Cách Dùng động Từ Khiếm Khuyết + Have + Quá Khứ Phân Từ
Có thể bạn quan tâm
It may have rained last night, but I'm not sure.
1. Could have + pp: Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
Ví dụ:
Lẽ ra anh ấy đã có thể có được tấm vé đi xem hòa nhạc tối qua.
I didn't hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time.
Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra.
Ví dụ:
Lẽ ra Maria không nên gọi cho John tối qua.
* Must have + pp: hẳn là đã.
The grass is wet. It must have rained last night.
- Must have been V-ing: hẳn lúc ấy đang.
Ví dụ:
Tôi không nghe thấy tiếng gõ, hẳn là lúc ấy tôi đang làm vườn phía sau nhà.
Từ khóa » Khi Nào Dùng Must Have Been
-
Cách Dùng Cấu Trúc Must Have Been Là Gì ? Cách Dùng Động Từ ...
-
May Have/ Might Have/should Have/must Have Trong Tiếng Anh
-
A Chị Cho E Hỏi '' Should Have Been '' '' Must Have Been '' '' Might Have ...
-
[Grammar – Bài 16] Cách Dùng Modal Verb + Have + Past Participle
-
Must Have Been Là Gì
-
Must Have Been Là Gì
-
Must Have Been Là Gì
-
Cách Dùng... - Tiếng Anh Thầy Trung - Chia Sẻ Từ Trái Tim | Facebook
-
Cấu Trúc Must Và Must Be Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Cách Dùng 'should Have' Và 'must Have' - SET Education - Du Học Úc
-
Dùng "must Have Been Ving" Khi Nào Và Dùng "must Be Ving" Khi Nào
-
Cách Dùng Cấu Trúc Must Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cấu Trúc Must Có Những Cách Dùng Nào? Phân Biệt Must/ Have To
-
Could/Might + Have, Should/Ought To + Have, Must + Have, Would + ...