Cách Giải Bài Tập Giá Trị Tuyệt đối Của Một Số Nguyên Cực Hay, Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Bài viết Cách giải bài tập Giá trị tuyệt đối của một số nguyên lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Cách giải bài tập Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Ví dụ minh họa bài tập Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Bài tập vận dụng Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Bài tập tự luyện Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Cách giải bài tập Giá trị tuyệt đối của một số nguyên lớp 6 (hay, chi tiết)
A. Phương pháp giải
Phương pháp:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối với số nguyên a.
Kí hiệu: |a| đọc là “Giá trị tuyệt đối của a”
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0.
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
- Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn
Ta có định nghĩa:
|a| =
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. |-8| - |-4|
b. |-7| . |-3|
c. |18| : |-6|
d. |153| + |-47|
Lời giải:
a. |-8| - |-4| = 8 - 4 = 4
b. |-7| . |-3| = 7 . 3 = 21
c. |18| : |-6| = 18 : 6 = 3
d. |153| + |-47| = 153 + 47 = 200
Ví dụ 2: Tìm x biết:
a. |x| = 12
b. |-x| = 5
Lời giải:
a. |x| = 12
Ta có x = 12 hoặc x = -12
b. |-x| = 5
hay |x| = 5
Ta có x = 5 hoặc x = -5
Ví dụ 3: Tìm các giá trị của số nguyên a biết:
a. |a| < 7
b. |a| ≥ 5
c. 2 < |a| < 10
Lời giải:
a. Ta được -7 < a < 7 ; a ∈ Z
Hay a ∈ {-6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
b. Ta được a ≤ -5 hoặc a ≥ 5; a ∈ Z
c. Ta được 2 < a < 10 hoặc -10 < a < -2
Ví dụ 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a. Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 | ||
b. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó | ||
c. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là một số nguyên âm | ||
d. Trong hai số số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó nhỏ hơn | ||
e. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau |
Lời giải:
a. Đúng
b. Đúng
c. Sai vì Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là một số nguyên dương, chẳng hạn: |-3| = 3
d. Sai vì Trong hai số số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì thì số đó lớn hơn, chẳng hạn:
Ta có : |-10| < |-19|
Mà -10 > -19
e. Đúng, chẳng hạn
|-8| = 8;
|8| = 8 và 8; -8 là hai số đối nhau
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. |a| = a nếu a < 0
B. |a| = -a nếu a ≥ 0
C. |a| = a nếu a ≥ 0
D. |a| = a với mọi a
Lời giải:
Vì
|a| =
Chọn câu C
Câu 2: |-3| = ?
A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
Lời giải:
Ta có vì -3 < 0 nên |-3| = -(-3) = 3
Chọn câu C
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số 6 là:
A. 6
B. -6
C. 5
D. -5
Lời giải:
Giá trị tuyệt đối của số 6 là: 6
Ta có vì 6 > 0 nên |6| = 6
Chọn câu A
Câu 4: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1; -1; -5; -3; 2000
A. 1; -1; 5; 3; 2000
B. 1; 1; 5; 3; 2000
C. 1; 1; -5; 3; -2000
D. -1; 1; 5; 3; -2000
Lời giải:
Giá trị tuyệt đối của 1; -1; -5; -3; 2000 lần lượt là 1; 1; 5; 3; 2000
Chọn câu B
Câu 5: cho A = {1; -3; 3; 2; -7; 5; -5}
Tìm trong tập hợp A các số nguyên có cùng giá trị tuyệt đối
A. -3 và 3
B. 5 và -5
C. -3 và 3 ; 5 và -5
D. 1 và 2
Lời giải:
Các số nguyên có cùng giá trị tuyệt đối là -3 và 3 ; 5 và -5
Chọn câu C
Câu 6: Kết quả của phép tính |-25| -|-20| +|-15|
A. -30
B. 25
C. 0
D. 20
Lời giải:
Kết quả của phép tính |-25| -|-20| +|-15| = 25 -20+ 15 = 20
Chọn câu D
Câu 7: Cho x và y là hai số nguyên dương,biết |x| + |y| = 20 tính x + y = ?
