Cách Dùng động Từ "help"tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng động từ "help"tiếng anh
· Vocabulary,Cách dùng từBên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng từ HELP trong tiếng anh nhé
I. "help" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "giúp đỡ, cứu giúp"
=to give someone support or information so that they can do something more easily
IELTS TUTOR lưu ý:
- Help với nghĩa này vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- help someone (to) do something
- help someone with something
- help someone through something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If you are finding that difficult, I could help you.
- Mary was anxious to help.
- Can you help me find my glasses?
- Her brother offered to help her with her homework.
- They helped me through a very difficult time.
2. Mang nghĩa "đưa mời (đồ ăn, thức uống)"
=to give someone something, especially food or drink help someone to something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Help với nghĩa này là nội động từ
- help yourself to something (=take some of it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Can I help you to more vegetables?
- Help yourselves to more wine.
3. Mang nghĩa "làm cho cái gì dễ xảy ra"
=to make a situation better / to make it easier to achieve something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Help với nghĩa này vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- help (to) do something
- help towards
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- More police officers on the streets would help.
- Organic farming methods help the environment.
- The new measure will help boost trade.
- We hope this helps to clarify the situation.
- Further study will help towards a better understanding of the problem.
III. Cấu trúc thường gặp với "help"
1. Help
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The support of our families has helped enormously.
2. Help sb: giúp đỡ ai
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- IELTS TUTOR is trying its best to do a good job and help others.
3. Help with sth: giúp cái gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He always helps with the housework.
4. Help sb with sth: giúp ai cái gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Jo will help us with some of the organization.
5. Help in doing sth: giúp trong việc gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Following these steps will help in protecting our environment.
6. Help sb (to) do sth: giúp đỡ ai làm việc gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Come and help me lift this box.
- This charity aims to help people to help themselves.
- The college's aim is to help students achieve their aspirations.
7. Help (to) do sth: giúp làm cái gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She helped organize the party.
- Some history may help to explain why this is.
8. Help sb out (with sth): giúp ai đó ra khỏi khó khăn rắc rối, thường là cho tiền hoặc là làm giúp việc gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Carol's been helping out in the shop this week.
- Mum said she'd help me out with buying the car.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousGiải thích phrasal verb: map outNextCách dùng động từ "suck" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Help
-
Cấu Trúc Help Và Cách Dùng Giúp Ghi Trọn điểm Số Tiếng Anh
-
Câu Hỏi: "Help + To V" Và "help + V-ing" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cấu Trúc Help | Cách Dùng, Lưu ý, Bài Tập
-
Cấu Trúc Help Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh - Bài Tập đầy đủ ...
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Help Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng Help động Từ Quan Trọng Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Help Trong Tiếng Anh – Cách Dùng Và Bài Tập Ví Dụ
-
Help đi Với Giới Từ Gì? Và Cấu Trúc Help Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Help Trong Tiếng Anh: Cách Dùng & Bài Tập Có đáp án
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Help Trong Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng Help - Học Tiếng Anh
-
Lưu ý Cách Dùng động Từ Help Trong Tiếng Anh - Ecorp English
-
Cấu Trúc Help | Tất Tần Tật Về Cách Dùng Và Ví Dụ Minh Hoạ
-
Cấu Trúc Help Và Cách Dùng Giúp đạt điểm Số Cao Trong Kỳ Thi Tiếng Anh