Cách Dùng Danh Từ "course" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng danh từ "course" tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh hướng dẫn phương pháp học IELTS SPEAKING siêu hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "course" tiếng anh
I. course là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "khoá học; đợt, lớp"
=a series of lessons or lectures in an academic subject or a practical skill
IELTS TUTOR lưu ý các cấu trúc:
- course in
- do/take a course
- run/offer a course
- be on a course
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- course of lectures (IELTS TUTOR giải thích: một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình)
- a drama/secretarial/Spanish course
- an introductory course in economics
- You could do a language course abroad.
- The school runs courses for beginners.
- She’s on a time management course this week.
2. Mang nghĩa "hướng, chiều hướng; đường đi, dòng chảy"
=the direction that a vehicle, especially a ship or plane, is travelling in or plans to travel in / the direction in which a river flows
IELTS TUTOR lưu ý các cấu trúc:
- on/off course (=going/not going in the planned direction)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the ship is on her right course (IELTS TUTOR giải thích: con tàu đang đi đúng hướng)
- The captain had to change course quickly.
- The oil tanker veered off course and hit a rock.
- Several villages along the course of the river were flooded.
3. Mang nghĩa "cách giải quyết; đường lối"
=the things that you choose to do in a particular situation course of action
IELTS TUTOR lưu ý các cấu trúc:
- the best/safest etc course is to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What course of action do you recommend?
- The safest course is to avoid alcohol.
- to follow a dangerous course (IELTS TUTOR giải thích: theo con đường nguy hiểm)
- to hold one's course (IELTS TUTOR giải thích: theo con đường đã vạch sẵn)
- to take its course (IELTS TUTOR giải thích: theo con đường của nó; cứ tiến hành)
- several courses open before us (IELTS TUTOR giải thích: trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết)
- course of action (IELTS TUTOR giải thích: kế hoạch vạch ra để đạt một mục tiêu nhất định; đường lối/phương hướng hành động)
4. Mang nghĩa "tiến trình, dòng; quá trình diễn biến"
=the way that things develop over a period of time course of events
IELTS TUTOR lưu ý các cấu trúc:
- the course of history
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- In the normal course of events, he would have left and thought no more about it.
- a speech that changed the course of history
- the course of events (IELTS TUTOR giải thích: quá trình diễn biến các sự kiện)
5. Mang nghĩa"bất cứ món riêng biệt nào của bữa ăn (xúp, tráng miệng...)"
=one of the parts of a meal first/main course
three-course/four-course etc meal
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I had prawns, followed by steak for my main course.
- They do a two-course lunch for £4.99.
- a five-course dinner (IELTS TUTOR giải thích: một bữa ăn tối có năm món)
- the main course was a vegetable stew (IELTS TUTOR giải thích: món chủ yếu là rau hầm)
6. Mang nghĩa "sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa"
=a golf course
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an 18-hole course
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng danh từ "regulation" tiếng anhNextCách dùng cụm "in the course of time / sth" Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Của Of Course
-
Cách Dùng Of Course - Học Tiếng Anh
-
Of Course Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Of Course Trong ... - StudyTiengAnh
-
Ý Nghĩa Của Of Course Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Of Course Là Gì - HTTL
-
OF COURSE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Sau Of Course Là Gì
-
Of Course Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Of Course Trong Câu Tiếng Anh
-
Sau Of Course Là Gì - Hàng Hiệu
-
Of Course Not Là Gì - Cách Dùng Of Course Trong Tiếng Tiếng Việt
-
Of Course Not Là Gì - TTMN
-
Of Course Not Là Gì
-
"Why Of Course Nghĩa Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Of Course Trong ...
-
Of Course Not Là Gì
-
Cách Dùng Of Course Not Là Gì, Cần Sự Giúp Đỡ Càng Sớm Càng ...