Cách Dùng Từ 也 (yě) - Cũng - Tiếng Trung Ánh Dương

Cách dùng từ 也 (yě) – Cũng Tháng Tám 29, 2016Tiếng Trung Ánh DươngNgữ pháp và cách dùng từKhông có phản hồi cach su dung tu 也 也 (yě) – Cũng   也 (yě) + động từ, tính từ. Ví dụ:  我也很好谢谢 wǒ yě hěn hǎo。 xièxie。 Tôi cũng rất khỏe, cảm ơn.

我也没带 wǒ yě méi dài。 Tôi cũng không mang.

他也住在南京 tā yě zhù zài Nánjīng。 Anh ấy cũng sống ở Nam Kinh.

唉我也是 ài, wǒ yě shì。 Ồ, tôi cũng vậy.

我也想去 wǒ yě xiǎng qù。 Tôi cũng muốn đi.

Chia sẻ trên mạng xã hội Tags: cách dùng từ, ngữ pháp

Bài viết liên quan

100-cau-truc-cau-tieng-trung-can-nho-1

100 cấu trúc câu tiếng Trung cần nhớ (phần 10)

Tháng Chín 19, 2016Tiếng Trung Ánh Dương 100-cau-truc-cau-tieng-trung-can-nho

100 cấu trúc câu tiếng Trung cần nhớ (phần 8)

Tháng Chín 19, 2016Tiếng Trung Ánh Dương cach su dung tu shenme

Cách sử dụng từ 什么 (shénme) : Cái gì? Gì?

Tháng Tám 29, 2016Tiếng Trung Ánh Dương

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Danh mục quan tâm

Tìm kiếm nhiều nhất

999 câu khẩu ngữ tiếng trung; khoá học;ngữ pháp;Tiếng trung online;ngành học;khách sạn;

Từ khóa » Cách Dùng Ye Trong Tiếng Trung