Cách Gõ Dấu Công Trên Bàn Phím Tiếng Nhật

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt và cách gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính nhé!Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật thì chắc chắn sẽ thắc mắc làm thế nào để gõ được tiếng Nhật trên máy tính đúng không?

Hướng dẫn cách gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính

Nội dung chính Show
  • Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt và cách gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính nhé!Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật thì chắc chắn sẽ thắc mắc làm thế nào để gõ được tiếng Nhật trên máy tính đúng không?
  • 1. Hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ phím tiếng Nhật trên máy tính các bản Win 7 và 8
  • 2. Bảng chữ hướng dẫn cách gõ tiếng Nhật trên máy tính (gõ kanji, kana, katakana, hiragana)
  • Gõ ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật cho các dòng máy tính xách tay
  • admin 7 Tháng Sáu, 2016 Phần mềm gõ tiếng Nhật, Thủ thuật 66686 Views
  • Bài viết bạn quan tâm
  • Video liên quan

1. Hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ phím tiếng Nhật trên máy tính các bản Win 7 và 8

1.1. Hướng dẫn chi tiếtcài đặt bàn phím tiếng Nhật trên Win 7

Các bạn có thể dễ dàng đánh máy tiếng Nhật trên máy tính sau khi thực hiện đầy đủ các bước cài đặt dưới đây:

Bước 1: Vào Start -> Control Panel -> Region and Language -> Change keyboards or other input methods

Bước 2: Tại hộp thoại Keyboards and Language, chọn Change keyboards…

*Bạn có thể rút gọn bước 1 bằng cách click chuột phải vào biểu tượng EN trên taskbar và chọn Settings. Sau đó tiếp tục làm bước 3

Bước 3: Ấn vào Add -> Ấn vào Japanese -> Đánh dấu tích vào Japanese và Microsoft IME -> Ấn OK

Bước 4: Ấn vào Apply -> OK để lưu lại cài đặt. Sau đó, trên biểu tượng ngôn ngữ ở thanh taskbar bạn click chuột trái vào sẽ xuất hiện kiểu gõ Japanese.

1.2. Cách cài đặt gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính Win 8

Nếu bạn đang sử dụng Window 8thì có thể dựa trên cách gõ bàn phím tiếng Nhật trên máy tính giống Win 7 hoặc làm theo hướng dẫn chi tiết ngay dưới đây nhé!

Lưu ý: Có thể các phiên bản cập nhật có giao diện khác nhau đôi chút, tuy nhiên về cách làmlà giống nhau. Các bạncó thể tham khảo các bước chính và thực hiện theo.

Bước 1:Nhấn tổ hợp Phím Windows + X để xuất hiện menu cài đặt nhanh ở góc dưới cùng bên trái> nhấn phím P để truy cập vào Control Panel > chọn Language

Bước 2: Chọn "Add a language" để thêm tiếng Nhật vào hệ thống gõ

Bước 3:Bạn có thể nhấn phím J (trong Japaense) để tìm bộ gõ tiếng Nhật nhanh hơn. Sau đó ấn vào Add để thêm vào.

Bước 4: Bạn đã thêm tiếng Nhật vào bộ gõ thành công.

Bước 5: Nhấp vào biểu tượng ngôn ngữ ở góc dưới bên phải màn hình để chuyển đổi ngôn ngữ nhập từ tiếng anh sang tiếng Nhật.

2. Bảng chữ hướng dẫn cách gõ tiếng Nhật trên máy tính (gõ kanji, kana, katakana, hiragana)

2.1. Hướng dẫn gõ văn bản tiếng Nhật

Sau khi đã hoàn thành cài đặt gõ tiếng Nhật trên máy tính và chuyển sang chế độ Japanese, bạn đã có thể đánh tiếng Nhật trên máy tính của mình.

Hãy chắc chắn bạn để chế độ input là Hiragana như hình dưới đây:

Sau đó, bạn gõ tiếng Nhật theo phiên âm Romaji. Chẳng hạn:

Nếu bạn muốn gõ 先生 thì bạn sẽ gõ các phím s e n s e i thì văn bản sẽ hiện chữ Hiragana せんせい。

Để chuyển sang chữ Kanji hoặc Katakana bạn sẽ ấn dấu cách, sau đó văn bản sẽ hiện chữ Kanji phù hợp nhất. Nếu đúng chữ Kanji/Katakanamà bạn muốn dùng thì bạn chỉ việc ấn Enter rồi tiếp tục gõ những chữ khác.

Nếu không đúng chữ Kanji hoặc Katakana mà bạn muốn thì bạn tiếp tục ấn dấu cách, sẽ có một cửa sổ nhỏ hiện lên các chữ Kanji/Katakana phù hợp với romaji mà bạn gõ. Bạn có thể sử dụng chuột hoặc các phím số tương ứng để lựa chọn đúng chữ mà mình muốn.

Một số lưu ý nhỏ khi gõ tiếng Nhật trên máy tính

2.2. Hướng dẫn gõ các kí tự đặc biệt trong tiếng Nhật

Đối với các kí tự đặc biệt, các bạn sẽ gõ theo cách đọc của chúng trong tiếng Nhật và các đề xuất sẽ tự động hiện ra kí hiệu đó. Sau đó, bạn tiếp tục sử dụng phím Cách hoặc số để lựa chọn tương tự như cách lựa chọn Kanji trong văn bản.

Kí tự Tiếng Nhật Cách gõ Nghĩa
こめ kome Dấu hoa thị
→←⇔↑↓⇒ やじるし yajirushi Mũi tên
α あるふぁ arufa Alpha
ω Ω おめが omega Omega
○●◎ まる maru Hình tròn
しめ shime Thể hiện sự kết thúc hoặc deadline
△▲▽▼∵∴ さんかく sannkaku Tam giác
■□ しかく shikaku Tứ giác
☆★ ほし hoshi Dấu sao
アット atto Chữ a còng
× かける kakeru Dấu nhân
÷ わる waru Dấu chia
せっし sesshi Độ C

​Bạn đã gõ tiếng Nhật trên máy tính được chưa? Nếu có vấn đề mà vẫn chưa cài đặt thành côngthì bạn hãy nhắn lại cho Kosei nhé!

>>> Tải tài liệu tiếng Nhật sơ cấp dành cho người mới bắt đầu ngay!!

>>> Tổng hợp 600 từ vựng tiếng Nhật N5

Gõ ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật cho các dòng máy tính xách tay

admin 7 Tháng Sáu, 2016 Phần mềm gõ tiếng Nhật, Thủ thuật 66686 Views

Từ khóa » Phím A Còng Trên Bàn Phím Nhật