Cách Kiểm Tra Xuất Xứ, Phiên Bản, đời Máy IPhone

cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone Cách lấy lại hình ảnh đã xoá trên iPhone
cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone Hướng dẫn cấp cứu khi iPhone bị rơi xuống nước?

Khi đi mua iPhone, hầu hết người dùng đều quan tâm đến nguồn gốc xuất xứ của thiết bị mà mình đang định mua khi mà hiện nay hàng giả, hàng nhái kém chất lượng tràn lan trên thị trường. Biết được nguồn gốc xuất xứ, bạn sẽ cảm thấy yên tâm hơn về chất lượng của sản phẩm và biết chắc chắn rằng mình đã mua đúng iPhone chính hãng chứ không phải hàng dựng.

Chính vì vậy, thông qua bài viết này Lao động Thủ đô sẽ chia sẻ với bạn đọc cách để kiểm tra xuất xứ iPhone, check nơi sản xuất iPhone một cách chính xác và nhanh nhất.

Bước 1: Vào (Settings) Cài đặt trên điện thoại

cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone

Bước 2: Vào (General) Cài đặt chung

Bước 3: Vào (About) Giới thiệu

Xem thông tin ở mục (Model) Kiểu máy.

cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone

Bên phải phần (Model) Kiểu máy là một dãy ký tự bao gồm chữ và số, bắt đầu bằng ký tự M, F, P, hoặc N. Đây chính là Part number (Mã linh kiện) của thiết bị. Dựa vào ba hoặc bốn ký tự cuối của Part number, bạn có thể xác định nguồn gốc của nó. Đây là những ký tự quy định mã sản phẩm dành cho từng thị trường. Mỗi thị trường sẽ có các mã linh kiện khác nhau. Ở Việt Nam, hàng do Apple phân phối chính hãng sẽ có mã linh kiện là VN/A. Còn ở những thị trường khác, mã linh kiện được quy định như sau:

- ZA/A: Singapore - ZP/A: Hồng Kông - TH/A: Thái Lan - KH/A: Hàn Quốc - VN/A: Việt nam - LL/A: Mỹ - EU/A: Châu Âu - F/A: Pháp - XA/A: Úc - TU/A: Thổ Nhĩ Kỳ - TA/A: Đài Loan - HN/A: Ấn Độ - C/A: Canada - B/A: Anh - T/A: Ý - J/A: Nhật

Nhấn vào dãy ký tự trong phần (Model) Kiểu máy chúng ta sẽ có được thông số để biết được đời máy và phiên bản của thiết bị.

cach kiem tra xuat xu phien ban doi may iphone

* Dưới đây là danh sách Model tương ứng với đời máy và phiên bản của thiết bị:

– iPhone 11: A2111, A2223 , A2221.

– iPhone 11 Pro: A2160, A2217, A2215.

– iPhone 11 Pro Max: A2161, A2220, A2218 .

– iPhone X: A1865, A1901, A1902.

– iPhone XS: A1920, A2097, A2098, A2099, A2100.

– iPhone XS Max: A1921, A2101, A2102 (Nhật Bản), A2103, A2104.

– iPhone XR: A1984, A2105, A2106, A2107, A2108.

– iPhone 8: A1863, A1905, A1906.

– iPhone 8 Plus: A1864, A1897, A1898.

– iPhone 7: A1660, A1778, A1779.

– iPhone 7 Plus: A1661, A1784, A1785.

– iPhone 6: A1549, A1586, A1589.

– iPhone 6 Plus: A1522, A1524, A1593.

– iPhone 6s: A1633, A1688, A1700.

– iPhone 6s Plus: A1634, A1687, A1699.

– iPhone SE: A1723, A1662, A1724.

– iPhone 5s: A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533.

– iPhone 5c: A1456, A1507, A1516, A1529, A1532.

– iPhone 5: A1428, A1429, A1442.

– iPhone 4s: A1431, A1387.

– iPhone 4: A1349, A1332.

– iPhone 3GS: A1325, A1303.

– iPhone 3G: A1324, A1241.

– iPhone 2007: A1203.

Quốc Đại

Từ khóa » Cách Kiểm Tra Năm Sản Xuất Của Iphone 6 Plus