Cách Dùng DON'T VÀ DOESN'T Thì Hiện Tại đơn Trong Tiếng Anh Giới ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 8
  • Tiếng anh lớp 8

Chủ đề

  • Unit 1: Leisure time
  • Unit 2: Life in the countryside
  • Unit 3: Teenagers
  • Review 1
  • Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
  • Unit 5: Our customs and traditions
  • Unit 6: Lifestyles
  • Review 2
  • Unit 7: Environmental protection
  • Unit 8: Shopping
  • Unit 9: Natural disasters
  • Review 3
  • Unit 10: Communication in the future
  • Unit 11: Science and technology
  • Unit 12: Life on other planets
  • Review 4
  • Getting Started
  • Starter unit
  • Unit 1: Fads and Fashions
  • Unit 2: Sensations
  • Progress review 1
  • Unit 3: Adventure
  • Unit 4: Material world
  • Progress review 2
  • Unit 5: Years ahead
  • Unit 6: Learn
  • Progress review 3
  • Unit 7: Big ideas
  • Unit 8: On screen
  • Progress review 4
  • CLIL & Culture
  • Luyện tập tổng hợp
  • Unit 1: My friends
  • Unit 2 : Making arrangements
  • Unit 3 : At home
  • Unit 4 : Our past
  • Unit 5 : Study Habits
  • Unit 6 : The young pioneers club
  • Unit 7 : My neighbourhood
  • Unit 8 : Country life and City life
  • Unit 9 : A First- Aid course
  • Unit 10 : Recycling
  • Unit 11 : Traveling around Vietnam
  • Unit 12 : A Vacation abroad
  • Unit 13 : Festivals
  • Unit 14 : Wonders of the world
  • Unit 15 : Computer
  • Unit 16 : Inventions
  • Unit 1: Which one is Justin?
  • Unit 2: I’d like to be a pilot
  • Unit 3: Please don't feed the monkeys
  • Unit 4: How do sloths move?
  • Unit 5: I'm meeting friends later
  • Unit 6: What will earth be like in the future?
  • Unit 7: When did it happen?
  • Unit 8: Have you ever been to a festival?
  • Unit 9: Phones used to be much bigger
  • Unit 10: They've found a fossil
  • Unit 11: Buy one, get one free!
  • Unit 12: Which is the biggest planet?
  • Unit 1: Free time
  • Unit 2: Life in the Country
  • Unit 3: Protecting the Environment
  • Unit 4: Disasters
  • Unit 5: Science and technology
  • Unit 6: Life on other planets
  • Unit 7: Teen
  • Unit 8: Traditions of Ethnic groups in Viet Nam
  • Unit Reviews, Semester Mid/Final Reviews, Projects
Luyện tập tổng hợp
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Maloch Ma vương quản ngụ...
  • Maloch Ma vương quản ngụ...
15 tháng 10 2019 lúc 20:32

Cách dùng DON'T VÀ DOESN'T

Thì hiện tại đơn trong tiếng anh

giới từ

Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 4 1 Khách Gửi Hủy Vũ Như Quỳnh Vũ Như Quỳnh 15 tháng 10 2019 lúc 20:36

Don't và Doesn't được dùng trong thể phủ định

- Don't : Dùng với chủ ngữ I , You , We, They

Ex: I don't like to go to the museum

- Doesn't : Dùng với chủ ngữ He , She , It

Ex: She doesn't like to go to the museum

Don't , Doesn't + V-inf ( nguyên thể - không chia )

#Yumi

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Huyền Trâm Nguyễn Huyền Trâm 15 tháng 10 2019 lúc 20:42

Cách dùng DON'T VÀ DOESN'T

=> Dùng don't khi chủ ngữ là : I/We/You/They/DT số nhiều

Dùng doesn't khi chủ ngữ là : He/She/It/DT số ít

Thì hiện tại đơn trong tiếng anh

=> 1. Định nghĩa :

Thì hiện tại đơn (Simple present) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cấu trúc

1. Cấu Trúc Thì Hiện Tại Đơn Với Động Từ "TO BE"

Đối với cấu trúc của các thì, chúng ta chỉ cần quan tâm đến chủ ngữ và động từ chính, còn các thành phần khác như tân ngữ, trạng từ, … thì tùy từng câu mà có cấu trúc khác nhau.

Ở đây: “to be” ở hiện tại có 3 dạng: am/ is/ are

A. Khẳng định:

- Cấu trúc:

S + am / is / are

B. Phủ định:

- Cấu trúc:

S + am/ is/ are + not

C. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S ?