A. x + y = 10
B. x + y = 20
C. x + y = 0
D. x + y = -20
Lời giải:
Ta có: |x| + |y| = 20
vì x và y là số nguyên dương nên x + y = 20
Chọn câu B
Câu 8: Tìm số đối của các số sau: -4; 6; | -5|; | 3|; |-2020|
A. 4; 6; 5; -3; 2020
B. 4; -6; -5; -3; -2020
C. -4; -6; -5; -3; 2020
D. 4; -6; 5; -3; -2020
Lời giải:
Số đối của các số sau: -4;6; | -5| ; | 3| ; |-2020| lần lượt là 4; -6; -5; -3; -2020
Chọn câu B
Câu 9: Chọn câu sai
A. |a| = a nếu a ≥ 0
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số nguyên âm
C. |0| = 0
D. |a| = -a nếu a < 0
Lời giải:
Chọn câu sai
A. |a| = a nếu a ≥ 0 đúng
B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số nguyên âm. Sai vì giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó
C. |0| = 0. Đúng
D. |a| = -a nếu a < 0 . Đúng
Chọn câu B
Câu 10: Tính giá trị biểu thức |-12|+|-4|+7
A. 23
B. 9
C. -23
D. -9
Lời giải:
|-12|+|-4|+7 = 12+4+7 = 23
Chọn câu A
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) |–4|.|25|;
b) |3|.(–11).
Bài 2. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) |–17| + |7|;
b) |–21| + |–11|.
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) |35| – |–5|;
b) |–13| – |–27|.
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) |–48| : (–12);
b) |150| : |–5|.
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) |(–57) + |–37|| + 12.|–3|;
b) (|–24| : 3) – (|52| – |–100|).
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách Cộng hai số nguyên cùng dấu cực hay, chi tiết
- Cách Cộng hai số nguyên khác dấu cực hay, chi tiết
- Cách giải bài tập Tính chất của phép cộng các số nguyên cực hay, chi tiết
- Cách giải bài tập Phép trừ của hai số nguyên cực hay, chi tiết
- Cách giải bài tập Quy tắc dấu ngoặc cực hay, chi tiết
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Toán 6
- Giải sách bài tập Toán 6
- Top 52 Đề thi Toán 6 có đáp án
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Giá Trị Tuyệt đối Của X Bé Hơn 6
-
Giá Trị Tuyệt đối Của X Bé Hơn Hoặc Bằng 3 Giúp Mik Vs Câu Hỏi 221345
-
Tìm Tất Cả Các Số Nguyên A Biết Giá Trị Tuyệt đối Của A Bé Hơn Hoặc ...
-
Giá Trị Tuyệt đối Của X Bé Hơn Hoặc Bằng 3, Giá Trị Tuyệt đối Của ... - Olm
-
[TOÁN THCS] Giá Trị Tuyệt đối Của X Nhở Hơn, Lớn Hơn, Hoặc Bằng A
-
Giá Trị Tuyệt đối Của X Bé Hơn Hoặc Bằng 3, Giá Trị Tuyệt đối ... - Hoc24
-
X 2 Bé Hơn Hoặc Bằng 2. Giá Trị Tuyệt đối Của "x-4" - Hoc24
-
Giá Trị Tuyệt đối Là Gì? Tính Chất Và Các Dạng Bài Tập Giá Trị Tuyệt đối Từ A
-
Giá Trị Tuyệt đối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giá Trị Tuyệt đối Của X Bé Hơn Hoặc Bằng 3 Giúp Mik Vs - MTrend
-
Tổng Của Tất Cả Các Số Nguyên Có Giá Trị Tuyệt đối Nhỏ Hơn 5 Là
-
Xem Tài Liệu Trực Tuyến Chuyên đề Giá Trị Tuyệt đốcx
-
Giá Trị Tuyệt đối - Wikiwand
-
[ Giá Trị Tuyệt đối Là Gì ? ] Giá Trị Của Số Hữu Tỉ, Lớp 6, Lớp7, Lớp 8