Cách Dùng Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloSố thứ tự và số đếm là kiến thức Ngữ pháp Tiếng Anh tưởng chừng như đơn giản nhưng lại khiến người học dễ nhầm lẫn. Hôm nay, VnDoc.com sẽ giúp bạn phân biệt sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh và hiệu quả nhất.
Số thứ tự & Số đếm Tiếng Anh
- Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong Tiếng Anh
- Số đếm trong Tiếng Anh
- Số thứ tự trong Tiếng Anh
- Trong tiếng Anh có 2 dạng số:
+ Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng vớ mục đích chính đếm số lượng.
+ Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Sau đây chúng ta cùng phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé!
Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong Tiếng Anh
| Số | Số Đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
| 1 | One | Firth | st |
| 2 | Two | Second | nd |
| 3 | Three | Third | rd |
| 4 | Four | Fourth | th |
| 5 | Fine | Fifth | th |
| 6 | Six | Sixth | th |
| 7 | Seven | Seventh | th |
| 8 | Eight | Eighth | th |
| 9 | Nine | Ninth | th |
| 10 | Ten | Tenth | th |
| 11 | Eleven | Eleventh | th |
| 12 | Twelve | Twelfth | th |
| 13 | Thirteen | Thirteenth | th |
| 14 | Fourteen | Fourteenth | th |
| 15 | Fifteen | Fifteenth | th |
| 16 | Sixteen | Sixteenth | th |
| 17 | Seventeen | Seventeenth | th |
| 18 | Eighteen | Eighteenth | th |
| 19 | Nineteen | Nineteenth | th |
| 20 | Twenty | Twentieth | th |
| 21 | Twenty-one | Twenty-firth | th |
| ... | … | ... | th |
| 30 | Thirty | Thirtieth | th |
| ... | ... | th | |
| 90 | Ninety | Ninetieth | th |
| 100 | One hundred | One hundredth | th |
| 1.000 | One thousand | One thousandth | th |
| 1 triệu | One million | One millionth | th |
| 1 tỷ | One billion | One billionth | th |
Xem thêm: Giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và quy tắc cần biết
Số đếm trong Tiếng Anh
- Từ 1 đến 10: One, two, three…ten.
- Từ 11 đến 20: Eleven, twelve…twenty.
- Từ 20 đến 90: twenty, thirty…ninety.
Ngoài ra, đối với các số:
- 21: twenty one
- 32: thirty two
- 101: one hundred and one
- 121: one hundred twenty one......
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
- Cách dùng của số đếm trong tiếng anh.
1. Dùng để đếm số lượng
- I have seven pens: Tôi có 7 cái bút.
- My family has four people: Gia đình tôi có 4 người.
2. Nói số điện thoại:
- My phone number is one-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. Số điện thoại của tôi là: 097.946.382
3. Chỉ độ tuổi:
- I am nineteen years old: Tôi 19 tuổi.
4. Chỉ năm:
- He was born in nineteen ninety-four: Anh ấy sinh năm 1994.
Xem thêm: Nội động từ Ngoại động từ trong Tiếng Anh
Số thứ tự trong Tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ví dụ:
- four - fourth (4th),
- ninety - ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: firth (1st), second (2nd), third (3rd).
- Cách dùng số thứ tự trong tiếng anh.
1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
- Last year was my 19th birthday Năm ngoái là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.
2. Xếp hạng:
- Philippines come first in Miss Universe 2015. Philipine trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015
3. Số tầng trong một tòa nhà:
- My office is on the seventh floor: Văn phòng của tôi nằm ở tầng 17 của tòa nhà.
Trên đây là Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của các bạn.
Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Từ khóa » Dạy Số đếm Tiếng Anh
-
Học đếm Số Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - Học Tiếng Anh Cùng Cô Quế
-
CÁCH PHÁT ÂM SỐ ĐẾM TIẾNG ANH TỪ 1 ĐẾN 100 | Count To 100
-
Number 1 To 30/ Số Đếm Từ 1 đến 30/ English Online - YouTube
-
Bài 2: Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Tiếng Anh ABC - YouTube
-
Số đếm Trong Tiếng Anh – Paris English Từ Vựng Tiếng Anh
-
Cách Phân Biệt Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh - Elight
-
Học Số Đếm Tiếng Anh 1-20 Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu
-
Bý Quyết Sử Dụng Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100, 1000, Triệu, 1 Tỷ
-
Các Bài Học Tiếng Anh: Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Cách Đọc, Viết Và Sử Dụng Số Đếm Tiếng Anh - KISS English
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 20 - English4u
-
Học Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - English4u
-
Tất Tần Tật Về Số đếm Tiếng Anh Và Cách Phân Biệt Với Số Thứ Tự
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Hướng Dẫn Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100