Cách Dùng Từ "yet" Tiếng Anh - Vocabulary
Có thể bạn quan tâm



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog

Cách dùng từ "yet" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR Phân tích Cách dùng từ "yet" tiếng anh
I. Yet là trạng từ (adverb)
1. Mang nghĩa "đến nay thì vẫn chưa" (still; until the present time)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I haven't received a letter from him yet (IELTS TUTOR giải thích: tôi chưa nhận được lá thư nào của anh ta)
- Are you ready ? - No , not yet (IELTS TUTOR giải thích: anh sẵn sàng chưa - Chưa)
- she was not yet sure if she could trust him (IELTS TUTOR giải thích: cô ta vẫn chưa chắc là có nên tin hắn không)
- I doubt if he has read it yet (IELTS TUTOR giải thích: tôi không biết anh ta đọc cái đó chưa)
2. Mang nghĩa "vẫn còn có thể, hãy còn"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- we may win yet (IELTS TUTOR giải thích: chúng ta còn có thể thắng)
- she may surprise us all yet (IELTS TUTOR giải thích: cô ta còn có thể làm tất cả chúng ta ngạc nhiên)
- we can yet reach our destination (IELTS TUTOR giải thích: chúng ta còn có thể đi tới đích)
3. Mang nghĩa cái gì là nhất cho đến nay (dùng sau cấp so sánh cao nhất) (the best, worst, etc. until now)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the most comprehensive study yet of his poetry (IELTS TUTOR giải thích: công trình nghiên cứu toàn diện nhất về thơ của ông ấy cho đến nay)
- the highest building yet constructed (IELTS TUTOR giải thích: toà nhà cao nhất được xây cất từ xưa đến giờ)
- her best novel yet (IELTS TUTOR giải thích: cuốn truyện hay nhất của chị ấy từ trước đến nay)
4. Mang nghĩa lại thêm, lại còn, ngay cả (đứng trước các từ ở cấp so sánh)
=used for emphasizing that someone or something is even bigger, better, worse, more etc than someone or something else
IELTS TUTOR lưu ý:
- yet another
- yet again
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A sense of achievement is yet another benefit of exercise. (IELTS TUTOR giải thích: Cảm giác đạt được thành tựu là một lợi ích khác nữa của việc tập thể dục. = Một lợi ích khác nữa của việc tập thể dục đó chính là cảm giác đạt được thành tựu)
- yet one more example of criminal negligence (IELTS TUTOR giải thích: lại thêm một ví dụ nữa về sự cẩu thả chết người)
- yet another victim of government policy on national health funding (IELTS TUTOR giải thích: lại thêm một nạn nhân của chính sách chính phủ về quỹ y tế quốc gia)
- a recent and yet more improbable theory (IELTS TUTOR giải thích: một học thuyết mới nhưng lại còn bấp bênh hơn)
- advancing yet further (IELTS TUTOR giải thích: còn tiến xa hơn nữa)
- Try not to overcook the beans, or better yet eat them raw.
- The house is more expensive yet than any of the others we’ve looked at.
- We woke to yet another grey rainy day.
- snow, snow and yet more snow yet another…
- ○ …yet another diet book (IELTS TUTOR giải thích: ...lại thêm một cuốn sách về ăn kiêng nữa)
- Prices were cut yet again. (IELTS TUTOR giải thích: Giá cả lại được cắt giảm thêm một lần nữa)
5. as yet: cho đến nay, cho đến bây giờ (until and including this time)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an as yet unpublished document (IELTS TUTOR giải thích: một tài liệu cho đến nay chưa được công bố)
6. yet again: một lần nữa
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- yet again we can see the results of hasty decision-making (IELTS TUTOR giải thích: một lần nữa chúng ta có thể thấy kết quả của việc ra quyết định vội vàng)
7. have yet to = chưa làm gì đó (have not done it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The issue of funding has yet to be addressed.
- The new daytime soap opera has yet to show signs that it's clicking with the television audience.
II. Yet là liên từ FANBOYS
IELTS TUTOR đã hướng dẫn kĩ cách dùng YET như liên từ fanboys nhớ đọc kĩ nhé
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng "essentially" tiếng anhNextCách dùng danh từ "recess" tiếng anh Return to siteTừ khóa » đặt Câu Hỏi Với Từ Yet
-
Ta Hay Dùng Yet Trong Những Câu Phủ định (I Haven't Finished Yet) Và Trong Các Câu Hỏi (have You Finfshed Yet?). Yet Cho Thấy Người Nói Chờ đợi Một Hành động Nào đó Sẽ Xảy Ra. ... Cách Sử Dụng Yet.
-
4 Ways To Use Yet In A Sentence - WikiHow
-
Yet Là Gì? 2 Cách Dùng Yet CƠ BẢN NHẤT Mà Bạn Không Thể Bỏ Qua
-
Tìm Hiểu Về Cách Sử Dụng Yet Trong Tiếng Anh
-
[CHUẨN NHẤT] Cách Dùng Yet - Top Lời Giải
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Yet" - HiNative
-
Yet Là Thì Gì: Cấu Trúc Yet Trong Tiếng Anh
-
Yet Là Gì? 3 Cách Dùng Yet Hiệu Quả Bạn Cần Biết
-
Top 15 đặt Câu Hỏi Với Yet
-
Câu Hỏi: Trạng Từ "yet" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Phân Biệt Still, Yet Và Already (chỉ Thời Gian) - Học Tiếng Anh
-
YET | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Phân Biệt Cách Dùng Already, Since, Just, Still Và Yet Trong Tiếng Anh ...
-
Cách Sử Dụng STILL/ YET/ ALREADY Trong Tiếng Anh | VFO.VN