Cách Hỏi Và Trả Lời Về địa Chỉ | VOCA.VN
Có thể bạn quan tâm
VOCA xin chào các bạn học viên, Như các bạn đã biết đấy, mỗi cuộc gặp gỡ, giao tiếp, trao đổi thông tin giữa bạn bè, đối tác hay đặc biệt hơn khi chúng ta tham gia phỏng vấn việc cung cấp thông tin về địa chỉ cá nhân, công ty, … đã quá thường xuyên. Sẽ rất đơn giản khi chúng ta sử dụng chính tiếng mẹ đẻ để hỏi và trả lời, nhưng nếu phải hỏi và viết bằng tiếng Anh sẽ ra sao? Nếu các bạn vẫn đang lo ngại về vấn đề này thì hãy “thở phào nhẹ nhõm” đi nào, vì hôm nay VOCA sẽ hướng dẫn cho các bạn nha ^^ Giờ chúng ta hãy cùng bắt đầu học nhé! 1. Các câu hỏi về địa chỉ bằng tiếng Anh + What’s your address? = Địa chỉ của anh là gì? + Where is your domicile place?= Nơi cư trú của bạn ở đâu? + Are you a local resident? = Có phải bạn là cư dân địa phương không? + Where are you from? = Bạn từ đâu đến? + Where do you live?= Bạn sống ở đâu? + Where is … ? = …. là ở đâu vậy? + How long have you lived there? = Bạn sống ở đó bao lâu rồi? + Do you like living here? = Bạn có thích sống ở đó không? + Do you live in an apartment or house? = Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư? + Do you like that neighborhood? = Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không? + Do you live with your family? = Bạn có sống với gia đình bạn không? + How many people live there? = Có bao nhiêu người sống với bạn?
2. Cách trả lời và viết địa chỉ bằng tiếng Anh Trong tiếng Việt chúng ta thường viết/nói địa chỉ: số nhà …, đường … xã, phường ... , huyện/quận … , thành phố/ tỉnh .Trong tiếng Anh thứ tự sẽ như sau: + Đối với tên đường, phường, hoặc quận, nếu là bằng chữ thì đặt trước Ex: Xuan Thuy street, Quan Hoa ward, Cau Giay District + Đối với tên đường, phường, hoặc quận, nếu là bằng số thì đặt đằng sau: Ex: Street 5 , Ward 14 , District 3 Note: Nếu đặt trước nó vô tình được hiểu là 1 con đường (không phải đường số 1) Ex: + Ngách 51A, ngõ 77, đường C , phường A, quận B => 51 A alley, 77 lane, C street, A sub-district (or block or neighborhood), B district + Thôn A, xã B, huyện D, tỉnh C => A hamlet, B village, D district (or town), C province 3.Từ vựng thường dùng khi viết/nói về địa chỉ trong tiếng Anh - Addressee: Điểm đến - Company’s name: Tên tổ chức (nếu có) - Building, apartment / flat: Nhà, căn hộ - Alley: ngách - Lane: ngõ - Hamlet: Thôn - Village: Xã - Street: Đường - Sub-district or block or neighborhood: phường - District or Town: huyện - Province: tỉnh - City: Thành phố - State: tiểu bang EX: From LE DANG KHOA No 26, 190 lane, Le Trong Tan Street, Thanh Xuan district, Ha Noi (Số nhà 26 ngõ 190 Lê Trọng Tấn- Thanh Xuân - Hà Nội) Ghi nhớ hướng dẫn trên thì việc viết/nói địa chỉ trong tiếng Anh đúng và chuẩn sẽ rất đơn giản với bạn đó. Hẳn là các bạn biết ngữ pháp là một kỹ năng khá khó trong Tiếng Anh, vì thế các bạn phải học đúng phương pháp. Nếu bạn nào đang loay hoay về vấn đề “làm sao để đối phó với ngữ pháp”, Các bạn hãy tìm hiểu và học theo "bửu bối " của VOCA Grammar.
VOCA EPT: Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh
Từ khóa » Tiếng Anh Từ địa Chỉ
-
địa Chỉ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐỊA CHỈ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hướng Dẫn Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách Viết địa Chỉ Tiếng Anh Chính Xác Nhất - Yola
-
Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh đúng Nhất - Step Up English
-
Cách Viết Địa Chỉ Bằng Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất - KISS English
-
Cách Ghi địa Chỉ Nhà Bằng Tiếng Anh - Anh Ngữ Athena
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Địa Chỉ - StudyTiengAnh
-
Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
CÁCH VIẾT ĐỊA CHỈ TRONG TIẾNG ANH - Sylvan Learning Việt Nam
-
Cách Viết địa Chỉ Nhà Trong Tiếng Anh đúng Chuẩn Anh
-
Hướng Dẫn Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh Cực đơn Giản - Unica
-
Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh | Địa Chỉ Nhà, Công Ty - VerbaLearn
-
Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh - Alokiddy