Cách Dùng Danh Từ "mistake" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng danh từ "mistake" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "mistake" tiếng anh
I. Mistake là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa "lỗi, sai lầm, lỗi lầm"
=an action, decision, or judgment that produces an unwanted or unintentional result
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I'm not blaming you - we all make mistakes.
- It was a mistake for us to come here tonight.
- This letter's full of spelling mistakes.
- I've discovered a few mistakes in your calculations.
- Why am I under arrest? There must be some mistake.
- The waiter made a mistake over the bill (IELTS TUTOR giải thích: Người hầu bàn có một chỗ nhầm lẫn trong hoá đơn)
- to learn by one's mistakes (IELTS TUTOR giải thích: Học hỏi qua những sai lầm của mình)
- Spelling mistakes (IELTS TUTOR giải thích: Những lỗi chính tả)
- It was a big mistake to leave my umbrella at home (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thật sai lầm tai hại khi bỏ quên cái ô ở nhà)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng từ "fear" tiếng anhNextCách dùng danh từ "abundance" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Của Mistake
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 38 - Cách Dùng Error - Mistake - Fault
-
Cách Diễn đạt Từ \'Mistake\' Có Thể Bạn Chưa Biết Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Mistake Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Dùng Từ Mistake - Hàng Hiệu
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Mistake" | HiNative
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Mistake - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) MISTAKE
-
Cách Dùng Từ Mistake
-
Phân Biệt Mistake, Error, Fault, Defect
-
Mistake đi Với Giới Từ Gì
-
MISTAKE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Học Từ Mistake - Chủ đề Invoices | 600 Từ Vựng TOEIC
-
Cách Phân Biệt Fault, Mistake, Error, Defect Trong Tiếng Anh