Đại từ phản thân; Chức năng và vị trí của đại từ phản thân; Các cách dùng khác của ... Đại từ phản thân bao gồm những đại từ: myself, ourselves, yourself, ... Các cách dùng khác của đại từ... · Một số lưu ý về đại từ phản thân
Xem chi tiết »
31 thg 8, 2020 · Đại từ phản thân ; Số ít, myself, yourself, himself, herself, itself ; Số nhiều, ourselves, yourselves, themselves ... II. Cách dùng đại từ phản thân · III. Vị trí của đại từ phản thân...
Xem chi tiết »
Myself, yourself, himself, herself, himself, ourselves, yourselves, ... Đại từ phản thân (reflexive pronouns) có ba cách sử dụng tương ứng với vị trí của ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: In Romeo and Juliet, the boy killed himself. The girl killed herself as well. (Trong vở kịch Romeo và Juliet, chàng trai tự tử và cô gái cũng tự tử.) Đại ...
Xem chi tiết »
(Đột nhiên cửa mở.) KHÔNG DÙNG: Suddenly the door opened itself. His books selling well. (Sách của ông ấy bán chạy.) KHÔNG DÙNG: His books selling itself well.
Xem chi tiết »
12 thg 7, 2021 · Myself, yourself, himself, herself, himself, ourselves, ... Cách dùng đại từ phản thân (reflexive pronouns) trong tiếng Anh.
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2012 · I. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN. 1. Dạng thức. Myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves. 2. Cách dùng.
Xem chi tiết »
Help yourself to the cookies. Tự lấy bánh ăn đi. See oneself as: Tưởng tượng mình như là… ... She saw herself as a princess in fairy tales. Cô ấy tự thấy mình như ...
Xem chi tiết »
Đại Từ Phản Thân (reflexive pronouns) gồm: Myself, Yourself/Yourselves, Ourselves, Themselves, Himself, Herself, Itself. Đây là 1 loại Đại Từ Quan Trọng ...
Xem chi tiết »
6 thg 3, 2020 · She washed her car herself. (Chính cô ấy tự rửa xe của mình). Các cụm Từ thường dùng với Reflexive pronouns: - blame yourself. - cut yourself.
Xem chi tiết »
5 thg 1, 2021 · Trong tiếng Anh chỉ có 9 đại từ phản thân, đó là: myself, yourself, himself, herself, oneself, itself, ourselves, yourselves, and themselves. I ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 8 thg 3, 2022 · Kids love looking at themselves in the mirror. (Trẻ con thích nhìn bản thân mình trong gương.) · My daughter can never go to sleep without her ...
Xem chi tiết »
II. Cách dùng đại từ phản thân · She bought a present for herself.- (Cô ấy tự mua cho mình một món quà.) · You should believe in yourself. - (Bạn cần phải tin vào ...
Xem chi tiết »
7 thg 5, 2022 · Choose the correct reflexive pronouns from the dropdown menu. myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves. 1.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cách Dùng Itself
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách dùng itself hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu