Cách Làm Bài Tập "CÂU ĐIỀU KIỆN" - Website Của Tạ Văn Bình

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Thành viên
  • Trợ giúp
  • Liên hệ

Các ý kiến mới nhất

  • cảm ơn bạn...
  • Tài liệu tuyệt vời xin cảm ơn...
  • TVM xin gia nhập trang ! ...
  • TVM CHÚC CHỦ NHÀ TRUNG THU VUI VẺ...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Thông tin

    • Giới thiệu bản thân
    • Thành tích
    • Chia sẻ kinh nghiệm
    • Lưu giữ kỉ niệm
    • Hình ảnh hoạt động
    • Soạn bài trực tuyến

    Tài nguyên dạy học

    Hỗ trợ trực tuyến

    • (tavanbinh76@yahoo.com.vn)

    Điều tra ý kiến

    Bạn thấy trang này như thế nào? Đẹp Đơn điệu Bình thường Ý kiến khác

    Thống kê

  • 232519 truy cập (chi tiết) 1 trong hôm nay
  • 295479 lượt xem 1 trong hôm nay
  • 59 thành viên
  • Thành viên trực tuyến

    1 khách và 0 thành viên

    Ảnh ngẫu nhiên

    Lam_nhac_t_thu.swf TANG_BAN.swf Banner_tang_bancuc_nhe_14.swf Hinh_nen_dong.gif Hinhnenblogdep1024x768.jpg Images_13.jpg Namhocmoi_2.swf

    Sắp xếp dữ liệu

  • Mới nhất
  • Tải nhiều nhất
  • Gốc > Bài viết > Chia sẻ kinh nghiệm >

    Tạo bài viết mới Cách làm bài tập "CÂU ĐIỀU KIỆN"

    câu điều kiện trong tiếng anh

    Cấp độ cơ bản

    Loại 1:

    Công thức :

    IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên mẫu)

    Cách dùng:

    Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

    Ví dụ:

    If it is sunny, I will go fishing. ( nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu)

    Loại 2:

    Công thức :

    IF S + V (quá khứ) , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) + V (nguyên mẫu)

    ( be luôn dùng were dù chủ từ số ít hay nhiều )

    Cách dùng:

    Chỉ sự việc không thể hoặc khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

    Ví dụ:

    If I were you, I would go abroad. ( nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi nước ngoài)

    Chuyện này không thể xảy ra được vì tôi đâu thể nào biến thành bạn được.

    Loại 3:

    Công thức :

    IF S +HAD +P.P , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) HAVE + P.P

    Cách dùng:

    Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ.

    Ví dụ:

    If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. ( nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp anh ta rồi) => nhưng thực sự tôi đã vắng mặt

    LƯU Ý:

    + Unless = if … not : trừ phi

    + Bên mệnh đề có if, chữ had trong loại 3, chữ were trong loại 2 và chữ should trong loại 1 có thể đem ra đầu câu thế cho if.

    ( chữ should đôi khi có thể dùng trong loại 1 với nghĩa làm cho câu mơ hồ hơn)

    Ví dụ:

    - If he should call, …. ( nếu mà anh ta có gọi, … ) => không biết có gọi hay không

    = Should he call,…. ( nếu mà anh ta có gọi, … )

    - If I were you, …

    = Were I you, ….

    - If she had gone there, …..

    = Had she gone there,…..

    Các dạng bài tập về câu điều kiện (cấp độ cơ bản)

    1) Dạng chia động từ:

    Ở cấp độ cơ bản thông thường người ta chia một vế cho mình rồi nên các em chỉ việc quan sát xem đó là loại mấy mà áp dụng công thức cho đúng.

    Ví dụ: If I meet him, I (give) him this book.

    Nhìn thấy câu đề cho bên if là thì hiện tại nên ta biết đó là loại 1 nên ta chia loại 1:

    If I meet him, I will give him this book.

    Cũng có trường hợp hơi khó hơn là người ta sẽ đóng ngoặc cả hai bên. Trong trường hợp này trước tiên các em xem sự việc có phải xảy ra ở quá khứ không, Nếu phải thì chia loại 3, nếu không có dấu hiệu nào của quá khứ thì các em phải dịch nghĩa : nếu thấy không có khả năng hoặc khó có khả năng xảy ra thì dùng loại 2, nếu có khả năng xảy ra thì dùng loại 1.

    Ví dụ: If he (go) there yesterday, he (meet) her.

    Thấy có dấu hiệu của quá khứ (yesterday) nên ta chia loại 3:

    If he had gone there yesterday, he would have met her.

    I (go) there if I (be) you.

    Không có dấu hiệu quá khứ nên ta dịch nghĩa: ...nếu tôi là bạn => chuyện không thể xảy ra nên dùng loại 2:

    I would go there if I were you.

