Cách Dùng Trợ Từ に - Trợ Từ Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Nhật cơ bản » Cách dùng trợ từ に - trợ từ tiếng Nhật
Cách dùng trợ từ に - trợ từ tiếng Nhật
Cách dùng trợ từ に - trợ từ tiếng Nhật. Chào các bạn, trong loạt bài viết này, tự học online xin được giới thiệu tới các bạn tổng hợp các cách dùng của các trợ từ trong tiếng Nhật.
Các cách dùng trợ từ に :
Mục lục :
- 1 Các cách dùng trợ từ に :
- 1.1 Chỉ nơi tồn tại của người hoặc động vật :
- 1.2 2. Dùng chỉ nơi diễn ra 1 số hành động tĩnh như : sống, ngồi, đặt, làm việc (つとめる) :
- 1.3 3. Chỉ thời điểm hay mức độ hành động diễn ra :
- 1.4 4. Chỉ điểm đến của 1 số hành động có tính di chuyển
- 1.5 5. Chỉ chủ thể của hành động trong câu bị động, sai khiến :
- 1.6 6. Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
- 1.7 7. Chỉ đối tượng hướng tới của hành động :
- 1.8 8. Chỉ sự liệt kê các danh từ
- 1.9 9. Dùng với なる する để chỉ quyết định
Chỉ nơi tồn tại của người hoặc động vật :
私の犬は車の中にいます bokuno inuha kurumano nakani imasu Con chó của tôi ở trong xe
2. Dùng chỉ nơi diễn ra 1 số hành động tĩnh như : sống, ngồi, đặt, làm việc (つとめる) :
椅子に座ってください isuni suwatte kudasai Xin mời ngồi xuống ghế
3. Chỉ thời điểm hay mức độ hành động diễn ra :
バスは8時20分に来ますよ basuha 8ji20punni kimasuyo Xe bus sẽ tới lúc 8h 20 phút đó
4. Chỉ điểm đến của 1 số hành động có tính di chuyển
会社に着きましたよ kaishani tsukimashitayo Tôi đã tới công ty rồi nhé
5. Chỉ chủ thể của hành động trong câu bị động, sai khiến :
犬に噛まれた inuni kamareta Tôi bị chó cắn
6. Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
信号は青になってから行きましょう shingouha aoni nattekara ikimashou Đèn chuyển sang màu xanh thì hãy đi
7. Chỉ đối tượng hướng tới của hành động :
本を彼にあげました honwo kareni agemashita Tôi đã tặng sách cho anh ấy
8. Chỉ sự liệt kê các danh từ
この会社の社員はインドネシアにマレーシアに日本人だ konoshanoshainha indoneshiani mare-shiani nihonjinda Nhân viên công ty này có cả người Indoneshia, có cả người Malayshia, có cả người Nhật
9. Dùng với なる する để chỉ quyết định
私は来週出張することになった watashiha raishuu shucchousurukotoni natta Tôi đã được phân công là sang tuần sẽ đi công tác
この会社の社員にする kono kaishano shain ni suru Tôi sẽ trở thành nhân viên của công ty này
xem thêm : Tổng hợp cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật
Trên đây là ví dụ minh hoạ và Cách dùng trợ từ に. Mời các bạn lần lượt xem cách dùng các trợ từ khác trong loạt bài viết : trợ từ tiếng Nhật.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cách Sử Dụng Trợ Từ Ni Trong Tiếng Nhật
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Ni Khi Học Tiếng Nhật - Dekiru
-
Cách Dùng Trợ Trong Tiếng Nhật: に Và で Khi Học Tiếng Nhật - Dekiru
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ NI ( に) Trong Tiếng Nhật
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Trong Tiếng Nhật – Phần 2 (に) - Akira Education
-
Phân Biệt で に - 2 Nghĩa Cơ Bản Của 2 Trợ Từ Mang Nghĩa "ở"
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ に Và で đúng Cách - Hỏi đáp Tiếng Nhật Cùng ...
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
Cách Dùng Trợ Từ Trong Tiếng Nhật Sao Cho Chuẩn?
-
Sự Khác Nhau Giữa Các Trợ Từ DE Và NI Là Gì? | Cùng Nhau Học Tiếng ...
-
【Sự Khác Nhau Giữa で(DE) Và に(NI)~ 】Cách Sử Dụng Trợ Từ Trong ...
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ に Như Thế Nào Mới đúng?
-
Khi Nào Sử Dụng Trợ Từ Ni Trong Tiếng Nhật - Trang Beauty Spa
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Tiếng Nhật Thông Dụng : へ, から Và を