Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình saigonvina.edu.vn › 185-10116-tu-vung-tieng-han-xung-ho-trong-gia-dinh
Xem chi tiết »
Từ Oppa rất quen thuộc với các khán giả phim Hàn chỉ được dùng cho các em gái gọi anh trai, nếu là em trai gọi anh trai thì phải dùng là Hyong. Do đó, đừng bạn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (28) 6 thg 5, 2020 · 직계가족 (Quan hệ trực hệ) ; 할머니 (halmeoni): Bà, 매형 (maehyeong): Anh rể (em trai gọi) ; 친할아버지 (chinhal-abeoji): Ông nội, 형부 (hyeongbu): ... Cách xưng hô trong gia đình... · Trong những mối quan hệ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (2) Từ anh trong tiếng Hàn hoặc Anh trai tiếng Hàn được gọi là 오빠 /oppa/ và 형 /hyung/. Nếu bạn là em gái có anh ...
Xem chi tiết »
증조할아버지 (jeungjo hal-abeoji): Cụ ông. 형 (hyung): Anh (em trai gọi) ; 증조할머니 (jeungjo halmeoni): Cụ bà. 언니 (unnie): Chị (em gái gọi) ; 할아버지 (hal- ...
Xem chi tiết »
장인: bố vợ · 장모: mẹ vợ · 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ · 처남: anh, em vợ (con trai) · 처제: em vợ (con gái) · 처형: chị vợ ...
Xem chi tiết »
할머니: bà (hal mo ni). ... 부모님: cha mẹ (pu mô nim). ... 어머니: mẹ (ò mo ni) . ... 형 : anh trai - em trai gọi (hyong) . ... 누나: chị gái - em trai gọi (nù na) .
Xem chi tiết »
31 thg 12, 2018 · Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô trong gia đình · 1.증조 할아버지 / jeungjo hal-abeoji/ : Cụ ông · 2.증조 할머니 / jeungjo halmeoni/ : Cụ bà · 3.
Xem chi tiết »
7 thg 5, 2021 · Trong những mối quan hệ thân thiết · 아저씨 (ajusshi): chú, bác (thường dùng để gọi người đàn ông trung niên) · 아줌마 (ajuma): bác, thím, mợ, dì, ...
Xem chi tiết »
25 thg 12, 2019 · 가 족: gia đình · 아버지 ~ 아빠: bố · 어머니 ~ 엄마: mẹ · 할아버지: ông nội · 할머니: bà nội · 부모님: bố mẹ · 외할아버지: ông ngoại · 외할머니: bà ...
Xem chi tiết »
13 thg 10, 2020 · Không gọi theo 3 cách trên mà cách xưng hô chuẩn nhất là họ và tên/ tên + 씨. Ví dụ: Anh Jonghyun: 종현 씨. Chị Yura, cô Yura: 유라 씨. 1.2.3 ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2021 · 언니/누나: em gái/em trai dùng để gọi chị gái. 오빠/형: em gái/em trai dùng để gọi anh trai. 아버지/아빠: bố. 아빠 là từ thân thiết hơn.
Xem chi tiết »
10 thg 9, 2015 · Cách xưng hô trong tiếng Hàn. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Hàn rất ... 언니: Chị (em gái gọi); 누나: Chị (em trai gọi); 매형: Anh rể (em ...
Xem chi tiết »
- Hyung- 형 "Anh": Cách con trai gọi những người anh lớn tuổi hơn mình, thường là anh trai hoặc có mối quan hệ trong gia đình. Các cụm từ trên oppa, noona, ...
Xem chi tiết »
14 thg 2, 2016 · - Hyung (형)- "Anh": Cách con trai gọi những người anh lớn tuổi hơn, thường là anh trai hoặc có mối quan hệ thân thiết. Các cụm oppa, noona, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Gọi Anh Chị Em Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách gọi anh chị em trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu