両親/りょうしん[ryo u shin]: Bố mẹ 父/ちち[chichi]: Bố 母/はは[haha]: Mẹ 兄弟/きょうだい[kyoudai]: Anh / em.
Xem chi tiết »
“お 父 さ ん” (otōsan) là một thuật ngữ tiếng Nhật thông dụng để chỉ người cha. Giống như "お 母 さ ん" (okāsan), anh ấy đôi khi được gọi là "父 ち ゃ ん" ( ...
Xem chi tiết »
Họ thường gọi là Otou-san, Okaa-san, giống như “ba má” hay “bố / mẹ”. Nếu gọi thân mật hơn thì sẽ là Tou-chan, Kaa-chan. Cách khác gọi cha, mẹ. Chichi / Chichi ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2020 · Chichioya (父親) là một từ có cách viết Hán tự đảo ngược với Oyaji (親父), mang cụm nghĩa "cha" đặt trước "cha mẹ" nhằm nhấn mạnh đối tượng được ...
Xem chi tiết »
Nhưng mà tốt nhất vẫn gọi là "[Tên]-san". Thế người Nhật gọi cha mẹ họ trong nhà là gì? Họ thường gọi là otou-san, okaa-san, giống như "ba / má" (miền Nam) hay ...
Xem chi tiết »
25 thg 8, 2016 · – Nếu 2 người mới đang ở mức đang hẹn hò tìm hiểu, các bạn có thể gọi là おばさん (obasan : cô, bác gái) và おじさん (ojisan – chú, bác trai). – ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2020 · Khi nói về mẹ mình, người Nhật sẽ nói 母 (haha). Khi nói về mẹ người khác, người Nhật sẽ nói お母さん (okaasan). Khi gọi mẹ ơi ! người Nhật sẽ ...
Xem chi tiết »
3 thg 6, 2022 · Ngôi nhân xưng trong Tiếng Nhật xưng hô. ... Đây là cách gọi lịch sự người mà bạn không thân thiết lắm, số nhiều dạng ... りょうしん, Bố mẹ.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Em trai/ gái. Tên + chan ; Chị gái. neesan/ oneesan/ oneue ; Anh trai. niisan/ oniisan/ oniue ; Bố. tousan otousan/ papa hoặc chichioya jiji (ông già) ; Mẹ. kaasan/ ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 祖母, そぼ, sobo, Bà ; 伯父, おじ, oji, Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) ; 叔父, おじ, oji, Chú, bác (nhỏ ...
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · 義両親 (ぎりょうしん, giryoushin): Bố mẹ chồng/ vợ. Đây là cách nói về bố mẹ vợ/ chồng của bản thân phổ biến nhất. 義理の父母(ぎりのふぼ, ...
Xem chi tiết »
Trong gia đình mình. Mấy đứa em: gọi tên chúng + くん (em trai) hoặc ちゃん (em gái, cả em trai). Ví dụ: まるくん, hoặc マラきちゃん. Con cái: Bố mẹ thường ...
Xem chi tiết »
8 thg 12, 2017 · Nếu đã học tiếng Nhật, hẳn bạn sẽ biết rằng cách xưng hô trong tiếng ... _ Otou – san, Okaa – san : Bố / Mẹ ( Cách gọi thân mật hơn là Tou ...
Xem chi tiết »
両親, りょうしん, ryoushin, Bố mẹ ; 父, ちち, chichi, Bố ; 母, はは, haha, Mẹ.
Xem chi tiết »
Tức là bố mẹ đặt mình ở vị trí em út để xưng hô. SGV, Cách xưng hô trong tiếng Nhật ひとの 呼び方 おにいちゃん. Huy ơi (mẹ gọi con trai). おねえちゃん.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Gọi Bố Mẹ Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách gọi bố mẹ trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu