Cách Dùng Của 并 Trong Tiếng Trung

并 /bìng/ là một từ mà chúng ta hay gặp trong lúc học tiếng Trung. Nhưng các bạn có biết hết các cách dùng của 并? Bài học hôm nay chúng ta cùng đi làm rõ cách sử dụng của từ này nhé!

  • Phân biệt 提前 và 提早 trong tiếng Trung
  • Cách dùng cấu trúc 既 (jì)…又 (yòu)… trong ngữ pháp tiếng Trung
  • Phân biệt 3 từ 特别 特殊 独特 trong ngữ pháp tiếng Trung
  • Phân biệt 秩序 (zhìxù) và 次序 (cìxù)
  • Phân biệt 合适 (héshì) và 适合 (shìhé)

Cách dùng của 并 trong tiếng Trung

1. 并 làm phó từ.

Một là sự vật không giống nhau đồng thời tồn tại, tiến hành.

Hai là dùng trước từ phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, mang ý nghĩa phản bác.

Ví dụ:

你以为他糊涂 ,其实他并不糊涂 。 nǐ yǐ wéi tā hú tú , qí shí tā bìng bù hú tú . Bạn cho rằng anh ta hồ đồ à, thật ra anh ta không hồ đồ đâu.

北京的夏天并不热 。 Běi jīng de xià tiān bìng bú rè . Mùa hè ở Bắc Kinh hoàn toàn không lạnh.

这种衣服的样子很新可是并不好看 。 Zhè zhǒng yī fu de yang zi hěn xīn kě shì bìng bù hǎo kàn . Kiểu dáng của loại áo quần này rất mới, nhưng hoàn toàn không đẹp.

听说那里六月还下雪,可是我并没有 见 过。 Tīng shuō nà lǐ liù yuè hái xià yǔ , kě shì wǒ bìng méi yǒu jiàn guò. Nghe nói tháng 6 ở đây có tuyết rơi, nhưng mà tôi hoàn toàn không thấy qua.

他自己要去并不是我让他去的 。 tā zì jǐ yào qù bìng bú shì wǒ ràng tā qù de . Anh ta tự muốn đi chứ tôi không bắt anh ta phải đi.

2. 并 để nối 2 động từ: V+ 并 V

Ví dụ:

我喜欢吃饭并看书。 wǒ xǐ huān chī fàn bìng kàn shū Tôi thích ăn cơm và đọc sách.

* 和 dùng để nối 2 danh từ nên trong câu trên không dùng từ nối là 和 mà dùng 并

Thông qua các ví dụ trên, chúng mình hy vọng bạn đã nắm rõ được cách dùng của 并 trong tiếng Trung. Vận dụng tốt trong bài tập và giao tiếp nhé!

Đừng bỏ lỡ các bài học mới tại website nhé!

  • 50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
  • Cách sử dụng của 不 và 没有 trong tiếng Trung
  • Biểu đạt lời xin lỗi chân thành trong tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Hồ đồ Tiếng Trung Là Gì