Cách Dùng Giới Từ IN ON AT Trong Tiếng Anh - HayHocHoi

Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết cách dùng "IN, ON, AT" để các bạn không còn bối rối khi sử dụng các giới từ "in, on, at" này.

1. Cách dùng giới từ IN, ON, AT để chỉ thời gian

Sử dụng "In": vào … (khoảng thời gian dài)

- Ta đặt "in" trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

  • in 1993 (vào năm 1983)
  • in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
  • in February (vào tháng hai)
  • in this week (trong tuần này)
  • in Summer (vào mùa hè)

cách dùng In On At Cách dùng giới từ IN ON AT trong tiếng anh

Sử dụng "On": vào … (ngày trong tuần)

- Ta đặt "on" trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

  • on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
  • on Monday (vào ngày thứ bảy)
  • on this occasion (nhân dịp này)
  • on this opportunity (nhân cơ hội này)

Sử dụng "At" : vào lúc … (giờ, khoảnh khắc)

- Ta đặt "at" trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

  • at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
  • at that moment (vào lúc đó)
  • at that time (vào lúc đó)
  • at dawn (bình minh)
  • at present (hiện tại)

2. Cách dùng giới từ IN, ON, AT để chỉ nơi chốn

Sử dụng "in": ở … (trong một nơi nào đó)

- Ta đặt "in" trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.

  • in the bed (ở trên giường)
  • in a box (ở trong một cái hộp)
  • in this house (ở trong ngôi nhà này)
  • in the street (ở trên đường phố)
  • in New York (ở New York)
  • in Vietnam (ở Việt Nam)
  • in Asia (ở châu Á)

Sử dụng "on": ở … (trên mặt một cái gì đó)

- Ta đặt "on" trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.

  • on this table (ở trên cái bàn này)
  • on this surface (ở trên mặt phẳng này)
  • on this box (ở trên cái hộp này)

Sử dụng "at": ở … (nơi nào đó không cụ thể)

- Ta đặt "at" trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.

  • at school (ở trường)
  • at the office (ở văn phòng)
  • at home (ở nhà)
  • at work (ở nơi làm việc)

>> có thể bạn muốn xem:

  • Cách dùng "A, An, The" trong tiếng anh

3. Bài tập sử dụng IN ON AT

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau với in, on, at.

1. Mary wants to live and work.........New York.2. My mother is working.........the farm.3. I am standing.........the crossroad. I don’t know whether to turn left, turn right or go straight on.4. .........university, he was an excellent student.5. My grandparents live.........456 Mountain Street.........Australia.6. There is a funny cartoon.........TV now.7. At present, I am.........home while my friends are.........school.8. Everyone, open your book.........page 123 and we start the lesson.

Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau với in, on, at.

This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time (1).........her bedroom but now she is not (2).........home. (3).........this room, she puts her bed (4).........the left, the sofa (5).........the right and the yellow carpet (6).........the center. She studies (7).........her table, between the bed and the sofa. (8).........this table, there is a laptop and a phone. She stores her study materials (9).........the laptop but she also uses it to watch films and listen to music. (10).........the wall, she hangs a clock, a picture and a shelf. It looks so great!

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau với giới từ in, on, at.

1. I was born June 16th. I was born.........1949. I am a . I work.........a big hospital. I go to work.........5:00 a.m. 

2. Hi, I am an . I go to work.........the morning. I start work 11:00 a.m. I was born.........April 10th. 

3. Howdy! I was born.........July 2nd, 1978. I am a . I work.........the farm everyday. I milk the cows.........the morning. I milk the cows.........6:00 a.m.

4. Hey, I am a . I was born.........August 1st. I was born.........1991. I go to practice.........7:00 a.m.

5. I was born.........1992. I go to work.........night. I go to work 10:00 p.m. I work at night because I like to take pictures of the stars. I am a 

Đáp án:

Bài tập 1:

1. in  2. on  3. at  4. At.  5. at - in  6. on  7. at - in  8. on

Bài tập 2:

1. in  2. at  3. In  4. on  5. on  6. in  7. at  8. on  9. in 10. on

Bài tập 3:

1. in - in - at  2. in - on  3. on - on - in - at  4. on - in - at  5. in - at

Từ khóa » Cách Dùng Của In At On