Cách Ghép đồ ĐTCL, Trang Bị TFT Mùa 7 Chi Tiết Nhất - Game Cuối
Đấu Trường Chân Lý Mùa 7: Vùng Đất Rồng chính thức ra mắt cộng đồng với nhiều món trang bị mới để game thủ có thể sáng tạo thêm nhiều lối chơi thú vị hơn. Cùng tìm hiểu chi tiết về các trang bị và cách ghép đồ DTCL Mùa 7 này nhé!
I. Trang Bị ĐTCL Mùa 7
Ngoài Tộc hệ DTCL Mùa 7 mới, Vùng Đất Rồng còn thêm vào một vài món trang bị DTCL Mùa 7 mới phù hợp với phiên bản cập nhật 12.10, giúp game thủ có thể sáng tạo ra nhiều lối chơi mới hơn. Bên cạnh đó, nhà phát hành cũng đã quyết định tiếp tục loại bỏ các trang bị Ánh Sáng và trang bị Hắc Ám ở mùa 7 này.
II. Xẻng Vàng DTCL Mùa 7
Xẻng Vàng + Gậy Quá Khổ = Ấn Tinh Tú
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tinh Tú (Astral).
Xẻng Vàng + Găng Đấu Tập = Ấn Sát Thủ
- Chỉ Số: +10% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tỉ lệ Né
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Sát Thủ (Assassin).
Xẻng Vàng + Cung Gỗ = Ấn Cuồng Nộ
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Cuồng Nộ (Rangewing).
Xẻng Vàng + Đai Khổng Lồ = Ấn Đấu Sĩ
- Chỉ Số: +150 Máu
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Đấu Sĩ (Bruiser).
Xẻng Vàng + Giáp Lưới = Ấn Kỵ Sĩ
- Chỉ Số: +20 Giáp
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kỵ Sĩ (Cavailer).
Xẻng Vàng + Nước Mắt Nữ Thần = Ấn Pháp Sư
- Chỉ Số: +15 Năng Lượng
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pháp Sư (Mage).
Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc = Ấn Huyền Ảo
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Huyền Ảo (Mirage).
Xẻng Vàng + Kiếm B.F = Ấn Long Giáp
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Long Giáp (Shimmerscale).
Xẻng Vàng + Xẻng Vàng = Vương Miện Chiến Thuật
- Công Dụng: Đội của chủ sở hữu có thêm 1 giới hạn thành viên tối đa.
>> Xem ngay: DTCL Mùa 7: Top 10 đội hình mạnh nhất phiên bản DTCL 12.11
III. Cách ghép đồ DTCL Mùa 7
1. Kiếm BF
Kiếm B.F. + Áo Choàng Bạc = Huyết Kiếm
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Sát Thương Vật Lý hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 15% sát thương gây ra. Khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 30% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.
Kiếm B.F. + Kiếm B.F. = Kiếm Tử Thần
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 50/75/100 Sức Mạnh Công Kích tùy theo cấp tướng (bao gồm trang bị thành phần).
Kiếm B.F. + Giáp Lưới = Áo Choàng Bóng Đêm
- Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Sát thương Đòn Đánh
- Công Dụng: Khi dưới 50% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn không bị chọn làm mục tiêu và tạo ra các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 30% Tốc độ Đánh.
Kiếm B.F. + Cung Gỗ = Diệt Khổng Lồ
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Sát thương của chủ sở hữu gây ra tăng 25%. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 2500, sát thương cộng thêm sẽ là 50%.
Kiếm B.F. + Gậy Quá Khổ = Kiếm Súng Hextech
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 25% sát thương gây ra.
Kiếm B.F. + Găng Đấu Tập = Vô Cực Kiếm
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 75% Tỉ lệ Chí mạng và 10 Sát Thương Chí Mạng. Mỗi 1% tỉ lệ chí mạng vượt mức 100% sẽ chuyển thành 1% Sát thương chí mạng.
Kiếm B.F. + Nước Mắt Nữ Thần = Ngọn Giáo Shojin
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +15 Năng lượng
- Công Dụng: Đòn đánh của chủ sở hữu hồi thêm 8 năng lượng.
Kiếm B.F. + Xẻng Vàng = Ấn Long Giáp
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Long Giáp (Shimmerscale).
Kiếm B.F. + Đai Khổng Lồ = Tụ Bão Zeke
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +150 Máu
- Công Dụng: Chủ sở hữu và 2 tướng đồng minh liền kề trên cùng 1 hàng tăng 30% tốc độ đánh.
2. Gậy Quá Khổ
Gậy Quá Khổ + Xẻng Vàng = Ấn Tinh Tú
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tinh Tú (Astral).
