Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET
Có thể bạn quan tâm
1. Động từ có quy tắc (Regular Verbs)
Thì quá khứ đơn của những động từ có quy tắc (Regular Verbs) được thành lập bằng cách thêm “ed” vào các động từ nguyên mẫu
Cách thêm “ed” phụ thuộc vào nguyên âm và phụ âm
Nguyên âm gồm “u”, “e”, “o”, “a”, “i”. Phụ âm là những từ còn lại trong bảng chữ cái.
Cách thêm “ed” | Ví dụ |
Động từ tận cùng bằng 2 nguyên âm + 1 phụ âm hoặc tận cùng bằng 2 phụ âm thì thêm “ed” | look ➔ looked |
Động từ kết thúc bằng “e” hoặc “ee” thì chỉ thêm “d” | arrive ➔ arrived |
Động từ tận cùng bằng phụ âm + “y” thì đổi “y” thành “i” trước khi thêm “ed” | study ➔ studied |
Những động từ kết thúc bằng nguyên âm + “y” thì thêm “ed” | play ➔ played |
Động từ chỉ có 1 âm tiết, tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” | stop ➔ stopped |
Những động từ tận cùng bằng “x” thì chỉ thêm “ed” | tax ➔ taxed |
Động từ nhiều âm tiết, tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm có trọng âm ở âm tiết cuối thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” | prefer ➔ preferred |
Động từ tận cùng bằng “L” thì gấp đôi phụ âm “L” (ngay cả khi trọng âm không ở âm tiết cuối) và thêm “ed” | travel ➔ travelled |
Động từ tận cùng bằng “c” thì thêm “k” trước khi thêm “ed” | traffic ➔ trafficked |
2. Cách phát âm hậu tố “ed” của động từ có quy tắc (Regular Verbs)
Đọc /t/ sau những âm rung (trừ âm /t/ ): /c/, /ch/, /s/, /f/, / k/, / p/, /x/, /sh/
Đọc / d/ sau những âm có rung (trừ âm / d/ )
Đọc / id/ sau 2 âm / d/ và / t/
Lưu ý:
+ Một số động tính từ tận cùng bằng “ed” dùng như tính từ , đọc / id/ :
– Từ ví dụ: beloved
+ Một số tính từ tận cùng bằng “ed” cũng đọc / id/:
– Từ ví dụ: aged
3. Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là những động từ có hình thức riêng cho thì, động từ và tính từ quá khứ, không thêm “ed”
Bảng động từ bất quy tắc cần nhớ có hơn 600 từ. Dưới đây sẽ là một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc giúp các bạn học bảng động từ này dễ dàng hơn
Quy luật | Ví dụ |
Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed” | feed(V1) → fed(V2) → fed(V3) |
Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid” | say(V1) → said(V2) → said(V3) |
Động từ V1 có tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t” | send(V1) → sent (V2) → sent (V3) |
Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own” | blow(V1) → blew(V2) → blown(V3) |
Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ) | bear(V1) → bore(V2) → borne(V3) |
Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u” | begin(V1) → began(V2) → begun(V3) |
Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 thêm “t” | burn(V1) → burnt(V2) → burnt(V3) |
4. Bài tập động từ có quy tắc (Regular Verbs) và động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)
Viết các động từ có trong ngoặc về dạng quá khứ phân từ
- I ………………. you were my best friend(think)
- The old man ……………. near the window and looked outside.(stand)
- I ……………… to my older brother last night. He is in France now.(speak)
- The pupil …………………. the math lesson.(understand)
- He …………….. a letter to his friend in England.(write)
- Yesterday, our dad ………………… us to the biggest zoo .(take)
- My glass……………………. . Please give me another one.(break)
- The baby……………. the new newspaper.(tear)
- They ……………… the ball and I ……… it quickly.(throw/catch)
- Last year he …………………. a new house.(build)
5. Đáp án động từ có quy tắc (Regular Verbs) và động từ bất quy tắc (Irregular Verbs)
- Thought
- Stood
- Spoke
- Understood
- Wrote
- Took
- Break
- Tore
- Threw/caught
- Built
Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Anh
Động từ có quy tắc (Regular Verbs) và Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là một trong những kiến thức cơ bản của tiếng Anh.
