Cách Dùng Giới Từ IN, ON, AT Trong Tiếng Anh - Có Bài Tập Chi Tiết

Giới từ in, on, at là những giới từ được dùng với danh từ (hoặc đại từ, danh động từ) để chỉ sự liên hệ giữa các từ ấy với các từ khác trong câu.

Có một số giới từ chỉ thời gian, địa điểm, nơi chốn thường gặp và rất phổ biến trong các bài kiểm tra và các bài thi. Hãy cùng VUI HỌC TIẾNG ANH khám phá cách sử dụng của ba giới từ in, on, at này nhé!

Giới từ in, on, at
Cách sử dụng giới từ in, on, at trong Tiếng Anh

Xem thêm: Giới từ trong tiếng anh

1. Giới từ ‘IN’

  1. 1. Giới từ ‘IN’
    1. 1.1. For time (chỉ thời gian)
    2. 1.2. For place (chỉ nơi chốn)
  2. 2. Giới từ ‘ON’
    1. 2.1.For time (chỉ thời gian)
    2. 2.2. For place (chỉ nơi chốn)
  3. 3. Giới từ ‘At’
    1. 3.1. For time (chỉ thời gian)
    2. 3.2. For place (chỉ nơi chốn)
  4. 4. Giới từ ‘IN,ON,AT’ theo sau giới từ 
    1. 4.1. Giới từ ‘At’
    2. 4.2. Giới từ ‘In’
    3. 4.3. Giới từ ‘On’
  5. 5. Bài tập vận dụng giới từ in, on, at
    1. Hoàn thành các câu với giới từ ‘in, on, at’
    2. Đáp án bài tập giới từ in, on, at (Answer key)

– Giới từ ‘IN’ dùng để chỉ những thứ chung nhất và khái quát nhất. 

1.1. For time (chỉ thời gian)

+ Dùng để chỉ một khoảng thời gian chung chung, chỉ năm

Example: in 1980, in 1897, in 2000

+ Đứng trước các từ chỉ tháng

Example: in June, in February, in December,…

+ Đứng trước những từ chỉ mùa

Example: In summer, in spring, in winter,…

+ Đứng trước những từ chỉ về buổi sáng, buổi trưa,…(NGOẠI TRỪ ‘At night’)

Example: In the morning, in the afternoon, in the evening,…

+ In time: đúng giờ

Example: He goes to school in time. (Anh ấy đi học đúng giờ)

+  Dùng để chỉ màu sắc, kích cỡ, hình dáng

Example: You look so cute in pink (Bạn thật dễ thương trong bộ váy màu hồng)

+  Dùng để chỉ lòng tin, cảm xúc về một vấn đề gì đó

Example: I trust in you. (Tôi tin ở cậu)

+  Dùng để chỉ việc thức hiện một quá trình

Example: 

– In doing the test, she is studying very hard. (Trong khi làm bài kiểm tra, cô ấy học rất chăm chỉ)

Giới từ IN
Cách sử dụng giới từ IN trong Tiếng Anh

1.2. For place (chỉ nơi chốn)

+ In: (Ở trong)

Example: – in the dining room, 

                 – in the box, in the desk

+ Được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng,…

Example: – in London, in Paris, in Ha Noi,…

                – in Viet Nam, in England, in France,…

                 – in the east, in the north

*** LƯU Ý:

  • IN THE STREET: trên đường
  • IN MY OPINION: Theo quan điểm của tôi
  • IN GOOD WEATHER: trong thời tiết tốt
  • IN NEWSPAPER: Trong báo
  • IN THE MIDDLE OF …: ở giữa…
  • IN ENGLISH: bằng tiếng Anh

2. Giới từ ‘ON’

Giới từ ON
Cách sử dụng giới từ ON trong Tiếng Anh

– Chúng ta dùng giới từ ON để chỉ các địa điểm cụ thể hơn như tên đường,…

2.1.For time (chỉ thời gian)

+ Được dùng trước thứ (ngày,trong tuần)

Example: on Sunday, on Monday, on Tuesday, …

+ Được dùng đứng trước ngày tháng.

Example: 

– She is going to leave her country on June 16th. (Cô ấy đang định rời thành phố và ngày 16 tháng 6)

– On time :đúng giờ (chính xác)

Example:

– The film was shown on time. (Bộ phim được chiếu rất đúng giờ)

2.2. For place (chỉ nơi chốn)

+ Dùng để chỉ sự vật nào đó trên bề mặt

Example:

– Put the book on the table. (Đặt quyển sách lên trên mặt bàn)

+ Dùng để chỉ bộ phận cơ thể

Example:

– You can put your arm on my knees. (Bạn có thể đặt tay lên đầu gối của tôi)

+ Dùng để chỉ trạng thái của sự vật, sự việc

Example:

– This shorts is on sale. (Cái quần này đang được giảm giá)

+ Dùng để chỉ một sự vật, sự việc xuất hiện trong các thiết bị

Example:

– I saw this boy on the television before. (Trước đây tôi đã từng nhìn cậu bé này trên ti vi rồi)

*** LƯU Ý:

  • ON HORSEBACK: trên lưng ngựa
  • ON FOOT: bằng chân (đi bộ bằng chân)
  • O TELEVISION: trên ti vi
  • ON RADIO: đài
  • ON THE BEACH: trên bãi biển

3. Giới từ ‘At’

– Chúng ta dùng giới từ AT để chỉ các địa điểm chính xác, có địa chỉ cụ thể hay những địa điểm nhỏ như nhà, trường học, một góc nào đó,…

