Cách Dùng USED TO, BE USED TO, GET USED TO & Bài Tập áp Dụng
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Hiện tượng “từ đa nghĩa” là đặc điểm chung của tất cả ngôn ngữ. Một từ/ cụm từ mang nhiều nghĩa, sắc thái sẽ góp phần làm giàu ngôn ngữ về mặt ngữ nghĩa. Tiếng Anh cũng vậy, việc sử dụng đúng từ ngữ sẽ giúp cho câu nói, câu văn của bạn truyền đạt đúng những gì mà bạn muốn gửi gắm.
Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ “Used to” một cách chính xác nhất, đồng thời giúp các bạn phân biệt các cụm: used to, be used to, get used to. Chúng ta bắt đầu tìm hiểu nhé.
1. Used to
- Công thức: Used to + V-inf (động từ nguyên mẫu)
- Ý nghĩa: “đã từng…”
- Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động, thói quen thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn nữa.
Ex:Mr. John used to be English teacher.(Ông John từng là giáo viên Tiếng anh.) My father used to smoke.(Bố tôi đã từng hút thuốc.)When I was 7 years old, I used to swim every week.)(Khi tôi 7 tuổi, tôi đã từng đi bơi mỗi tuần.)
2. Be used to
- Công thức: Be (is/ am/ are/ were/ was) used to + V-ing/ Noun (danh từ)/ Noun Phrase (cụm danh từ)
- Ý nghĩa: “quen với (việc/chuyện/ cái gì)…”
- Cách dùng: dùng để diễn tả rằng bạn đã làm công việc, hành động gì đó rồi và bây giờ bạn đã trở nên quen với vó, không còn cảm thấy lạ lẫm, khó khăn với nó nữa.
Ex:I was used to doing exercise in the morning.(Tôi đã quen với việc tập thể dục vào mỗi buổi sáng.)Don’t worry. You’ll be used to it with practice.(Đừng lo! Cứ dùng mãi thì bạn sẽ quen với nó thôi.)She becomes more resilient because she is used to facing with troubles.(Cô ấy trở nên kiên cường hơn vì cô ấy đang dần quen với việc đối mặt với những khó khăn.)
3. Get used to
- Công thức: Get used to + V-ing/ Noun (danh từ)/ Noun Phrase (cụm danh từ)
- Ý nghĩa: “quen với (việc/ chuyện/ cái gì)...”
- Cách dùng: Get used to = Be used to, diễn tả việc quen với công việc hay thứ gì đó, không còn cảm thấy lạ lẫm, khó khăn với nó nữa.
Ex:That wretched woman got used to standing her husband’s maltreatment.(Người đàn bà khốn khổ kia đã quen với việc chịu đựng sự ngược đãi của chồng.)I got used to living alone.(Tôi đã quen với việc sống một mình.)He got used to sending document by fax at last.(Anh ta cuối cùng cũng đã quen với việc gửi tài liệu bằng fax.)
Lưu ý: Ngoài cụm “be used to” và “get used to” để diễn tả sự quen với việc gì đó, ta còn có thêm cụm “be accustomed to” cũng có ý nghĩa tương tự, nhưng ““be accustomed to” mang sắc thái nghĩa trang trọng hơn.
Công thức:
Be (is/ am/ are/ were/ was) + accustomed to + V-ing/ Noun/ Noun Phrase
Ex:Mr. John was accustomed to director position.(Ông John đã quen dần với chức vụ giám đốc.)Are you accustomed to living abroad?(Anh quen với việc sống ở nước ngoài chưa?)
Thay vì dùng “be accustomed to” ta cũng có thể dùng “become/ get accustomed to”
Ex:My younger sister soon got accustomed to the sharp foods.(Em gái tôi chẳng mấy chốc đã quen với đồ ăn cay.)I became accustomed to his strange behaviour. (Tôi đã dần quen với cách cư xử kì lạ của anh ta.)
4. Bài tập
Choose the best answer:1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.A. were used to stay B. used to stay C. were staying D. had used to stay2. People _____ that the earth is round before.A. were not used to believe B. used to believingC. would not use to believe D. did not use to believe3. Tuberculosis_____ incurable before.A. use to be thought B. used to be thoughtC. used to think D. use to think4. Formerly babies_____ of whooping cough.A. have died B. used to die C. would die D. both B and C5. These city girls are used_____ in the field.A. to work B. used to lie C. would like D. to working6. Newton_____ scientific books when a boy.A. used to read B. has read C. had read D. had been reading7. I am sorry I am not_____ fast.A. used to drive B. used to driving C. use to drive D. use to driving8. Frank used to work in a small shop. He_____A. doesn't any more B. still does C. is now D. had never done anything else9. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____A. is driving it B. doesn’t drive it any more C. likes it D. didn’t like it10. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____A. use to lie B. used live C. used to living D. used to live11. I_____ in Jakarta. A. am used to living B. used to living C. use to live D. am used to live12. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.A. used to working B. used to work C. is used to working D. am used to work13. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.A. used to working B. used to work C. am used to working D. am used to work
5. Đáp án
1. B2. D3. B4. D5. C6. A7. B8. A9. B10. D11. A12. B13. C
Trên đây là toàn bộ chia sẻ bài học về “used to” (công thức, ý nghĩa, cách dùng) và những cụm có liên quan. Hi vọng những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và không bị nhầm lẫn giữa các cụm từ thú vị này. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản.
5/5 - (3 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Cách Dùng Của Get Used To
-
Cách Sử Dụng Used To, Be Used To Và Get Used To I Jaxtina
-
CÁCH SỬ DỤNG USED TO, BE USED TO VÀ GET USED TO
-
Cấu Trúc Used To/ Be Used To/ Get Used To Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Used To, Be Used To, Get Used To - Phân Biệt Và Cách Dùng
-
Cách Dùng Be Used To/ Get Used To Và Used To
-
Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used To Trong Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc BE USED TO, USED TO V VÀ GET USED TO
-
Cấu Trúc Used To Và Cách Sử Dụng Phổ Biến
-
Phân Biệt Cấu Trúc: Used To, Get Used To Và Be Used To - Anh Ngữ Athena
-
CẤU TRÚC BE USED TO, USED TO V, GET USED TO TRONG ...
-
PHÂN BIỆT BE USED TO, GET USED TO VÀ USED TO
-
Be Used To/get Used To/ Used To (Phân Biệt Cách Sử Dụng Cụm Be ...
-
Phân Biệt Cách Dùng Used To, Would Be, Get/be Used To - TiengAnhK12
-
Cách Sử Dụng Used To, Be Used To Và Get Used To - TOEIC Exam