2. Cấu Trúc Thì Hiện Tại Đơn Với Động Từ THƯỜNG

A. Khẳng định:

- Cấu Trúc:

S + V(s/es)

- Lưu ý:

S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU S = He, She, It, danh từ số ít thì ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc ES”

B. Phủ định:

- Cấu Trúc

S + don’t/ doesn’t + V(nguyên mẫu)

C. Câu hỏi:

- Cấu Trúc

Do/ Does + S + V(nguyên mẫu)?

- Khi trong các câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần xuất:

Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm) Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

giới từ

I. ĐỊNH NGHĨA VỀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".

II. VỊ TRÍ CỦA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

Vị Trí Ví dụ
- Sau TO BE, trước danh từ The book is on the table. (Quyển sách ở trên bàn.) I will study in Australia for 2 years. (Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm.)
- Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ. I live in Ho Chi Minh city. (Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.) Take off your hat! (Cởi nón của bạn ra!) I have an air-conditioner, but i only turn it on in summer (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.)
- Sau tính từ: I'm not worried about living in a foreign country. (Tôi không lo lắng về việc sống ở nước ngoài.) He is not angry with you. (Anh ấy không giận bạn.)

III. CÁCH DÙNG CÁC LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ Cách dùng Ví dụ
At (ở , tại)

- Chỉ một địa điểm cụ thể

- Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động / sự kiện thường xuyên diễn ra trong đó

- Chỉ nơi làm việc, học tập

- At home, at the station, at the airport …

- At the cinema, …

- At work , at school, at college …

In (Trong,

ở trong)

- Vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiều

- Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước

- Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxi

- Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn

- In the room, in the building, in the park …

- In France, in Paris, …

- In a car, in a taxi

- In the South, in the North,

On (Trên, ở trên)

- Chỉ vị trí trên bề mặt

- Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)

- Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân

- Dùng trong cụm từ chỉ vị trí

- On the table, on the wall …

- On the floor, on the farm, …

- On a bus, an a plan, on a bicycle…

- On the left, on the right...

Một số giới từ trong tiếng anh chỉ nơi chốn khác:

Above (cao hơn, trên), Below (thấp hơn, dưới) Over (ngay trên), Under (dưới, ngay dưới) Inside - Outside (bên trong – bên ngoài) In Front Of (phía trước), Behind (phía sau) Near (gần – khoảng cách ngắn) By, Beside, Next To (bên cạnh) Between (ở giữa 2 người/ vật), Among (ở giữa một đám đông hoặc nhóm người/ vật)

2. Giới từ chỉ thời gian

Giới từ Cách dùng Ví dụ
At Vào lúc

- Chỉ thời điểm

- Nói về những kì nghỉ (toàn bộ một kì nghỉ)

- At 5pm, at midnight, at noon,…

- At the weekend, at Christmas, …

In Trong,

- Chỉ một khoảng thời gian dài : tháng, mùa, năm

- Chỉ một kì nghỉ cụ thể, một khóa học và các buổi trong ngày

- In September, in 1995, in the 1990s ,…

- In the morning, in the afternoon,…

On (vào)

- Chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm

- Chỉ một ngày trong kì nghỉ hoặc các buổi trong 1 ngày cụ thể

- On Monday, on Tuesday ,…On 30th Octorber…

- On Chrismas Day, On Sunday mornings …

Một số giới từ trong tiếng anh chỉ thời gian khác:

During (trong suốt một khoảng thời gian) For (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra) Since (từ, từ khi) From … To (từ … đến …) By (trước/ vào một thời điểm nào đó) Until/ Till (đến, cho đến) Before (trước) After (sau)

3. Giới từ chỉ phương hướng, chuyển động

To (đến, tới một nơi nào đó) From (từ một nơi nào đó) Across (qua, ngang qua) Along (dọc theo) About (quanh quẩn, đây đó) Into (vào trong) – Out of (ra khỏi) Up (lên) – Down (xuống) Through (qua, xuyên qua) Towards (về phía) Round (quanh, vòng quanh) Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hạt Đậu Hạt Đậu 26 tháng 6 2021 lúc 10:08

Khi nào dùng don't?

Don't được dùng cho các danh từ số nhiều như: I, you, we , they, danh từ số nhiều,...

Khi nào dùng doesn't?

Doesn't được dùng cho các danh từ số ít như: he, she it, tên riêng,....

Khi nào dùng hiện tai đơn?

