Cách Dùng Dare - SÀI GÒN VINA

Cách sử dụng động từ Dare /deə(r)/: dám, liều, mạo hiểm.

Dùng "dare (to) do something".

Meaning 1: to be brave enough to do something (Đủ can đảm để làm việc gì đó).

Ex1: He didn't dare (to) say what he thought.

(Anh ấy đã không dám nói những điều mà anh ấy nghĩ).

Cách dùng DareEx2: Dare to be diifferent!

(Dám trở nên khác biệt!).

Ex3: No one dares to try dangerous sports such as: parachute, gliding, etc.

(Không ai dám thử những môn thể thao mạo hiểm như: nhảy dù, tàu lượn, ...).

Meaning 2: To persuade somebody to do something dangerous, difficult or embarrassing so that they can show that they are not afraid.

(Nhằm thuyết phục ai đó làm việc gì nguy hiểm, khó khăn, gây lúng túng để để cho họ biết rằng họ không sợ hãi khi làm việc đó).

Dùng cấu trúc câu "dare somebody":

Ex1: Go on! I dare you!

(Cố lên! Tôi ủng hộ bạn đấy!).

Dùng cấu trúc câu "dare somebody to do something": Thách ai đó làm việc gì.

Ex2: The boys dared him to climb on tree.

(Các cậu bé thách thức anh ta leo lên trên cái cây đó).

Tư liệu tham khảo: “Advanced Learner's Dictionary 8”. Bài viết Cách dùng Dare được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Dare Là Gì