Cách Dùng SHALL Trong Tiếng Anh | HelloChao

Logo HelloChao Toggle navigation
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
  • Bài viết
Giáo viên 6
Giáo viên 6
Admin Việt Nam Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
- 19/10/2018 11:31 Lượt xem: 5118

Cách dùng SHALL trong tiếng Anh

"Shall được dùng để chỉ mệnh lệnh trong những giấy tờ luật, đưa ra lời đề nghị nào đó hoặc chỉ một lời hứa hay bổn phận (ngữ cảnh trang trọng). Bạn muốn biết chi tiết hơn không? "

Cách dùng động từ khiếm khuyết Shall

Shall - dùng trong tiếng Anh-Mỹ - chỉ mệnh lệnh trong những giấy tờ luật, đưa ra lời đề nghị nào đó hoặc chỉ một lời hứa hay bổn phận (ngữ cảnh trang trọng)

Hiện nay, Shall được dùng trong tiếng Mỹ để diễn đạt những ý sau:

(1) Trong giấy tờ về luật: chỉ mệnh lệnh

Ví dụ:

No such authorization shall be given without the manager's written consent.

Không ai được phép làm vậy mà không có giấy phép do quản đốc ký.

The hirer shall be responsible for maintenance of the vehicle.

Người thuê xe phải chịu trách nhiệm bảo trì phương tiện.

The penalty shall not exceed two years in prison.

Hình phạt sẽ không quá 2 năm tù.

(2) Dùng khi đề nghị

Ví dụ:Shall I open a window?

Tôi mở cửa sổ nhé?

Shall we meet around six o'clock?

Chúng ta gặp khoảng sáu giờ được không?

Shall I carry your bags?

Ðể mình cầm hộ cậu những cái túi này nhé?

(3) Dùng trong văn phong nghiêm trang: diễn tả một lời hứa, hay bổn phận

Ví dụ:You shall have my book tomorrow.

Thế nào ngày mai anh cũng sẽ có cuốn sách của tôi.

You shall have your money next week.

Tôi cam đoan tuần tới anh sẽ có tiền.

He shall be punished.

Thế nào nó cũng bị phạt

I shall be there.

Chắc chắn tôi sẽ tới.

Applicants shall provide a proof of residence.

Người nộp đơn phải trình bằng chứng là dân cư trú.

Nguồn: sưu tầm

Xem tất cả các chủ đề

Ngữ pháp tiếng Anh

2,814,176 người dùng Miễn phí

Từ khóa » Cách Dùng Từ Shall