Qua những ví dụ đơn giản sau, ACET hy vọng sẽ giúp bạn hiểu, bổ sung thêm kiến thức về động từ có quy tắc (Regular Verbs) và động từ bất quy tắc (Irregular Verbs).
Đôi khi bạn sẽ cảm thấy bối rối, khó phân biệt giữa Regular Verbs và Irregular Verbs. Nhưng bạn cần phải nắm chắc những kiến thức cơ bản mới có thể bắt đầu học cao hơn là luyện thi IELTS, Anh ngữ học thuật.
Vì thế, bạn có thể đăng ký khóa học, ưu đãi phù hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Anh tại ACET
Link đăng ký kiểm tra: https://acet.edu.vn/ae-c
Chương trình học Anh ngữ học thuật – luyện thi IELTS của ACET:
1. Anh ngữ học thuật (Academic English)
Chương trình Anh ngữ Học thuật (Academic English – tiếng Anh du học và dự bị đại học) nhằm trang bị cho học viên nền tảng tiếng Anh và kỹ năng học tập tại môi trường đại học.
Ngoài luyện tập thành thạo 4 kỹ năng cần thiết trong IELTS, học viên còn được nâng cao khả năng tự học, thuyết trình, tư duy phản biện, nghe giảng, ghi chú, đọc tài luyện, viết luận và báo cáo…
Chương trình Anh ngữ học thuật tại ACET không hướng các bạn theo lối học máy móc, luyện đề mẫu có sẵn một cách khuôn khổ mà là xây dựng phản xạ, trình độ thật sự với tiếng Anh.
Bạn có thể vận dụng vào môi trường Đại học Quốc Tế và nắm bắt cơ hội nghề nghiệp toàn cầu.
Tùy vào cấp độ đã hoàn tất, học viên sẽ được liên thông vào chương trình Cao đẳng, Dự bị Đại học của UTS Insearch và cơ hội chuyển tiếp vào nhiều trường Đại học tại Úc.
2. Tiếng Anh dành cho THCS (First Steps)
Chương trình Anh ngữ First Step được thiết kế dành riêng cho học viên ở lứa tuổi Trung học Cơ Sở (11-15 tuổi).
Học viên sẽ được xây dựng nền tảng Anh ngữ Tổng quát và Anh ngữ Học thuật. Từ đó, các bạn sẽ dần hoàn thiện 4 kỹ năng quan trọng là: Nghe – Viết – Đọc – Nói để thi lấy chứng chỉ Anh ngữ quốc tế.
Đặc biệt, chương trình First Step còn có khóa luyện thi IELTS chuyên sâu dành cho học viên ở độ tuổi THCS (IELTS for Teens). Các bạn sẽ được trang bị các kỹ năng tiếng Anh quan trọng và chiến lược làm bài thi IELTS một cách hiệu quả để đạt thang điểm từ 6.5 – 7.5.
Tại sao nên chọn ACET?
- 20 năm kinh nghiệm đào tạo độc quyền về Anh ngữ Học thuật theo tiêu chuẩn Úc
- Giáo trình Anh ngữ học thuật độc quyền được thiết kế và cập nhật bởi Học viện Ngôn ngữ UTS Insearch – Trường đại học Công nghệ Sydney
- Trực thuộc tổ chức giáo dục quốc tế IDP Education – nhà đồng sở hữu kỳ thi IELTS
- 80% học viên đạt IELTS 6.0+ trở lên
- Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn quốc tế (TESOL, CELTA,…) có chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm đào tạo Anh ngữ và luyện thi IELTS
- Cơ hội nhận được học bổng và lộ trình chuyển tiếp tới 63 trường đại học hàng đầu Anh – Úc – Mỹ – New Zealand – Singapore
ACET – Australian Centre for Education and Training
Từ khóa » Ddoongj Từ Bất Quy Tắc
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Top 50 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh
-
Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất (Có Phiên Âm)
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Bảng 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh [FULL + PDF] - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Động Từ Có Quy Tắc Và Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Và Mẹo Học Nhớ Lâu! - RES
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh - English Irregular Verbs
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
100 Động Từ Bất Quy Tắc Mà Bạn Thường Xuyên Gặp
-
360 động Từ Bất Quy Tắc Và Bí Kíp Ghi Nhớ Cực Hiệu Quả - Yola