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:

+ Một thói quan trong sinh hoạt

+ Một sự việc mang tính thường xuyên, lặp đi lặp lại

+ Một sự thật hiển nhiên

+ Một sự việc diễn ra trong tương lai đã được lên lịch cụ thể (nhớ cho mik 1 like đừng xem chùa nha, ủng hộ)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngân Nguyễn Ngân Nguyễn 10 tháng 3 2023 lúc 22:08

Don't và Doesn't được dùng trong thể phủ định

- Don't : Dùng với chủ ngữ I , You , We, They

Ex: I don't like to go to the museum

- Doesn't : Dùng với chủ ngữ He , She , It

Ex: She doesn't like to go to the museum

Don't , Doesn't + V-inf ( nguyên thể - không chia )

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự ____|____Buông____|_____
  • ____|____Buông____|_____
25 tháng 8 2016 lúc 16:08

Các bn trả lời giùm mk câu hỏi: Tại sao e lại thích học tiếng Anh? Mục đích của e khi học tiếng Anh? Và vì sao e lại thích giao tiếp bằng tiếng Anh trong khi đó ko chọn ngôn ngữ tiếng Việt?

Mk vừa nhận đơn chính thức vào đội tuyển tiếng Anh nhưng cô lại đưa cho mk câu hỏi này! Các bn cho mk ý kiến nka!

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0 Thúy Vy
  • Thúy Vy
10 tháng 4 2019 lúc 21:43

Viết bài giới thiệu về bản thân đơn giản

-Lời chào

-Tên

-Đến từ trường nào -Màu sắc yêu thích và tại sao

-Tại sao thích tiếng anh và ước mơ

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Cô Ngô Phương
  • Cô Ngô Phương Admin Giáo viên
31 tháng 5 2023 lúc 17:22

IMPROVE YOUR GRAMMAR 

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành? 

Các em cùng làm bài sau nhé. 

loading...

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 8 5 kudo shinichi
  • kudo shinichi
19 tháng 10 2016 lúc 9:29

bạn dùng cách nào để học từ mới

viết bằng tiếng anh nha m.ng khoảng 3 câu

mai cần rồi tiếng anh 8 đó khocroi

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Ngọc Nguyễn
  • Ngọc Nguyễn
14 tháng 4 2022 lúc 21:31

Viết bài văn ngắn bằng tiếng anh khoảng 100-150 từ đề bài là bạn có đồng ý việc nhiều giới trẻ hiện nay dành quá nhiều thời gian cho việc sử dụng mạng xã hội

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 0 0 Trần Vĩ Quang
  • Trần Vĩ Quang
18 tháng 12 2016 lúc 11:17

Cho mình hỏi

"Cô ta đi đến trường vào buổi sáng và rảnh rỗi vào buổi chiều"

Dịch ra tiếng anh mà đúng quy luật hiện tại đơn là làm như thế nào làm làm làm ơn ơn đi sắp thi rồi gấp lắm

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 _Banhdayyy_
  • _Banhdayyy_
20 tháng 7 2021 lúc 10:23 Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend.                                                                                     2. She (not study) ________ on Friday.                                                               3. My students (be not) ________ hard working.                                             4. He (have) ________ a new haircut today.                                                       5. I usually (have) ________ b...Đọc tiếp

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend.                                                                                     2. She (not study) ________ on Friday.                                                               3. My students (be not) ________ hard working.                                             4. He (have) ________ a new haircut today.                                                       5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.                                                   6. She (live) ________ in a house?                                                                 7. Where your children (be) ________?                                                             8. My sister (work) ________ in a bank.                                                             9. Dog (like) ________ meat.                                                                         10. She (live)________ in Florida.                                                                  11. It (rain)________ almost every day in Manchester.                                     12. We (fly)________ to Spain every summer.                                              13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.                       14. The bank (close)________ at four o`clock.                                              15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying. 17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.                      18. My best friend (write)________ to me every week.                                       19. You (speak) ________ English?                                                              20. She (not live) ________ in HaiPhong city.

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0 Phương Trần Lê
  • Phương Trần Lê
11 tháng 7 2021 lúc 9:28

Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ  là "go":a. Her brother

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 1 Hồ Thu Giang
  • Hồ Thu Giang
19 tháng 10 2016 lúc 5:10

Mọi người có những cách khác nhau để giải stress và những khó khăn trong xã hội hiện đại ngày nay. Vậy theo em, cách tốt nhất để giảm stress là gì? Sử dụng những chi tiết và ví dụ để giải thích cho câu trả lời của bạn.

(Đề yêu cầu viết bằng tiếng anh nhưng bằng tiếng việt cũng được rồi mình sẽ tự dịch ra sau)

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Cách Dùng Does Not