Gậy Quá Khổ + Nước Mắt Nữ Thần = Quyền Trượng Thiên Thần
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15 Năng lượng
- Công Dụng: Trong giao tranh, cứ mỗi 4 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 20 Sức mạnh Phép Thuật.
Gậy Quá Khổ + Cung Gỗ = Cuồng Đao Guinsoo
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 6% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.
Gậy Quá Khổ + Kiếm B.F. = Kiếm Súng Hextech
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 25% sát thương gây ra.
Gậy Quá Khổ + Áo Choàng Bạc = Nỏ Sét
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Kẻ thù trong vòng 3 ô sẽ giảm kháng phép 50%. Khi đối phương sử dụng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương250% năng lượng tối đa.
Gậy Quá Khổ + Găng Đấu Tập = Găng Bảo Thạch
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15% Tỉ lệ Chí mạng
- Công Dụng: Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Chủ sở hữu được cộng thêm 40% Sát Thương Chí Mạng và 10 Sức mạnh Phép Thuật.
Gậy Quá Khổ + Giáp Lưới = Dây Chuyền Iron Solari
- Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Giáp
- Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong vòng 2 ô cùng hàng nhận một lá chắn chặn 300/350/400 sát thương, tỉ lệ theo cấp sao của chủ sở hữu. Lá chắn này sẽ tồn tại trong 15 giây.
Gậy Quá Khổ + Đai Khổng Lồ = Quỷ Thư Morello
- Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 25% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 50% hồi máu trong thời gian thiêu đốt. Chủ sở hữu có thêm 20 sức mạnh phép thuật khi bắt đầu giao tranh.
Gậy Quá Khổ + Gậy Quá Khổ = Mũ Phù Thủy Rabadon
- Chỉ Số: +20 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Tăng 75 Sức mạnh Phép thuật.
3. Cung Gỗ
Cung Gỗ + Xẻng Vàng = Ấn Cuồng Nộ
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Cuồng Nộ (Rangewing).
Cung Gỗ + Kiếm B.F. = Diệt Khổng Lồ
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Sát thương của chủ sở hữu gây ra tăng 25%. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 2500, sát thương cộng thêm sẽ là 50%.
Cung Gỗ + Gậy Quá Khổ = Cuồng Đao Guinsoo
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 6% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.
Cung Gỗ + Găng Đấu Tập = Cung Xanh
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15% Tỉ lệ Chí mạng
- Công Dụng: Khi chủ sở hữu tấn công chí mạng, giảm 70% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Cung Gỗ + Cung Gỗ = Đại Bác Liên Thanh
- Chỉ Số: +40% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Tăng tầm đánh của chủ sở hữu thêm 1 ô và nhận thêm 35% Tốc độ đánh. Đòn đánh của chủ sở hữu không thể bị né.
Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc = Cuồng Cung Runaan
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 15 Sát Thương Đòn Đánh, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 75% sát thương của đòn đánh đó.
Cung Gỗ + Nước Mắt Nữ Thần = Dao Điện Statikk
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15 Năng lượng
- Công Dụng: Mỗi 2 giây, kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 12% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 8 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 50%.
Cung Gỗ + Giáp Lưới = Quyền Năng Khổng Lồ
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Giáp
- Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2 Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.
Cung Gỗ + Đai Khổng Lồ = Thông Đạo Zz’Rot
- Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu
- Công Dụng: Khiêu khích kẻ địch trong phạm vi 4 ô ở đầu vòng đấu. Khi chủ sở hữu chết, bọ hư không rực sáng sẽ được triệu hồi và khiêu khích kẻ địch xung quanh.
4. Giáp Lưới
Giáp Lưới + Giáp Lưới = Áo Choàng Gai
- Chỉ Số: +40 Giáp
- Công Dụng: Nhận thêm 60 Giáp (bao gồm trang bị thành phần). Giảm 75% sát thương thêm từ các đòn chí mạng. Khi bị trúng đòn tấn công, gây 75/100/150 sát thương phép lên tất cả các kẻ địch cạnh bên (một lần mỗi 2.5 giây).
Giáp Lưới + Xẻng Vàng = Ấn Kỵ Sĩ
- Chỉ Số: +20 Giáp
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kỵ Sĩ (Cavailer).
Giáp Lưới + Kiếm B.F. = Áo Choàng Bóng Đêm
- Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Sát thương Đòn Đánh
- Công Dụng: Khi dưới 50% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn không bị chọn làm mục tiêu và tạo ra các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 30% Tốc độ Đánh.
