Cách Dùng Since Và For Trong Hiện Tại Hoàn Thành
Có thể bạn quan tâm
Tải xuống
Nội dung chính Show- 1. Định nghĩa cấu trúc Since và For
- 1.1. Cách sử dụng Since trong tiếng Anh
- 1.2. Cách sử dụng For dưới tiếng Anh
- 2. Cấu trúc Since và For
- 2.1. Cấu trúc Since
- 2.2. Cấu trúc for
- 3. Các cách dùng Since và For
- 3.1. Cách sử dụng Since
- 3.2 Cách sử dụng For
- 4. Bài tập về cách sử dụng Since và For có đáp án
- Bài 1: Dùng since hoặc for để hoàn thành câu
- Bài 2: Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành câu giải đáp
Bài viết này sẽ giúp các bạn có cái nhìn cụ thể về cách phân biệt 2 giới từ dễ gây nhầm lẫn: “for” và “since”
1. Điểm giống nhau của “for” và “since”
Chúng ta dùng cả “for” và “since” để diễn tả sự việc nào đó đã xảy ra được bao lâu.
2. Sự khác nhau về cách dùng của “for” và “since”
For = khoảng, trong, qua | Since = từ khi, kể từ khi |
---|---|
- For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc hoặc hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó - Trả lời cho câu hỏi How long? | Since dùng chỉ mốc thời gian mà sự việc hay hành động bắt đầu xảy ra, chỉ mốc thời gian - Trả lời cho câu hỏi When? |
Eg: for 2 years (2 năm qua) | Eg: since 1999 (kể từ năm 1999) |
3. Sự khác nhau về cấu trúc của “for” và “since”
For + khoảng thời gian | Since + mốc thời gian |
---|---|
Eg: For two hours (2 tiếng rồi) For a year (1 năm rồi) For ages (nhiều năm rồi) For a long time (đã một thời gian dài) For 30 minutes (đã được 30 phút) For 6 months (6 tháng rồi) | Eg: Since November (từ tháng Mười Một) Since Christmas (từ Giáng Sinh) Since I got up (từ lúc tôi dậy) Since Monday (từ thứ Hai) Since 2017 (từ năm 2017) Since 8 o’clock (từ 8h) |
4. Bài tập phân biệt “for” và “since”
Exercise 1. Dùng since hoặc for để hoàn thành câu
0. It’s been raining since lunchtime.
1. Dihr has lived in London ………… 1995
2. Logan has lived in Paris ……… ten years.
3. They’re tired of waiting. They’ve been sitting here …….… an hour.
4. Hung has been looking for a job ……… he left school.
5. You haven’t been to a party ……….. ages
6. I wonder where John is. I haven’t seen him …….… last week.
7. James is away. She’s been away …….… Friday.
8. The weather is dry. It hasn’t rained ……….. a few months.
Hiển thị đáp án
1. since
2. for
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
Exercise 2. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành câu trả lời
0. How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA for one year.
1. How long has Marie been a nurse? – She has been a nurse ………. April.
2. How long has Kai known Tom? – He has known Tom ……..… 1979.
3. How long have they studied Math? – They have studied Math ………. a few months.
4. How long has Kang played badminton? – He has played badminton ………. a long time.
5. How long has he worn glasses? – He has worn glasses ………. 1975.
Hiển thị đáp án
1. since
2. since
3. for
4. for
5. since
Exercise 3. Choose A or B to complete these sentences.
0. You haven't emptied the rubbish bin ___ last week.
A. since B. for
1. John's parents have been living in Germany ___ a long time.
A. since B. for
2. The cat hasn't eaten anything ___ yesterday.
A. since B. for
3. Kim and Joey have been friends ___ three years.
A. since B. for
4. Miss Thomas has taught at my school ___ 1975.
A. since B. for
5. Guy has known Joanna ___ they were at primary school.
A. since B. for
6. Have you seen her ___ she got married ?
A. since B. for
7. I haven't heard from my pen pal ___ a long time.
A. since B. for
8. Halina has played the saxophone ___ she was 12.
A. since B. for
9. It has rained without interruption ___ three days.
A. since B. for
10. He's written to her every day ___ she left.
A. since B. for
1B | 6A |
2A | 7B |
3B | 8A |
4A | 9B |
5A | 10A |
Exercise 4. Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành các câu sau đây.
0. I haven't bought a new CD for months.
1. She has kept the secret _______ thirty years.
2. I've thought about you every day _______ we met.
3. You've slept ________ ten hours.
4. Have you spoken to each other ________ you had the argument?
5. Hi! I Haven't seen you _______ ages.
6. How many times have you been late ________ the beginning of the term?
7. We haven't played basketball _______ they closed the gym for repairs.
8. I haven't had a cold _______ years.
Hiển thị đáp án
1. for
2. since
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
Exercise 5. Điền cụm từ cùng “for”, “since” hoặc “ago”.
0. Things have changed a lot since our previous meeting
1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls ………?
2. I haven’t been to the dentist for ten years. - You last went to the dentist ………...
3. I last saw Rita on Sunday. - Haven’t you seen her ...................?
4. We’ve had six weeks without rain. - Yes, it hasn’t rained..................
5. It’s three years since Lisa got married. - Really? Has she been married…………?
6. It’s eight months since my sister had any work. - He lost his job......?
7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago. - You mean she’s been ill ………, and nobody’s told me!
8. I got here an hour ago. - What! You mean you’ve been waiting ………… an hour?
9. I have not seen him………. he was 16.
10. I've known him ……………. ages.
Hiển thị đáp án
1. since 4 o’clock
2. 10 years ago
3. since Sunday
4. for 6 weeks
5. for 3 years
6. 8 months ago
7. for 3 weeks
8. for
9. since
10. for
Exercise 6. Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống
0. Indian has been an independent country (for/ since) 1947.
1. She has been there (for/ since) four days.
2. I have known Linda (for/ since) two years.
3. Jack has stayed here (for/ since) Thursday.
4. My aunt has lived in Australia (for/ since) 15 years.
5. We have had a camera (for/ since) 1995.
6. They have been married (for/ since) six months.
7. Liz has studied medicine (for/ since) a long time.
8. It has rained (for/ since) an hour.
Hiển thị đáp án
1. for
2. for
3. since
4. for
5. since
6. for
7. for
8. for
Tải xuống
Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, chắc hẳn bạn sẽ dễ nhầm lẫn cách dùng Since và cách dùng For. Bởi hai từ này thường sử dụng trong cả vắn nói, đồng thời hai giới từ này được sử dụng trong thì Quá khứ đơn và các thì Hoàn thành. Đừng lo lắng gì cả bởi vì sau đây TailieuIELTS sẽ hướng dẫn các bạn phân biệt cách dùng Since và For trong tiếng Anh một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. Định nghĩa cấu trúc Since và For
Since và For là hai giới từ được sử dụng rất nhiều dưới ngữ pháp tiếng Anh và đặc biệt dưới một số bài liên quan tới thi, về thì Quá khứ đơn và một số thì Hoàn thành. Thế nhưng, làm thế nào để phân biệt hai giới từ này và cách sử dụng dưới từng trường hợp cụ thể?
Since và For đều được dùng dưới câu với mục đích diễn tả về mốc thời gian hay khoảng thời gian. Nhưng mỗi từ lại được dùng dưới các trường hợp khác nhau.
1.1. Cách sử dụng Since trong tiếng Anh
Since: Từ khi, khi, tính từ lúc khi
Since được dùng để chỉ mốc thời gian mà sự việc hoặc hành động bắt đầu xảy ra, chỉ một mốc thời gian. Thường thì sẽ giải đáp cho thắc mắc When cùng lúc sử dụng nhiều dưới một số thì hoàn thành.
Ví dụ cụ thể: Since 8 a.m, since July, since 2005,….
1.2. Cách sử dụng For dưới tiếng Anh
For: Khoảng, dưới
For được sử dụng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sự việc hay hành động diễn ra, kéo dài dưới suốt khoảng thời gian đó. Không giống với Since, giới từ For dường như được sử dụng dưới toàn bộ một số thì cũng như giải đáp cho thắc mắc How long …?
Ví dụ: For 5 days, for a long time, for 5 years,…
2. Cấu trúc Since và For
2.1. Cấu trúc Since
Since + mốc thời gian
Khi Since đứng giữa câu: Được sử dụng để chỉ 1 mốc thời gian mà sự việc, hành động xảy ra
Ví dụ: He has been away since Monday.
Khi Since đầu bảng câu: Được sử dụng để chỉ nguyên nhân hay chỉ 1 mốc thời gian (kể từ khi)
Ví dụ: Since she wanted to pass her exam, she decided to study well (Vì cô ấy muốn vượt qua kỳ thi của mình, cô ấy quyết định học tốt)
2.2. Cấu trúc for
For + khoảng thời gian
Ví dụ: We lived HCM city for 10 years.
