cần những công nhân lành nghề này.
=> Needless to say là cụm từ cố định.
Needless to say that many people have complained about the new legislation. ( false)
Needless to say, many people have complained about the new legislation. ( true )
Không cần phải nói, nhiều người đã phàn nàn về bộ hiến pháp mới.
=> Needless to say ( trạng từ ) được theo sau bởi dấu phẩy và mệnh đề chính (không theo sau bởi that-clause.
VII. OPPORTUNITY - CƠ HỘI
Unfortunately, I didn't have opportunity for saying goodbye to her. ( false )
Unfortunately, I didn't have opportunity to say goodbye to her. ( true )
Thật không may, tôi không có cơ hội để nói lời tạm biệt với cô ta.
=> Opportunity to do: cơ hội để làm điều gì.
(SƯU TẦM)
Từ khóa » Cách Dùng Needless
-
Needless To Say Là Gì Và Cấu Trúc Needless To Say Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Từ "needless" Tiếng Anh - Vocabulary - IELTSDANANG.VN
-
Cụm Từ Needless To Say Nghĩa Là Gì? - TopLoigiai
-
Ý Nghĩa Của Needless To Say Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Needless Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Needless To Say Nghĩa Là Gì
-
Needless To Say Nghĩa Là Gì - DNP Power
-
Needless Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Needless/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
NEEDLESS - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Đồng Nghĩa Của Needless To Say Là Gì ? Meaning Of ... - TTMN
-
Needless
-
Needless To Say Là Gì
-
Needless To Say Nghĩa Là Gì