Giáp Lưới + Nước Mắt Nữ Thần = Tim Băng
- Chỉ Số: +20 Giáp, +15 Năng lượng
- Công Dụng: Giảm 25% tốc độ đánh của kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Giáp Lưới + Áo Choàng Bạc = Thú Tượng Thạch Giáp
- Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 18 Giáp và 18 Kháng phép với mỗi kẻ địch tấn công mình.
Giáp Lưới + Gậy Quá Khổ = Dây Chuyền Iron Solari
- Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong vòng 2 ô cùng hàng nhận một lá chắn chặn 300/350/400 sát thương, tỉ lệ theo cấp sao của chủ sở hữu. Lá chắn này sẽ tồn tại trong 15 giây.
Giáp Lưới + Găng Đấu Tập = Áo Choàng Tĩnh Lặng
- Chỉ Số: +20 Giáp, +15% Tỉ lệ Né
- Công Dụng: Khi chiến đấu bắt đầu, chủ sở hữu bắn ra 1 tia năng lượng khiến kỹ năng đầu tiên của kẻ địch bị chiếu trúng bị trì hoãn và tăng năng lượng tối đa của chúng thêm 35%.
Giáp Lưới + Đai Khổng Lồ = Áo Choàng Lửa
- Chỉ Số: +20 Giáp, +150 Máu
- Công Dụng: Mỗi 2 giây, kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 12% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 8 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 50%.
Giáp Lưới + Cung Gỗ = Quyền Năng Khổng Lồ
- Chỉ Số: +20 Giáp, +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2 Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.
5. Áo Choàng Bạc
Áo Choàng Bạc + Kiếm B.F. = Huyết Kiếm
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Sát Thương Vật Lý hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 15% sát thương gây ra. Khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 30% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.
Áo Choàng Bạc + Nước Mắt Nữ Thần = Chén Sức Mạnh
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15 Năng lượng
- Công Dụng: Khi vòng đấu bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh liền kề trên cùng hàng nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật.
Áo Choàng Bạc + Áo Choàng Bạc = Vuốt Rồng
- Chỉ Số: +40 Kháng Phép
- Công Dụng: Chủ sở hữu sẽ được cộng 175 Kháng Phép (bao gồm các trang bị thành phần). Hồi tối đa 1% máu với mỗi kẻ định nhắm vào chủ sở hữu.Chủ sở hữu là Rồng, tăng tất cả Máu và Hiệu ứng lên 20%.
Áo Choàng Bạc + Giáp Lưới = Thú Tượng Thạch Giáp
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +20 Giáp
- Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 18 Giáp và 18 Kháng phép với mỗi kẻ địch tấn công mình.
Áo Choàng Bạc + Gậy Quá Khổ = Nỏ Sét
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Kẻ thù trong vòng 3 ô sẽ giảm kháng phép 50%. Khi đối phương sử dụng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương 250% năng lượng tối đa.
Áo Choàng Bạc + Xẻng Vàng = Ấn Huyền Ảo
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Huyền Ảo (Mirage).
Áo Choàng Bạc + Găng Đấu Tập = Áo Choàng Thủy Ngân
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15% Tỉ lệ Né
- Công Dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 15 giây khi bắt đầu giao tranh và tăng 20% tốc độ đánh.
Áo Choàng Bạc + Cung Gỗ = Cuồng Cung Runaan
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 15 Sát Thương Đòn Đánh, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 75% sát thương của đòn đánh đó.
Áo Choàng Bạc + Đai Khổng Lồ = Phong Kiếm
- Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +150 Máu
- Công Dụng: Kẻ địch bị hất tung 5 giây, bỏ qua kháng hiệu ứng.
6. Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần + Gậy Quá Khổ = Quyền Trượng Thiên Thần
- Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Trong giao tranh, cứ mỗi 4 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 20 Sức mạnh Phép Thuật.
Nước Mắt Nữ Thần + Nước Mắt Nữ Thần = Bùa Xanh
- Chỉ Số: +30 Năng lượng
- Công Dụng: Nhận 10 Năng lượng khi bắt đầu. Sau khi sử dụng kỹ năng, chủ sở hữu nhận 20 Năng lượng.
Nước Mắt Nữ Thần + Áo Choàng Bạc = Chén Sức Mạnh
- Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Khi vòng đấu bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh liền kề trên cùng hàng nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật.
Nước Mắt Nữ Thần + Giáp Lưới = Tim Băng
- Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Giáp
- Công Dụng: Giảm 25% tốc độ đánh của kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Nước Mắt Nữ Thần + Găng Đấu Tập = Bàn Tay Công Lý
- Chỉ Số: +10 Năng lượng, +15 Tỉ lệ Chí mạng.
- Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 10 Sát thương vật lý và 10% Sức mạnh Phép Thuật.Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 10% mỗi sát thương gây ra.Mỗi vòng, ngẫu nhiên tăng 30% một trong những hiệu ứng này.
Nước Mắt Nữ Thần + Xẻng Vàng = Ấn Pháp Sư
- Chỉ Số: +15 Năng lượng
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pháp Sư (Mage).
Nước Mắt Nữ Thần+ Đai Khổng Lồ = Dây Chuyền Chuộc Tội
- Chỉ Số: +15 Năng lượng, +150 Máu
- Công Dụng: Mỗi 5 giây, chủ sở hữu hồi 18% máu đã mất cho đồng minh trong phạm vi 1 ô. Đồng minh được hồi máu cũng chịu ít hơn 5 sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (giảm sát thương không cộng dồn).
Nước Mắt Nữ Thần + Kiếm B.F. = Ngọn Giáo Shojin
- Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Đòn đánh của chủ sở hữu hồi thêm 8 năng lượng.
Nước Mắt Nữ Thần + Cung Gỗ = Dao Điện Statikk
- Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 tướng địch, gây 70 sát thương phép và giảm 50% kháng phép của chúng trong 5 giây. Tăng thêm 15% tốc độ đánh cho chủ sở hữu.
7. Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ + Găng Đấu Tập = Vuốt Bẫy
- Chỉ Số: +150 Máu, +20% Tỉ lệ Né
- Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh trên cùng 1 hàng nhận thêm lá chắn chặn kỹ năng đầu tiên của kẻ địch. Chặn tối đa 600 sát thương.
Đai Khổng Lồ + Xẻng Vàng = Ấn Đấu Sĩ
- Chỉ Số: +150 Máu
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Đấu Sĩ (Bruiser).
Đai Khổng Lồ + Gậy Quá Khổ = Quỷ Thư Morello
- Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 25% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 50% hồi máu trong thời gian thiêu đốt. Chủ sở hữu có thêm 20 sức mạnh phép thuật khi bắt đầu giao tranh.
Đai Khổng Lồ + Nước Mắt Nữ Thần = Dây Chuyền Chuộc Tội
- Chỉ Số: +150 Máu, +15 Năng lượng
- Công Dụng: Mỗi 5 giây, chủ sở hữu hồi 18% máu đã mất cho đồng minh trong phạm vi 1 ô. Đồng minh được hồi máu cũng chịu ít hơn 5 sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (giảm sát thương không cộng dồn).
Đai Khổng Lồ + Giáp Lưới = Áo Choàng Lửa
- Chỉ Số: +150 Máu, +20 Giáp
- Công Dụng: Mỗi 2 giây, kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 12% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 8 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 50%.
Đai Khổng Lồ + Đai Khổng Lồ = Giáp Máu Warmog
- Chỉ Số: +300 Máu
- Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 1000 máu(bao gồm các trang bị thành phần).
Đai Khổng Lồ + Kiếm B.F. = Tụ Bão Zeke
- Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Chủ sở hữu và 2 tướng đồng minh liền kề trên cùng 1 hàng tăng 30% tốc độ đánh.
Đai Khổng Lồ + Áo Choàng Bạc = Phong Kiếm
- Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Kẻ địch bị hất tung 5 giây, bỏ qua kháng hiệu ứng.
Đai Khổng Lồ + Cung Gỗ = Thông Đạo Zz’Rot
- Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Khiêu khích kẻ địch trong phạm vi 4 ô ở đầu vòng đấu. Khi chủ sở hữu chết, bọ hư không rực sáng sẽ được triệu hồi và khiêu khích kẻ địch xung quanh.
8. Găng Đấu Tập
Găng Đấu Tập + Xẻng Vàng = Ấn Sát Thủ
- Chỉ Số: +10% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tỉ lệ Né
- Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Sát Thủ (Assassin).
Găng Đấu Tập + Đai Khổng Lồ = Vuốt Bẫy
- Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Né, +150 Máu
- Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh trên cùng 1 hàng nhận thêm lá chắn chặn kỹ năng đầu tiên của kẻ địch. Chặn tối đa 600 sát thương.
Găng Đấu Tập + Nước Mắt Nữ Thần = Bàn Tay Công Lý
- Chỉ Số: +15 Tỉ lệ Chí mạng., +10 Năng lượng
- Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 10 Sát thương vật lý và 10% Sức mạnh Phép Thuật.Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 10% mỗi sát thương gây ra.Mỗi vòng, ngẫu nhiên tăng 30% một trong những hiệu ứng này.
