As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”. ... A, as well as B bắt buộc phải có dấu phẩy còn A and B không cần dấu phẩy. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng nào.
Xem chi tiết »
Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc as well as mang nghĩa là “cũng như”. Trong câu, có thể dịch as well as ...
Xem chi tiết »
11 thg 12, 2018 · Từ cấu trúc trên, có thể rút ra được bản chất cách dùng AS WELL AS trong tiếng Anh, trong cùng một câu, từ đứng trước và đứng sau AS WELL AS ...
Xem chi tiết »
1 thg 6, 2020 · She is greedy. She is dishonest. · He is well-educated. His sister is well-educated. · Peter is innocent. His friend is also innocent. · Animals ...
Xem chi tiết »
3 thg 3, 2022 · Chức năng: Cụm từ as well as được sử dụng để diễn tả hành động thuật lại lời nói tương tự như phía trước, mà ở đây họ không muốn vi phạm lỗi lặp ...
Xem chi tiết »
- Động từ đi kèm sau as well as, ta thường có dạng -ing. Ví dụ: She hurt her arm, as well as breaking her leg. (Chúng ta không dùng: … as well as broke her leg ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: She's got a goat, as well as five cats and three dogs. (Cô ấy không những có một con dê, mà còn có cả 5 ...
Xem chi tiết »
30 thg 1, 2021 · Tương tự một số cấu trúc khác như Not only but also, Neither… or, cấu trúc As well as không dịch riêng lẻ từng từ mà dịch theo cả cụm mang nghĩa ...
Xem chi tiết »
19 thg 5, 2022 · Cách dùng as well as. As well as thường được sử dụng nhằm nhấn mạnh các thông tin ở phía sau đồng thời đưa ra những thông tin đã ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của As well As. As well as là một thành ngữ trong Tiếng Anh. As well as: như, cũng như, chẳng khác gì, và.
Xem chi tiết »
29 thg 11, 2021 · Running is healthy as well as making you don't feel tired. · He broke the window, as well as destroying the wall (làm bể cửa với lại làm hư tường).
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) As well as feeding the baby, Natalie sings the baby to sleep. (Không chỉ cho em bé ăn, Natalie còn hát ru ...
Xem chi tiết »
29 thg 11, 2019 · Theo từ điển Cambridge: As well is an adverb which means 'also', 'too' or 'in addition'. We usually use as well at the end of a clause. As well ...
Xem chi tiết »
Ex: He is handsome as well as intelligent = He is not only handsome but also intelligent. Note: Cấu trúc as well as dùng để sử dụng cho bài viết lại câu mà ...
Xem chi tiết »
She is my mom as well as my friend. (Mẹ vừa là mẹ vừa là bạn của tôi). Hướng Dẫn Sử Dụng Cấu Trúc As Well As. Trong tiếng Anh, cách ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Dùng Của As Well As
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách dùng của as well as hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu