Cách Dùng For Example Và Such As Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính
- Cách dùng For example và Such as
- For example
- Such as
Bạn không biết cách dùng FOR EXAMPLE, SUCH AS. Nắm vững cách dùng của for example và such as sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng chi tiết hơn trong bài IELTS Writing.
Vậy cách vận dụng như thế nào? Cùng mình khám phá những chia sẻ cũng như ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng for example, such as. Cùng đón xem nhé!
Cách dùng For example và Such as
For example
Cách dùng
For example” được dùng để mở đầu một câu mới, và có dấu phẩy phía sau (chức năng này “such as” không có)
Ví dụ:
She loves English very much. For example, she always spends 6 hours a day on learning English.(Cô bé cực kì yêu tiếng Anh. Ví dụ, bé luôn dành 6 tiếng mỗi ngày để học tiếng Anh.)
NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Ngoài ra, For example có thể đứng giữa câu giống như such as nữa:
Ví dụ:
- It is possible to find homeless people, for example, in even the wealthiest of cities like Ho Chi Minh City or Hanoi.
- Chúng ta hoàn toàn có thể tìm thấy những người vô gia cư, chẳng hạn như, ngay cả ở những thành phố phồn vinh nhất như Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội
Ví dụ về For example
- For example, in Vietnam, a number of children in mountainous areas have no access to schooling and have insufficient clothing to wear in winter
- Ví dụ như, ở Việt Nam, một số trẻ em miền núi không có điều kiện đến trường và không có đủ quần áo để mặc trong mùa đông.
- For example, many people are not satisfied with the salary packages offered.
- Chẳng hạn, nhiều người không hài lòng với các gói tiên lương được chi trả.
- For example, rainforests produce oxygen, absorb carbon dioxide and stabilise the Earth’s climate.
- Chẳng hạn như, rừng mưa nhiệt đới tạo ra ôxi, hấp thụ khí cacbonic và điều hòa khí hậu toàn cầu.
- For example, receiving a small prize from teachers as an encouragement can make students happy with the improvements that they make
- Chẳng hạn như, việc nhận được một phần thưởng nho nhỏ từ các giáo viên như là sự khích lệ có thể khiến các học sinh hài lòng với những sự tiến bộ mà họ đã làm được
- Receiving a small prize from teachers as an encouragement, for example, can make students happy with the improvements that they make, even though they are not the best students in class.
- Việc nhận được một phần thưởng nho nhỏ từ các giáo viên sẽ là sự khích lệ, chẳng hặn như, có thể khiến các học sinh hài lòng với những sự tiến bộ mà họ đã làm được, mặc dù họ không phải là những học sinh giỏi nhất lớp.
Xem thêm các chủ đề liên quan:
- Cấu trúc và các dùng in case trong tiếng anh
- Cấu trúc, cách dùng Remind trong tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng The last time trong Tiếng Anh
Such as
Cách dùng
“Such as” có thể đứng ở giữa câu mà không cần dấu phẩy.
1. Nowadays, we have heard about leaders and businessmen who are successful without any higher education such as Bill Gates or Steve Jobs
–> Đây là một cách dùng của SUCH AS dùng ngay trước các danh từ được nêu ví dụ ra, hoặc có thể dùng cách sau cũng đúng
2. Nowadays, we have heard about such leaders and businessmen who are successful without any higher education as Bill Gates or Steve Jobs
–> để từ SUCH trước danh từ chính trong câu phía trước và chữ as ngay phía trước danh từ được nêu ví dụ
Bạn đang muốn test năng lực IELTS của bản thân? Vậy bạn không nên bỏ lỡ chương trình thi thử IELTS miễn phí 100% tại IELTS Vietop. Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm kỳ thi IELTS như thật, với quy trình và đề thi chuẩn từ IDP và BC. Tham gia chương trình này, bạn sẽ được kiểm tra đầy đủ cả 4 kỹ năng IELTS, giúp bạn đánh giá được trình độ hiện tại của bản thân.
Ví dụ về Such as
- My relatives such as my aunt and my uncle always ask me why I still don’t get married.
- (Mọi người trong họ hàng, chẳng hạn như cô và chú của tôi, luôn hỏi tôi là tại sao tôi vẫn chưa lập gia đình)
- Because of those improvements, people are able to come up with ways to recycle materials such as paper or glass, which reduces the problem of waste disposal.
- Nhờ vào những cải tiến này, mọi người có thể nghĩ ra những phương pháp để tái chế các vật liệu như giấy hoặc thủy tinh, và điều này làm giảm vấn đề xử lý chất thải.
- It is suggested “ao dai” should still be used especially during special occasions such as holidays or weddings.
- Người ta thường đề xuất rằng áo dài vẫn nên được mặc đặc biệt là vào những dịp trọng đại như ngày lễ hoặc đám cưới.
- Living in a place that is too noisy can cause problems such as headaches, which can decrease the health levels of people, especially old ones.
- Việc sống ở một nơi quá ồn ào có thể gây nên nhiều vấn đề như là nhức đầu, và điều này có thể làm suy giảm sức khoẻ của mọi người, đặc biệt là những người lớn tuổi.
- Many people commit crimes due to their lack of money and become criminals such as burglars or robbers.
- Nhiều người phạm tội là do thiếu tiền và trở thành tội phạm như kẻ trộm hoặc cướp.
Mong rằng những chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn hiểu rõ cách dùng For example và Such as. Và nếu đang học ngữ pháp tiếng Anh thì nên tham khảo thêm https://study.moore.vn/, trang web chuyên cung cấp những kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh miễn phí. Chúc bạn thành công!
tienganhcaptoc.vn
Từ khóa » Cách Dùng For Example
-
CÁCH DÙNG FOR EXAMPLE VÀ SUCH AS ... - Mrs. Trang IELTS
-
Cách Dùng Cụm "for Example" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
For Example Là Gì - Cách Dùng For Example, Such As
-
Cách Dùng For Example, Such As
-
Cách để Sử Dụng "for Example" Trong Câu - WikiHow
-
Such As Nghĩa Là Gì - Suc Khoe Doi Song
-
HỌC CÁCH NÓI KHÁC CỦA “FOR EXAMPLE” | IES EDUCATION
-
Bạn Có Bao Nhiêu Cách Nói "For Example"? - IELTS Tố Linh
-
For Example Là Gì
-
"For Instance" Và "For Example" Khác Nhau Như Thế Nào? | RedKiwi
-
Mẹo Cách Nói Khác Của For Example Mới Nhất - Auto Thả Tim
-
Cách Dùng For Example, Such As - .vn
-
Cách Dùng For Example - .vn