Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai. Ví dụ: I am going to take a Math exam this weekend. ... Dùng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thực hiện được. Ví dụ: We were goingto travel train but then we decided to go by car. ... Dùng để dự đoán.
Xem chi tiết »
Be going to được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Ví dụ: I'm going to have ...
Xem chi tiết »
1 – Cách sử dụng - Dùng để nói về kế hoạch hay ý định có từ trước thời điểm nói. Ví dụ: There is an exhibition at the museum this weekend. I'm going to ...
Xem chi tiết »
A: There will be a showcase of Samsung in Royal City tonight. Are you going to watch it? Dịch nghĩ: Sẽ diễn ra một buổi trưng bày sản phẩm của Samsung ở Royal ...
Xem chi tiết »
S + BE GOING TO + VERB – inf · John is going to move to this house in the future – John dự định sẽ chuyển tới căn nhà này trong tương lai · I'm going to get ... Be going to là gì? · Cách dùng Be going to · Cấu trúc của Be going to
Xem chi tiết »
9 thg 1, 2019 · She is going to travel to Janpan next month · I am going to join football team · It's too hot. · Look at the dark clouds in the sky. · I was going ...
Xem chi tiết »
I'm going to go out with my family. · She's going to sing a song. · Please bring the umbrella! It's going to ...
Xem chi tiết »
2 thg 6, 2022 · Đề bài · (Ex) Anna has decide to do homework tomorrow. Anna: Are you going out tomorrow? · Sue is an alcoholic but she has decide to give up soon
Xem chi tiết »
B: I'm not. Thanks your kindness! I want to take a deep sleep to prepare for presentations tomorrow.(Tớ không đi đâu. Cám ơn cậu nhé! Tớ muốn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 1,0 (1) I'm going to get married next weekend. (Tôi sẽ kết hôn vào cuối tuần sau.) · I'm not going to buy a car this month. · Are you going to sell this piano? (Bạn định ...
Xem chi tiết »
29 thg 3, 2019 · Trong 12 thì tiếng Anh cơ bản, tương lai đơn được xem là thì đơn giản nhất bởi mức độ từ ngữ và cách dùng không có nhiều điểm đáng lưu ý.
Xem chi tiết »
Cách dùng của thì tương lai gần. 1. Diễn tả một dự định được lên kế hoạch từ trước. Ví dụ: I'm going to run in 1 hour. (Tôi sẽ chạy bộ trong 1 giờ nữa).
Xem chi tiết »
(John nói anh ấy sẽ gọi vào tối nay.) When are you going to get your hair cut? (Lúc nào thì cậu định đi cắt tóc đấy?) I'm going to keep asking her out until she ...
Xem chi tiết »
John: I know. I'm going to go and get some when this TV programme finishes. (Tôi biết. Tôi sẽ đi và mua một ít khi chương trình tivi ...
Xem chi tiết »
3 thg 10, 2021 · I'm going to clean them tomorrow (Tôi sẽ làm sạch chúng vào ngày mai); I am going to read to the book next month (Tôi sẽ đọc cuốn sách vào tháng ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Dùng I'm Going To
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách dùng i'm going to hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu