Cách Giải Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu
Có thể bạn quan tâm
– Bước1: Tìm điều kiện xác định của phương trình. – Bước 2: Quy đồng hai vế của phương trình rồi khử mẫu. – Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được. – Bước 4: So sánh điều kiện và kết luận.
Các em rèn luyện cách giải phương trình có ẩn ở mẫu qua bài tập trong sách giáo khoa và bài tập nâng cao.
BÀI TẬP SGK:
BÀI 27 TRANG 22 : giải các phương trình :
a) \[\frac{2x-5}{x+5}=3\left( a \right)\]
ĐKXĐ : x ≠ -5
(a) ⇔ \[\frac{2x-5}{x+5}-3=0\]
⇔ \[\frac{2x-5-3\left( x+5 \right)}{x+5}=0\]
⇔ \[\frac{-x-20}{x+5}=0\]
=> -x -20 =0
⇔ x = -20 ≠ -5
vậy : S = {-20}.
b) \[\frac{{{x}^{2}}-6}{x}=x+\frac{3}{2}\]\[\left( b \right)\]
ĐKXĐ : x ≠ 0
(b) ⇔ \[\frac{{{x}^{2}}-6}{x}-x-\frac{3}{2}=0\]
⇔ \[\frac{2\left( {{x}^{2}}-6 \right)-2x.x-3x}{x}=0\]
⇔ \[\frac{-12-3x}{x}=0\]
=> -12 -3x = 0
⇔ x = -4 ≠ 0
vậy : S = {-4}.
BÀI 28 TRANG 22 : giải các phương trình
a) \[\frac{2x-1}{x-1}+1=\frac{1}{x-1}\]
ĐKXĐ : x ≠ 1
⇔\[\frac{2x-1}{x-1}+1-\frac{1}{x-1}=0\]
⇔\[\frac{2x-1+x-1-1}{x-1}=0\]
⇔\[\frac{3x-3}{x-1}=0\]
=> 3x – 3 =0
⇔x = 1
so đk : x ≠ 1
vậy : S = Ø.
b) \[\frac{5x}{2x+2}+1=-\frac{6}{x+1}\left( b \right)\]
ĐKXĐ : x ≠ -1
(b) ⇔\[\frac{5x}{2\left( x+1 \right)}+1+\frac{6}{x+1}=0\]
⇔\[\frac{5x+2x+2+6.2}{2\left( x+1 \right)}=0\]
⇔\[\frac{7x+14}{2\left( x+1 \right)}=0\]
=> 7x +14 = 0
⇔x = -14:7 = -2 ≠ -1
Vậy : S = {-2}.
BÀI TẬP TỰ GIẢI:
BÀI 1 :
a) \[\frac{x-2}{x+6}+\frac{x-1}{x-6}=\frac{2x+4}{{{x}^{2}}-36}\]
b) \[\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}=\frac{4}{{{x}^{2}}-1}\]
BÀI 2 :
a) \[\frac{2}{2x-4}-\frac{5}{3x-6}=\frac{-7}{{{x}^{2}}-x}\]
b) \[\frac{x+2}{x}-\frac{5x+1}{x-1}=\frac{4}{{{x}^{2}}-x}\]
BÀI TẬP NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI:
BÀI 1: Giải phương trình
a) \[\frac{3}{4x-3}-\frac{3}{1-3x}=\frac{-3}{\left( 4x-3 \right)\left( 1-3x \right)}\]
b) \[\frac{x-a+1}{x-a}-\frac{x-b+1}{x-b}=\frac{a}{\left( x-a \right)\left( x-b \right)}\]với a, b là hằng số.
BÀI 2: Giải phương trình
\[\frac{x+2}{x-2}-\frac{1}{x}-\frac{2}{x\left( x-2 \right)}=0\]
BÀI 3:Tìm x thỏa :
\[\frac{6{{x}^{3}}+7{{x}^{2}}+5x+2}{2{{x}^{2}}+x+1}=x-5\]
Bài viết gợi ý:
1. Giải bài chuyển động bằng cách lập phương trình
2. Chứng minh hai tam giác đồng dạng và ứng dụng
3. Giải toán bằng cách lập phương trình dạng hình học- lớp 8
4. Cách giải các dạng phương trình
5. Các dạng toán ứng dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
6. Cách chứng minh bất đẳng thức dựa vào bất đẳng thức luôn đúng
7. Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
Từ khóa » Cách Quy đồng Lớp 9
-
Giải Bài Tập Quy đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức | Bài Tập Toán THCS
-
CÁCH QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC. BÀI TẬP ĐẠI ...
-
Cách Giải Phương Trình Bậc 2 Chứa ẩn ở Mẫu - Toán Lớp 9 - Hayhochoi
-
Cách Quy đồng Mẫu Số Lớp 9
-
Cách Quy đồng Mẫu Số (hoặc Tử Số) Các Phân Số - Học Toán 123
-
Giải Bài Tập Toán 9 Tập 1 - Rút Gọn Biểu Thức Chưa Căn Bậc Hai
-
Cách Quy đồng Mẫu Số Lớp 9
-
Luyện Tập Quy đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức (có đáp án)
-
Cách Quy đồng Mẫu Số Phân Số Qua Các Bài Tập - Abcdonline
-
Quy Tắc Quy đồng Mẫu Số Hai Phân Số Và Các Bài Tập ứng Dụng - VOH
-
Lý Thuyết Quy đồng Mẫu Thức Nhiều Phân Thức | SGK Toán Lớp 8
-
Quy đồng Mẫu Các Phân Số: -3/4; 5/9; 2/3 - Haylamdo