Cách Dùng Have Với Các Hoạt động - Học Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
1. Nghĩa và các cụm thường gặp Ta thường dùng have + danh từ để nói về các hoạt động, trải nghiệm, đặc biệt trong giao tiếp thân mật. Ví dụ: Let's have a drink! (Đi uống chút gì đi.) I'm going to have a bath. (Tớ đi tắm đây.) I'll have a think and let you know what I decide. (Tớ sẽ suy nghĩ và cho cậu biết quyết định của tớ.) => Anh Anh Have a good time! (Chúc vui vẻ!)
Trong các cách diễn đạt như thế này, have tương đương với eat (ăn), drink (uống), enjoy (thưởng thức), experience (trải nghiệm, trải qua)... và nhiều nghĩa khác nữa. Nghĩa chính xác của have phụ thuộc vào danh từ sau nó. Ví dụ: have breakfast/ lunch/ dinner/ supper : ăn sáng/trưa/tối/bữa khuya have a meal: dùng bữa have tea/ coffee/ a drink : uống trà/cà phê/ rượu have a bath/ a wash/ a shower: tắm/rửa have a shave: cạo râu have a rest/ a lie-down: nghỉ ngơi have a sleep: ngủ have a dream: mơ have a good time : vui vẻ have a bad day: buồn/ có 1 ngày tồi tệ have a nice evening: buổi tối vui vẻ have a day off: nghỉ 1 ngày have a holiday: nghỉ lễ have a good journey /flight/ trip: có chuyến đi/chuyến bay vui vẻ have a talk/ a chat/ a word with somebody/ a conversation: trò chuyện have a disagreement/ a row/ a quarrel/ a fight : tranh cãi, cãi cọ have a swim/ a walk/ a ride/ a dance/ a game of tennis : bơi/ đi bộ/ đạp xe/ khiêu vũ/ chơi quần vợt have a try/ago: thử have a look: nhìn have a baby: sinh, đẻ have difficulty/trouble in V-ing : gặp khó khăn trong việc gì have an accident: bị tai nạn have an operation: phẫu thuật have a nervous breakdown: bị suy nhược thần kinh
Lưu ý trong tiếng Anh Mỹ dùng take a bath/ shower/ rest/ swim/ walk.
Have cũng có thể được dùng với nghĩa là "nhận". Ví dụ: I've had a phone call from Sue. (Tớ vừa nhận được cuộc gọi từ Sue.)
2. Ngữ pháp Trong các cấu trúc này, ta dùng do để tạo câu hỏi, câu nghi vấn, và have có thể dùng ở dạng tiếp diễn. Không dùng dạng rút gọn của have. Ví dụ: Did you have a good holiday? (Cậu đã có 1 kỳ nghỉ vui vẻ chứ?) KHÔNG DÙNG: Had you a good holiday? What are you doing? ~I'm having a bath. (Cậu đang làm gì thế? ~ Tớ đang tắm.) I have lunch at 12.30 most days. (Hầu hết các ngày tớ ăn trưa lúc 12h30.) KHÔNG DÙNG: I've lunch at 12.30 most days.
Từ khóa » Have đi Với Danh Từ Số ít Hay Nhiều
-
Hướng Dẫn Khi Nào Dùng Have Has đúng ... - KungFu
-
Bạn Có Biết Khi Nào Dùng Have Has? | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Cách Dùng Have Has Và Một Số Lưu ý | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Cách Dùng Have Has Had Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Have, Has, Had Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Cách Dùng Have Has Trong Tiếng Anh Và Bài Tập Mẫu
-
Cách Dùng Have Has Trong Thì Hiện Tại đơn - JES
-
Cách Dùng Have Has Had Trong Tiếng Anh - Khóa Học đấu Thầu
-
Hướng Dẫn Khi Nào Dùng Have Has đúng Nhất Trong ...
-
Cách Dùng Have Khi Nói Về Sở Hữu, Các Mối Quan Hệ, Bệnh Tật
-
Cách Dùng động Từ Have ở Thì Hiện Tại đơn - Grammarly
-
Hòa Hợp Chủ Ngữ Và Động Từ (Cơ Bản) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Any đi Với Danh Từ Số ít Hay Nhiều? - TOEIC Mỗi Ngày
-
Cách Chia động Từ Chính Trong Câu Có Danh Từ Tập Hợp Là Chủ Ngữ ...