Găng Đấu Tập + Kiếm B.F = Vô Cực Kiếm
- Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
- Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 75% Tỉ lệ Chí mạng và 10 Sát Thương Chí Mạng. Mỗi 1% tỉ lệ chí mạng vượt mức 100% sẽ chuyển thành 1% Sát thương chí mạng.
Găng Đấu Tập + Gậy Quá Khổ = Găng Bảo Thạch
- Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10 Sát thương Kỹ năng
- Công Dụng: Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Chủ sở hữu được cộng thêm 40% Sát Thương Chí Mạng và 10 Sức mạnh Phép Thuật.
Găng Đấu Tập + Cung Gỗ = Cung Xanh
- Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tốc Độ Đánh
- Công Dụng: Khi chủ sở hữu tấn công chí mạng, giảm 70% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
Găng Đấu Tập + Áo Choàng Bạc = Áo Choàng Thủy Ngân
- Chỉ Số: +20% Tỉ lệ Né, +20 Kháng Phép
- Công Dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 15 giây khi bắt đầu giao tranh và tăng 20% tốc độ đánh.
Găng Đấu Tập + Giáp Lưới = Áo Choàng Tĩnh Lặng
- Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Né, +20 Giáp
- Công Dụng: Khi chiến đấu bắt đầu, chủ sở hữu bắn ra 1 tia năng lượng khiến kỹ năng đầu tiên của kẻ địch bị chiếu trúng bị trì hoãn và tăng năng lượng tối đa của chúng thêm 35%.
Găng Đấu Tập + Găng Đấu Tập = Bao Tay Đạo Tặc
- Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +15% Tỉ lệ Né
- Công Dụng: Ở mỗi đầu vòng đấu, chủ sở hữu sẽ nhận 2 trang bị ngẫu nhiên. Trang bị sẽ được cải thiện theo cấp độ người chơi.
Xem thêm:
- DTCL Mùa 7: Cách chơi đội hình Lễ Hội Pháo Thủ
- Xayah DTCL Mùa 7: Cách chơi đội hình Xayah Cuồng Long – Xạ Tiễn
- Cách chơi đội hình Cuồng Long DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Thượng Long DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Ngọc Long DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Chiến Binh DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Sát Thủ Nhạc Công Bang Hội DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Huyễn Long DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Cuồng Long Hóa Hình DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Nhạc Công Ám Long Đấu Sĩ DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Tinh Nữ Nhạc Công Ngọc Long DTCL Mùa 7
- Cách chơi đội hình Xạ Tiễn DTCL Mùa 7
- Danh sách Hệ Tộc ĐTCL 7 Vùng Đất Rồng chi tiết nhất – TFT Mùa 7
Trên đây là thông tin trang bị trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 7 với những chức năng và hiệu quả riêng biệt. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy hay, nhớ chia sẻ bài viết đến bạn bè để biết thêm nhiều thông tin hơn nhé!
>> Xem thêm: Tổng hợp cơ chế Nâng Cấp Rồng Thần ĐTCL – TFT Mùa 7 chi tiết nhất
Từ khóa » Nỏ Sét Tft
-
TFT Trang Bị Cheat Sheet - Chiến Thuật đấu đội - LeagueOfGraphs
-
Cách Ghép đồ DTCL 7, Trang Bị DTCL Mùa 7 Chi Tiết Nhất
-
Danh Sách Trang Bị DTCL Mùa 7 | Cơ Chế Mới Chi Tiết Nhất
-
Cách Ghép đồ Đấu Trường Chân Lý Mùa 7, đồ Mới DTCL Mùa 7
-
Cách Ghép đồ Đấu Trường Chân Lý Mùa 6 - Thủ Thuật
-
Trang Bị DTCL Mùa 7 Và Cách Ghép đồ Mới Nhất - Webthethao
-
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐỘI HÌNH VEL'KOZ NỎ SÉT ... - YouTube
-
ĐTCL Mùa 5.5: Chi Tiết Trang Bị Rực Sáng
-
Lên đồ Cho Sylas DTCL Mùa 7 Build đội Hình Meta TFT - Thapdien
-
#1 Ghép Đồ DTCL: Cách Ghép Trang Bị ĐTCL Mùa 5 Từ A-Z
-
Đấu Trường Chân Lý: Hướng Dẫn đội Hình Katarina Nỏ Sét Siêu Hot ...
-
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG ĐỘI HÌNH VEL'KOZ NỎ SÉT HẮC ... - Bilibili
-
Công Thức Ghép đồ DTCL Mùa 6, Trang Bị DTCL Mùa 6 Chi Tiết Nhất