Cấu trúc for dưới tiếng Anh
Since | For | ||||
10 o’clock | March | lunchtime | three hours | four days | 2 months |
Monday | 2020 | they came | 15 minutes | 5 years | years |
20 June | Christmas | she got up | two weeks | ages | a long time |
Xem thêm:
3. Các cách dùng Since và For
cách dùng Since và For
3.1. Cách sử dụng Since
Since sử dụng dưới một số thì hoàn thành
Các thì hoàn tất | Ví dụ |
Thì hiện tại hoàn thành | Jimmy hasn’t slept since last night. (Jimmy đã không ngủ từ tối qua) |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I have been playing badminton since 6 o’clock. (Tôi đã chơi cầu lông từ lúc 6 giờ) |
Thì quá khứ hoàn thành | I was sad when the store moved. I had worked there since I was 18 years old. (Tôi rất buồn khi shop đóng cửa. Tôi đã làm việc tại đó kể từ tôi 18 tuổi) |
Thì quá khứ hoàn tất tiếp diễn | He had been listening that song every night since it started. (Anh ấy đã nghe bản nhạc đó mỗi tối kể từ nó bắt đầu phát hành) |
Since + Thì quá khứ đơn
- Micky have liked reading since she was a child (Micky đã thích đọc sách từ khi khi cô ấy còn bé)
- Since her school year started, she has been so excited (Kể kể từ năm học mới bắt đầu, cô ta cảm thấy rất háo hức)
Since + Thời điểm tại quá khứ
I’ve lived here since 2019 (Tôi đã sống tại đây từ 2019)
Since there: từ khi đó
Since there, they have never meet together again. (Kể từ đó, họ không bao giờ gặp nhau nữa)
3.2 Cách sử dụng For
Dưới đây là cách sử dụng của for dưới toàn bộ một số thì.
Thì dưới tiếng Anh | Ví dụ |
Hiện ở đơn | I play badminton for 2 hours a day |
Hiện ở tiếp diễn | I’m watching TV for 1.5 hours |
Hiện ở hoàn tất | They have just sleep for 15 minutes |
Hiện ở hoàn tất tiếp diễn | He has been learning new vocabulary for 10 days |
Thì quá khứ | I was born in 1990 |
Thì tương lai | He will go to the camp for 10 days |
4. Bài tập về cách sử dụng Since và For có đáp án
Bài tập về cách sử dụng Since và For
Bài 1: Dùng since hoặc for để hoàn thành câu
- It’s been raining … lunchtime.
- Chioep has lived in London … 1995
- Marry has lived in Paris … ten years.
- They’re tired of waiting. They’ve been sitting here … an hour.
- Tungnam has been looking for a job … he left school.
- You haven’t been to a party … ages
- I wonder where John is. I haven’t seen him … last week.
- Carter is away. She’s been away … Friday.
- The weather is dry. It hasn’t rained … a few months.
Đáp án: Since/ since/ for/ for/ since/ for/ since/ since/ for
Bài 2: Dùng ‘since’ hoặc ‘for’ để hoàn thành câu giải đáp
- How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA … three year.
- How long has Marie been a nurse? – She has been a nurse … August.
- How long has Kai known Tom? – He has known Tom … 1997.
- How long have they studied Math? – They have studied Math … a few months.
- How long has Kang played soccer? – He has played soccer … a long time.
- How long has he worn glasses? – He has worn glasses … 1998.
- How long has Emily played the piano? – She has played the piano … high school.
- How long will you be on vacation? – I will be on vacation… three months.
- How long have you driven a motorbike? – I have driven a motorbike … my birthday.
- How long has Ron had his new mouse? – He has had his new mouse … last month.
- How long has she owned the book store? – She has owned the book store … ten years.
- How long has Gary played basketball? – He has played basketball … several years.
- How long have your friends been in town? – They have been in town … Monday.
- How long has Mrs. Smith lived on Shing Street? – She has lived on Shing Street … many years.
- How long has the post office been closed? – It has been closed … six o’clock.
Đáp án: For/ Since/ Since/ For/ For/ Since/ Since/ For/ Since/ Since/ For/ For/ Since/ For/ Since
Trên đây TailieuIELTS đã tổng hợp cách sử dụng since và for cũng như hướng dẫn một số bạn cách phân biệt since và for dưới tiếng Anh. Hi vọng rằng, với bài viết này đã phần nào tạo cơ hội cho một số bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng since vào for dưới câu. TailieuIELTS chúc bạn học tập tốt và thành công!
tailieuielts.com
Từ khóa » Khi Nào Dùng Since Và For Trong Hiện Tại Hoàn Thành
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Căn Bản
-
Phân Biệt Cấu Trúc Since Và For Chuẩn Nhất - Step Up English
-
Thì Hiện Tại Với FOR Và SINCE | EF | Du Học Việt Nam
-
Phân Biệt Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành Since For - Monkey
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng ... - Daful Bright Teachers
-
Phân Biệt Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Phân Biệt Cách Dùng Since Và For Trong 5 Phút | Tiếng Anh Tốt
-
Cách Sử Dụng & Phân Biệt Cấu Trúc Since Và For Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Từ A đến Z
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
"Tất Tần Tật" Những Khác Biệt Trong Cách Dùng SINCE Và FOR
-
PHÂN BIỆT SINCE VÀ FOR!, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập Hay
-
Phân Biệt Giữa "since" Và "for" ở Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng ...