Cách Dùng NEED: Các Chức Năng, Tất Cả Cấu Trúc đi Kèm & Bài Tập ...
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Để có thể thành thạo tiếng Anh thì điều kiện tiên quyết đó chính là thành thạo ngữ pháp và biết nhiều từ vựng. Đó là hai yếu tố cơ bản giúp bạn hình thành các kỹ năng như nghe - nói - đọc - viết. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến bạn đọc bài học về một chủ điểm ngữ pháp trong tiếng Anh, đó chính là “cách sử dụng need”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
1. “Need” được sử dụng như một danh từ
Với chức năng làm danh từ, “need” có nghĩa là:
Need (n): sự cần thiết, nhu cầu
- There is a great need for + danh từ/ V-ing: Rất cần thiết phải có/ làm gì...Ex: There is a great need for water and food supplying ethnic minority.(Rất cần đồ ăn và nước uống trợ cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số.)
- There is no need for someone to do something: Ai đó chưa cần phải làm làm gì…Ex: There is no need for you help her.(Anh không cần phải giúp cô ta đâu.)
- In need be, S + V…: Nếu cần/ khi cần,...Ex: In need be, you can call me anytime when you have trouble in money.(Nếu cần, anh có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào mà anh khó khăn về tiền bạc.)
- hand-o-right In case of need, S + V…: Trong trường hợp cần thiết,...Ex: In case of need, call this phone please.(Trong trường hợp cần thiết, làm hãy gọi đến số điện thoại này.)
- hand-o-right Have need of something = stand/ be in need of something: cần cái gìEx: I have need of money to buy a new house.(Tôi cần tiền để mua một căn nhà mới.)
Need (n): lúc khó khăn, lúc hoạn nạn, tình cảnh túng thiếu
Ex: I am grateful to him for helping me in my need.(Tôi rất biết ơn anh ấy vì đã giúp tôi trong lúc tôi khó khăn.)
I was touched with sympathy because of his need. Therefore, I accepted his request. (Tôi động lòng trước tình cảnh túng thiếu của anh ta. Vì vậy tôi đã chấp nhận lời đề nghị của anh ta.)
2. “Need” được sử dụng như một động từ thường
Với chức năng làm động từ, need có nghĩa là:
Yêu cầu ai/ cái gì; muốn/ cần cái gì; thiếu cái gì (chỉ nhu cầu):
- S (chỉ người) + need + to V-inf: ai cần làm gì…Ex: I need to check mail immediately.(Tôi cần kiểm tra mail ngay lập tức.)You need to improve your English to able to pass this exam.(Bạn cần trao dồi tiếng anh để có thể đỗ kỳ thì lần này.)
- S (chỉ vật) + need + V-ing = S (chỉ vật) + need to + be+ V-pp: Cái gì cần được làm…Ex: This bicycle needs repairing soon as soon as possible = This bicycle needs to be repaired as soon as possible.(Chiếc xe đạp này cần được sửa càng sớm càng tốt.)
- Didn’t need + to V-inf: đã không cần phải ...Diễn tả sự việc không cần phải làm. Thực tế là trong quá khứ sự việc đó chưa xảy ra.Ex: I didn’t need to be in Japan on assignment. (Tôi đã không cần phải đi công tác ở Nhật.)
Cần phải (chỉ sự bắt buộc):
Ex: She needs to take part in this volunteer campaign to get experience.(Cô ấy cần phải tham gia vào chiến dịch tình nguyện lần này để lấy kinh nghiệm.)
3. “Need” được sử dụng như một trợ động từ/ Động từ khuyết thiếu
- Need có chức năng như trợ động từ trong các cấu trúc sau:- Thể nghi vấn: Need + S + V-inf + (O)...?: Ai có cần làm gì không…?Ex: Need I check mail again?(Tôi có cần phải kiểm tra lại một lần nữa không?)- Thể phủ định ở hiện tại: S + needn’t + V-inf + O…: Ai không cần làm gì...Ex: You needn’t take part in this contest.(Bạn không cần phải tham gia vào cuộc thi lần này.)
- Need + have + V-pp: lẽ ra nên...Diễn tả sự việc lẽ ra nên thực hiện trong quá khứ nhưng thực tế là sự việc đó đã không được làmEx: You need have finished your homework.(Bạn lẽ ra nên làm bài tập về nhà chứ.)
- Needn’t + have + V-pp: lẽ ra không cần phải…Diễn tả sự việc không cần phải làm nhưng thực tế là sự việc đó đã xảy ra rồi.Ex: You needn’t have bought butter. The fridge is full of butter.(Bạn lẽ ra không cần phải mua bơ đâu. Tủ lạnh có đầy kia kìa.)She needn’t have explained the director because he knew all truth. It’s so waste of time (Cô ta lẽ ra không cần phải giải thích với giám đốc vì ông ta đã biết hết sự thật rồi. Thật là lãng phí thời gian.)
4. Bài tập
Bài 1: Choose the best word: needn’t/ mustn’t/ must1. We have enough food at home, so we .... go shopping today.2. Gary gave me a letter to post. I .... remember to post it.3. Gary gave me a letter to post. I .... forget to post it.4. There's plenty of time for you to make up your mind. You ....decide now.5. You .... wash those tomatoes. They've already been washed.6. This is a valuable book. You .... look after it carefully andyou .... lose it.7. A: What sort of house do you want to buy? Something big?B: Well, it .... be big- that's not so important. But it .... havea nice garden-that's essential.
Bài 2: Rewrite:1. Linda bought some eggs when she went shopping. When she got home,she found that she already had plenty of eggs. She..........................2. Brian had money problems, so he sold his car. A few days laterhe won some money in a lottery. He .......................3. We took a camcorder with us on holiday, but we didn't use it inthe end.We ........................4. I thought I was going to miss my train, so I rushed to the station.But the train was late and in the end I had to wait twenty minutes..................................5. Why did she phone me in the middle of the night? Why didn't shewait until the morning.................................6. A colleague got angry with you at work. He should at you whichyou think was unnecessary. Later you say to him: You ..........................
5. Đáp án
Bài 1:
1. needn’t 2. must3. mustn’t4. needn’t 5. needn’t6. must…..mustn’t7. needn’t……...must
Bài 2:
1. She needn't have bought eggs2. He needn't have sold his car.3. We needn't have taken the camcorder4. I needn't have rushed5. She needn't have phoned me in the middle of the night. She couldhave waited until the morning6. You needn't have shouted at me.
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách sử dụng Need. Nếu có thắc mắc gì về nội dung bài học, mời bạn đọc gửi ý kiến phản hồi của mình ở mục bình luận phía dưới. Chúc các bạn học tốt!
4.3/5 - (26 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Công Thức Của Need
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc "need" Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc Need Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Dùng Need - Học Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng NEED - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
Cấu Trúc Need [Định Nghĩa, Cách Dùng Need] Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Chức Năng Cấu Trúc Need - Bật Mí Làm Bài Tập - Thành Tây
-
Cách Dùng Need Và Needn't Trong Tiếng Anh - Có Ví Dụ Minh Họa
-
Cách Dùng Need: Cấu Trúc Và Lưu ý Khi Dùng Need - IIE Việt Nam
-
Cách Dùng Need: [Cấu Trúc, Ví Dụ&Bài Tập Chi Tiết Nhất]
-
Phân Biệt Need Ving & Need To V - Anh Ngữ Nasao
-
Sau Need Là Gì Và Cấu Trúc Của Need Trong Tiếng Anh - Tudiencau
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Need To Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Tất Tần Tật Cấu Trúc Need Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc Need Trong Tiếng Anh - Step Up English