Cách Dùng "elder" & "elderly" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog

Cách dùng "elder" & "elderly" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Phân tích bài essay về "waste collection by a recycling centre" IELTS WRITING TASK 1 (bar graph), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "elder" & "elderly" tiếng anh
I. Cách dùng "Elder"
1. Elder dùng như noun
1.1. Mang nghĩa "người nhiều tuổi hơn"
=an older person, especially one with a respected position in society
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You should listen to the advice of your elders.
- They consulted the village elders.
- She is my elder by three years (= three years older than I am).
- he's her elder by several years (IELTS TUTOR giải thích: anh ta lớn hơn cô ấy vài tuổi)
1.2. Mang nghĩa "( elders ) người cao tuổi hơn hoặc có quyền cao hơn"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the village elderscác già làng (IELTS TUTOR giải thích: người cao tuổi và được kính trọng trong làng)
- traditions were passed on by the elders of the tribe (IELTS TUTOR giải thích: các truyền thống được các bô lão trong bộ lạc truyền lại)
2. Elder dùng như adj
2.1. (về người; nhất là hai thành viên có quan hệ gần gũi trong gia đình) nhiều tuổi hơn; lớn hơn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- my elder brother (IELTS TUTOR giải thích: anh tôi)
- her elder daughter (IELTS TUTOR giải thích: con gái lớn của bà ấy)
2.2. ( the elder ) (không có danh từ đi sát theo sau để nói đến một danh từ đứng trước hoặc sau đó) người lớn hơn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- he's the elder of my two brothers (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy là anh lớn trong hai anh tôi)
- There go my two sons . Can you guess which is the elder ? (IELTS TUTOR giải thích: Kia là hai con trai tôi. Ông có đoán được đứa nào là đứa lớn hay không?)
II. Cách dùng "Elderly"
Mang nghĩa "lớn tuổi; cao tuổi" = old
IELTS TUTOR lưu ý:
- Thường đi với the elderly = old people theo công thức the + adj mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The city is building new housing for the elderly.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng danh từ"administration" tiếng anhNextCách dùng động từ "accomodate" tiếng anh Return to siteTừ khóa » Cách Dùng Elderly
-
Cách Dùng Older/Elder/Elderly - Giải Thích Chi Tiết Cùng Ví Dụ Dễ Hiểu
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Old, Aged Và Elderly Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Older/ Elder/ Elderly Và Sensible/sensitive - Webtretho
-
Ý Nghĩa Của Elderly Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Phân Biệt OLD, ELDERLY, AGED Và ANCIENT
-
Cách Dùng Older/Elder/Elderly - Giải Thích Chi Tiết ... - LIVESHAREWIKI
-
Phân Biệt Cách Dùng Aged, Elderly
-
Sự Khác Nhau Giữa “older” Và... - Kella English Center | Facebook
-
Cách Dùng Older/Elder/Elderly - Giải Thích Chi Tiết Cùng Ví Dụ Dễ Hiểu
-
Sự Khác Nhau Giữa “older” Và “elder” 2022 - Ngoại Ngữ
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Elderly" | HiNative
-
Phân Biệt Older Và Elder Trong Tiếng Anh
-
ELDERLY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Giải Thích Chi Tiết Cùng Ví Dụ Dễ Hiểu