3.1. For time (chỉ thời gian)

+ Dùng trước các cụm từ chỉ thời gian sau:

  • At 4 o’clock, at 5 p.m, at 1 a.m (giờ)
  • At night
  • At Christmas,…
  • At once
  • At last (cuối cùng)
  • At present (hiện tại)
  • At the moment (bây giờ, hiện tại)
  • At weekends (vào những ngày cuối tuần)

3.2. For place (chỉ nơi chốn)

– Đứng trước những danh từ chỉ nơi chốn nhỏ, sự vật

Example:

  • At home (ở nhà)
  • At the theatre 
  • At the seaside
  • At the doctor’s,…
  • At school
  • At the corner of the street,…
  • At the bottom
  • At the foot of the page
  • At the beginning, at the end,…
  • At the shop
  • At the airport, railway station,…

*** LƯU Ý:

– Động từ ‘arrive’ đi với giới từ ‘at’ thường để chỉ những nơi nhỏ, không được dùng với thành phố lớn hay đất nước.

4. Giới từ ‘IN,ON,AT’ theo sau giới từ 

4.1. Giới từ ‘At’

  • Good at: giỏi về cái gì
  • Bad at: dở về…
  • Clever at: khéo léo…
  • Skillful at: khéo léo, có kỹ năng về…
  • Quick at: nhanh…
  • Amazed at: vui về…
  • Excellent at: xuất sắc về…
  • Present at: hiện diện
  • Surprised at: ngạc nhiên về
  • Angry at: tức giận về
  • Clumsy at: vụng về…
  • Annoyed at something: Khó chịu về điều gì

4.2. Giới từ ‘In’

  • Interested in: thích, quan tâm về…
  • rich in: giàu
  • Successful in: thành công về…
  • Confident in: tin cậy vào ai
  • Deficient in st: thiếu hụt cái gì
  • Fortunate in st: may mắn trong cái gì
  • Honest in st /sb: trung thực với cái gì
  • Enter in st: tham dự vào cái gì
  • Weak in st: yếu trong cái gì
  • Experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

4.3. Giới từ ‘On’

  • Dependence on sth/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
  • Intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
  • Keen on st: mê cái gì
  • Expert on: chuyên gia về…

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • [List] Các Từ Nối Trong Tiếng Anh (Quan Trọng Phải Biết)
  • Centre là gì? Phân biệt Center và Central trong Tiếng Anh
  • Học ngay cấu trúc Would like đơn giản, dễ hiểu, ví dụ hay

5. Bài tập vận dụng giới từ in, on, at

Hoàn thành các câu với giới từ ‘in, on, at’

  1. Write your name… the top of the page.
  2. I like that picture hanging… the wall…the kitchen.
  3. There was an accident… the crossroads this morning.
  4. I wasn’t sure whether I had come to the right office. There was no name …the floor.
  5. … the end of the street there is a path leading to the river.
  6. You will find the sports results… the back page of the newspaper.
  7. I would not like an office job. I could not spend the whole day sitting… the desk.
  8. My mother lives… a small village … the south west of England.
  9. Nicola was wearing a silver ring… her little finger.
  10. It can be dangerous when children play … the street.
  11. If you walk to the end of the street, you will see a small shop … the corner.
  12. Is Tom… this photograph? I can’t find him.
  13. My office is… the first floor, It’s … the left as you come out of the lift.
  14. We normally use the front entrance but there’s another entrance… the back.
  15. Is there anything interesting …  paper today?
  16. I love to look for the stars … the sky at night.
  17. When I am a passenger in a car, I prefer to sit … the front.
  18. It is a very small village. You probably won’t find it… your map.
  19. Paris is … the river Seine.
  20. I did not see you … the party… Saturday. Where were you?
  21. It was a very slow train. It stopped… every station.
  22. I do not know where my umbrella is. Perhaps I left it… the bus.
  23. 23.Shall I travel … your car or mine?
  24. We stayed … a very nice hotel when we were … Amsterdam.
  25. Tom is ill. He wasn’t … work today. He was… home… bed.
  26. I wasn’t … home when you phoned. I was… my sister’s house.
  27. It’s always too hot … my sister’s house. The heating is always on too high.
  28. I have not seen Johnson for some time. I last saw him … David’s wedding.
  29. Tom lives … London. He is a student… London University.
  30. I always go to school … time.

Đáp án bài tập giới từ in, on, at (Answer key)

  1. at
  2. on/in
  3. at
  4. on
  5. at
  6. on
  7. at
  8. in/in
  9. on
  10. in
  11. on
  12. in
  13. on/on
  14. at
  15. in
  16. in
  17. in
  18. on
  19. on
  20. at/on
  21. at
  22. on
  23. in
  24. in/in
  25. at/at/in
  26. at/in
  27. in
  28. at
  29. in/at
  30. on 

Vậy là chúng mình vừa cùng nhau học về giới từ In, On, At; cách sử dụng chúng trong các trường hợp khác nhau về thời gian và nơi chốn ngoài ra còn có một số trường hợp đặc biệt về các giới từ in, on, at đi kèm với tính từ rất dễ gây nhầm lẫn, bạn cần lưu ý khi làm bài tập và bài thi.

Bạn đọc cùng học và suy ngẫm cách áp dụng vào những tình huống thực tế để nhớ lâu hơn nhé, đồng thời làm bài tập về giới từ IN, ON, AT mà chúng mình đã biên soạn.

Cảm ơn các bạn đã quan tâm, chúc các bạn học tập và ôn thi tốt.

Từ khóa » Cách Dùng Của Giới Từ In On At