Cách Gõ Chữ Nhỏ, Dấu Câu, Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Nhật

Pages

  • Trang chủ
  • N5
  • N4
  • N3
  • tìm kiếm
  • iほんやく
  • Du Học Nhật Bản
  • KANJI
  • JLPT

Chủ Nhật, 1 tháng 1, 2017

Cách gõ chữ nhỏ, dấu câu, ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật

How to type small hiragana/katakana, punctuation (句読点・くとうてん), special characters in Japanese Hãy xem Hướng dẫn tổng hợp phương pháp nhập ký tự tiếng Nhật Saromalang 2017 tại trang INPUT. Ghi chú: ⊕henkan là gõ xong sẽ chuyển đổi (convert) bằng ấn phím cách Space vv. Dưới đây là bảng tổng kết cách gõ chữ hiragana, katakana nhỏ, dấu câu tiếng Nhật, ký tự đặc biệt vv. KÝ TỰ NHỎ, DẤU CÂU, KÝ TỰ ĐẶC BIỆT - CÁCH NHẬP #GIẢI THÍCH
ぁ (あ) xa, la ぁ=あ nhỏ ぃ (い) xi, li ぃ=い nhỏ ぅ (う) xu, lu ぅ=う nhỏ ぇ (え) xe, le ぇ=え nhỏ
ぉ (お) xo, lo ぉ=お nhỏ ゃ (や) xya, lya ゃ=や nhỏ ゅ (ゆ) xyu, lyu ゅ=ゆ nhỏ ょ (よ) xyo, lyo ょ=よ nhỏ
っ (つ) ví dụ きって kitte, りっぱ rippa っ=つ nhỏ, âm lặp (lặp phụ âm) ví dụ 日々 hibi, 人々 hitobito lặp chữ đỡ tốn công viết ヵ (カ) ví dụ 一ヵ月 ikkagetsu ヵ = カ nhỏ ヶ (ケ) ví dụ 一ヶ所 ikkasho ヶ = ケ nhỏ, đọc như か
ァ or ァ (ア) xa, la ⊕henkan F7/F8 ア nhỏ ァ hoặc +hẹp ァ ィ or ィ (イ) xi, li ⊕henkan F7/F8 イ nhỏ ィ hoặc +hẹp ィ ゥ or ゥ (ウ) xu, lu ⊕henkan F7/F8 ウ nhỏ ゥ hoặc +hẹp ゥ ェ or ェ (エ) xe, le ⊕henkan F7/F8 エ nhỏ ェ hoặc +hẹp ェ
ォ or ォ (オ) xo, lo ⊕henkan F7/F8 オ nhỏ ォ hoặc +hẹp ォ ャ or ャ (ヤ) xya, lya ⊕henkan F7/F8 ヤ nhỏ ャ hoặc +hẹp ャ ュ or ュ (ユ) xyu, lyu ⊕henkan F7/F8 ユ nhỏ ュ hoặc +hẹp ュ ョ or ョ (ヨ) xyo, lyo ⊕henkan F7/F8 ヨ nhỏ ョ hoặc +hẹp ョ
ッ or ッ (ツ) っ ⊕henkan ツ nhỏ ッ hoặc + hẹp ッ dấu - âm dài katakana, giải thích 。or . dấu chấm . . phải henkan 、 or , dấu phẩy , , phải henkan
gạch chéo / gạch ngang tiếng Nhật / or / gạch chéo / ⊕henkan gạch chéo 「【〔『《≪〈 [ or { ⊕henkan ngoặc đơn, ngoặc kép 」】〕』》≫〉   ] or } ⊕henkan ngoặc đơn, ngoặc kép
chéo ngược \ tiền yen kome dấu sao * tiếng Nhật ・・・ ⊕henkan một ký tự ba chấm bằng = ⊕henkan xấp xỉ
+ ⊕henkan cộng tròn nháy đơn ' hoặc " ⊕henkan gõ riêng ぱ thành は゜ nháy đơn ' hoặc " ⊕henkan gõ riêng ば thành は゛ 0 or ど⊕henkan độ C
ど⊕henkan độ C liền ± ぷらすまいなす⊕henkan cộng trừ □■◇◆❖ しかく⊕henkan ô vuông, tứ giác ⇔←→⇒↗ やじるし⊕henkan mũi tên
▲△▼▶ さんかく⊕henkan tam giác ●○◎①⑳ まる⊕henkan dấu tròn ①⑱⓲ số ⊕henkan 1 tới 20 ㊟㊥㊥㋐ ちゅう、なか、あ ⊕henkan chữ trong vòng tròn
α㌁β㌼Ωω gõ phiên âm ví dụ arufa, be-ta chữ cái Hi Lạp, nước ngoài vv ⓈⓁ gõ chữ ⊕henkan ví dụ s+chuyển ☑✅✔☒ ちぇっく⊕henkan dấu kiểm tra, check ❆⛄ ゆき⊕henkan tuyết
はな⊕henkan hoa wi ⊕henkan chữ wi hiragana cổ we ⊕henkan chữ we hiragana cổ wi ⊕henkan chữ wi katakana cổ
we ⊕henkan chữ we katakana cổ vu phiên âm V ví dụ ヴィエトナム vietonamu ヴァ va ⊕henkan VA (phiên âm) ヴィ vi ⊕henkan VI (phiên âm)
ヴェ ve ⊕henkan VE (phiên âm) ヴォ vo ⊕henkan VO (phiên âm) vu ⊕henkan VU hiragana vo ⊕henkan VO (phiên âm)
ふぁ fa FA (phiên âm) ふぃ fi FI (phiên âm) ふぇ fe FE (phiên âm) ふぉ fo FO (phiên âm)
じぇ je gõ nhanh ここ → こゝ lặp hiragana như こゝろ バナナ → バナヽ lặp katakana ví dụ すず+chuyển thành すゞ lặp âm đục hiragana như いすゞ
tương tự ゞ lặp âm đục katakana
(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Từ điển Yurica Kanji

Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)

TÌM KIẾM BÀI VIẾT

Kiến thức tiếng Nhật

  • Động từ - Chia động từ
  • Ngữ pháp JLPT Nx
  • Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
  • Phương pháp học tiếng Nhật
  • Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
  • Diễn đạt Cho - Nhận
  • Cách phát âm tiếng Nhật
  • Liên thể từ
  • Danh sách loại từ tiếng Nhật
  • Chữ viết hiragana, katakana
  • Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
  • KOSOADO Này Đây Kia Đó
  • Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
  • Kiến thức ngôn ngữ
  • Trang web học nghe tiếng Nhật
  • Tiếng Nhật là gì?
  • Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
  • Dạng suồng sã và dạng lịch sự
  • Tiếng Nhật thương mại, công ty
  • Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
  • Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
  • Các bảng chữ cái tiếng Nhật
  • Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
  • Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ

Bài đăng phổ biến

  • Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
  • Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
  • Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
  • Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
  • Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
  • Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
  • Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
  • Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
  • Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
  • Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016

Các bài đã đăng

  • ▼  2017 (225)
    • ▼  tháng 1 (20)
      • Nhạc Tây du ký 1986
      • Ca từ "Love Story"
      • Ca từ "A Time For Us"
      • Ca từ "Tây du ký"
      • "Tông đơ": Nguồn gốc từ và trong tiếng Anh, tiếng ...
      • Tăng động lực học ngoại ngữ: Lý do biết song ngữ
      • Tuyển sinh lớp luyện thi N5 tới N1 tại Saromalang
      • Danh sách 219 mẫu ngữ pháp luyện thi JLPT N1
      • Danh sách 198 mẫu ngữ pháp luyện thi JLPT N2 2017
      • Sắc thái của dạng khả năng và dạng ずにすむ (zuni sumu)
      • Ngữ pháp A(い)き
      • Ngữ pháp N2 くせに và tầm quan trọng của sắc thái
      • Phân biệt だけ và しか: Học ngoại ngữ có nên dịch ra t...
      • Input Quiz
      • Bảng quy tắc suy luận âm đọc kanji Saromalang 2017
      • Vì sao dùng chữ katakana hẹp?
      • Cách gõ chữ nhỏ, dấu câu, ký tự đặc biệt trong tiế...
      • Chữ katakana hẹp và cách gõ
      • Hướng dẫn tổng hợp cách nhập ký tự tiếng Nhật Saro...
      • Những chữ kanji nhiều nét nhất lịch sử Nhật Bản và...

Từ khóa » Cách Viết Chữ To Nhỏ Trong Tiếng Nhật