Cách Dùng Danh Từ Sau động Từ GO | HelloChao

Logo HelloChao Toggle navigation
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
  • Bài viết
Giáo Viên 3
Giáo Viên 3
Admin Mỹ Tham gia ngày:2014-06-05 16:17:51 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
- 19/08/2015 15:05 Lượt xem: 12200

Cách dùng danh từ sau động từ GO

Mời bạn xem qua các cách dùng của danh từ đi với động từ go:

1. Go home/downtown/there

 

2. Go V-ing (Physical activities = các hoạt động thể chất)

Go shopping / fishing/ swimming / running / skiing / skating, etc.

 

3. Go to (When we visit these places to use their services: to sleep, work, study, receive treatment, etc. = khi chúng ta tới nơi nào đó để sử dụng dịch vụ ở nơi đó: để ngủ, làm, học, nhận sự điều trị/đối đãi...)

Go to bed / work / prison / hospital/ school / university

 

4. Go to the (With places in the city that we commonly visit or use = nơi trong thành phố mà chúng ta thường lui tới hay sử dụng).

Go to the gym/ bar/ station/ supermarket/ park/ doctor/ airport, etc.

 

5. Go on a (With anything that involves a trip or similar = với bất kỳ điều gì liên quan đến 1 chuyến đi hay tương tự như vậy.)

Go on a trip/ cruise/ excursion/ outing

 

6. Go for a (Usually with nouns that describe physical activities = thường dùng với các danh từ mô tả các hoạt động thể chất)

Go for a swim/ walk/ run/ ride/ drive, etc.

 

Từ (2) và (6), chúng ta có thể nói: go running hay go for a run; go swimming hay go for a swim...

Xem tất cả các chủ đề

Ngữ pháp tiếng Anh

2,815,795 người dùng Miễn phí

Từ khóa » Cách Dùng Go To