    2) Dạng viết lại câu dùng IF:

    Dạng này người ta sẽ cho 2 câu riêng biệt hoặc nối với nhau bằng các chữ như : so = that’s why (vì thế), because ( bởi vì )

    Đối với dạng này nếu các em thấy :

    - Cả 2 câu đều chia thì tương lai thì dùng loại 1 (không phủ định)

    - Một bên hiện tại, một bên tương lai / hiện tại thì dùng loại 2 (phủ định)

    - Nếu có quá khứ trong đó thì dùng loại 3 (phủ định)

    - Ghi chú:

    - Phủ định là câu đề có not thì ta dùng không có not và ngược lại

    - Nếu có because thì để if ngay vị trí because

    - Nếu có so, that’s why thì để if ngược với vị trí của chúng.

    Ví dụ: I will go there. I will buy you a dog.

    => If I go there, I will buy you a dog.

    I can’t go out because it is raining.

    => If it weren’t raining, I could go out. ( người ta can thì mình dùng, không đổi thành will )

    3) Dạng viết lại câu đổi từ câu có if sang dùng unless:

    Unless sẽ thế vào chỗ chữ if, bỏ not, vế kia giữ nguyên.

    Ví dụ: If you don’t speak loudly, he won’t hear.

    Unless….

    => Unless you speak loudly, he won’t hear.

    4) Dạng viết lại câu đổi từ câu có without sang dùng if :

    Dùng if…. not…., bên kia giữ nguyên ( tùy theo nghĩa mà có câu cụ thể)

    Ví dụ: Without your help, I wouldn’t pass the exam. ( không có sự giúp đỡ của bạn ,… )

    If you didn’t help, I wouldn’t pass the exam. ( nếu bạn không giúp,… )

    Without water, we would die. ( không có nước,… )

    If there were no water, we would die. ( nếu không có nước,.. )

    5) Dạng viết lại câu đổi từ câu có Or, otherwise sang dùng if :

    Dạng này thường có cấu trúc là câu mệnh lệnh + or, otherwise + S will …

    Cách làm như sau:

    If you don’t ( viết lại, bỏ or, otherwise )

    Ví dụ: Hurry up, or you will be late. ( nhanh lên, nếu không bạn sẽ trễ)

    If you don’t hurry, you will be late. ( nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ trễ)

    6) Dạng viết lại câu đổi từ câu có But for sang dùng if :

    Dùng : if it weren’t for thế cho but for, phần còn lại giữ nguyên

    Ví dụ: But for your help, I would die.

    If it weren’t for your help, I would die.

    Các dạng câu điều kiện ám chỉ:

    Provided (that), providing (that) ( miễn là ) = if

    In case = phòng khi

    KHI NÀO DÙNG WILL/WOULD SAU IF ?

    Will đứng sau if :

    Thông thường chúng ta không dùng thì tương lai đơn với will sau if. Tuy nhiên, mặc dù rất ít khi được dùng đến, người ta có thể dùng hình thức này khi muốn nhấn mạnh đến ý " không phải bây giờ mà là sau này" . Hãy so sánh:

    If it suits you, I will change the date of our meeting. nếu anh thấy thuận tiện thì tôi sẽ đổi ngày họp của chúng ta lại.

    If it will suit you, I will change the date of our meeting. nếu anh thấy thuận tiện ( không phải bây giờ mà là sau này ) thì tôi sẽ đổi ngày họp của chúng ta lại.

    Will và would đứng sau if :

    - Muốn nhấn mạnh đến sự bằng lòng và không bằng lòng:

    + Khi yêu cầu người khác làm việc gì/ đáp ứng đề nghị giúp đỡ.

    Ví dụ 1 :

    Shall I hold the door open for you ? anh có muốn tôi để cửa mở cho anh không?

    Yes, if you will/would. vâng, xin anh vui lòng.

    Ví dụ 2 :

    If you will/would/could wait a moment, I will fetch the money. anh vui lòng chờ một chút, tôi sẽ đi lấy tiền.

    + Khi nói về người nào khác:

    If he will/would/could only try harder, I am sure he'd do well: nếu anh ta chỉ chịu cố gằng hơn nữa, tôi chắc anh ta sẽ thành công.

    + Trong các hình thức lịch sự nhất trong các mạch văn trang trọng:

    Ví dụ 1: I'd be grateful if you will/would let me know soon.: tôi sẽ lấy làm biết ơn nếu ông vui lòng cho tôi biết sớm.

    Ví dụ 2: If you will/would follow me, I will show you the way. nếu anh chịu đi theo tôi thì tôi sẽ chỉ đường cho anh.

    + Trong những câu nói trực tiếp chỉ sự bằng lòng/ không bằng lòng.

    Ví dụ 1: If you will/would agree to pay us compensation, We will/would agree not to take the matter any further : nếu anh chịu bồi thường cho chúng tôi thì chúng tôi bằng lòng không đá động gì đến vấn đề đó nữa.

    Ví dụ 2: If you won't stop smoking, you can only expect to have a bad cough : nếu anh không chịu ngưng hút thuốc thì anh thì anh sẽ bị ho dữ lắm đấy.

    CÂU ĐIỀU KIỆN NÂNG CAO:

    Dùng were to bên mệnh đề có if: Để diễn tả một hoàn cảnh tưởng tượng ở tương lai: Ví du: If the government were to cut V.A.T, prices would fall. (Tưởng tưởng vậy đi cho nó thư giản trang thời buổi “gạo châu củi quế” này ) If he were to win the game, he would be rich. (Tưởng tượng thôi chứ không dễ gì anh ta thắng đâu). Để đề nghị một cách lịch sự: Ví dụ: If you were to ask him, he might help you. (Nếu bạn mà nhờ đến thì anh ta sẽ giúp bạn) If you were to move over, we could all sit on the sofa. Lưu ý: Công thức này không áp dụng cho các động từ chỉ tình trạng như: know, like, remember, understand… Ví dụ: If I were to remember… ( sai) If I remembered… ( đúng) Trong công thức này were có thể đem ra ngoài thế if, nhưng nếu có not thì không được đem not theo mà phải để lại sau chủ từ. Ví dụ: Weren’t the government to cut… (sai) Were the government not to cut… (đúng) Dùng it was/were not for + noun bên mệnh đề if Người ta dùng cấu trúc này để diễn tả một hoàn cảnh này lệ thuộc vào một hoàn cảnh hay một người nào khác. Ví dụ: If it were not for you, I would die. (Nếu không có bạn là tôi “tiêu” rồi) Đối với chuyện trong quá khứ ta dùng: if it hadn’t been for… Các em cũng có thể dùng but for để thay thế công thức này mà không thay đổi nghĩa: Ví dụ: If it were not for you,… = but for you,… Phân biệt if ….not và unless: Thông thường, ở cấp độ cơ bản các em có thể thay thế if…. not bằng unless. Tuy nhiên, ở cấp độ nâng cao các em sẽ gặp những trường hợp chúng không thể thay thế nhau. Không thể dùng unless thay cho if not trong những trường hợp sau: Trong những tình huống không thật. (thường là câu loại 2 và 3) Ví dụ: She would be a good friend if she were not selfish. She would be a good friend unless she were selfish. (sai) If he had not been absent, he would have known that. Unless he had been absent, he would have known that. (sai) Khi nói về cảm xúc: I will be disappointed, if you don’t pass the exam. I will be disappointed, unless you pass the exam. (sai) Trong hầu hết các câu hỏi: Ví dụ: What do you think if I don’t come? What do you think unless I come? (sai) Không thể dùng if not thay cho unless trong những trường hợp sau: Khi ta nhắc đến việc đã qua với nhận xét về nó. Cách nhận ra tình huống này là có dấu gạch nối trước unless. Ví dụ: I couldn’t have gone to school on time – unless I had got up earlier. (Tôi đã không thể đi học đúng giờ- Trừ khi tôi dậy sớm hơn.) Trong tình huống này, thực tế tôi đã không đi học đúng giờ và tôi đã không dậy sớm. So sánh với câu này khi dùng if not. I couldn’t have gone to school on time, if I had not got up earlier. (Tôi đã không thể đi học đúng giờ nếu tôi không thức dậy sớm hơn) Trong trường hợp này thực tế tôi đã dậy sớmđi học đúng giờ. Nghĩa hoàn toàn ngược với câu trên. Khi ta nói xong một câu, sau đó thêm vào một ý. Trường hợp này cũng phải có dấu gạch nối. Ví dụ: Because my secretaty is in the hospital, the work can’t continue – Unless you take up her position, of course. (Vì thư kí tôi nằm viện, công việc không thể tiếp tục – Dĩ nhiên trừ khi cô thay thế vị trí của cô ấy.) Because my secretaty is in the hospital, the work can’t continue if you don’t take up her position, of course. (sai)

    Câu điều kiện loại zero.

    Người ta gọi tên nó là “zero” có lẽ vì thấy 2 vế đều chia hiện tại đơn. Cách dùng: Diễn tả một chân lí, qui luật: Ví dụ: If water is frozen, it expands. Nếu nước bị đông đặc nó nở ra. (Đây là sự thật, chân lí lúc nào cũng vậy nên dùng loại zero) Phân biệt: If the water is frozen, it will expand. Nếu nước này bị đông đặc nó sẽ nở ra. (Đây là một hoàn cảnh cụ thể, một khối nước cụ thể nào đó xác định nên không dùng loại zero) Diễn tả một thói quen: Ví dụ: If it rains, I go to school by taxi. (Đây là thói quen chứ không phải một hoàn cảnh cụ thể nào nên dùng loại zero) Phân biệt: If it rains this evening, I will go to school by taxi. (Đây là hoàn cảnh cụ thể chứ không phải thói quen nên không dùng loại zero) Câu điều kiện loại hổn hợp. Loại hổn hợp là loại câu điều kiện mà 2 vế khác loại nhau. Ví dụ: If you had not spent too much yesterday, you would not be broke now. (Nếu hôm qua bạn không xài quá nhiều tiền thì hôm nay đâu có sạch túi như vầy) => Loại 3 + loại 2. If you liked animals, I would have taken you to the zoo. => Loại 2+ loại 3 If she arrived there yesterday, she can come here tomorrow. => Loại 2 + loại 1 Như vậy các em sẽ thấy loại hổn hợp rất đa dạng. Vấn đề đặt ra là làm sao biết chia vế nào loại nào. Để làm được loại hổn hợp này các em cần nắm vững bí quyết sau: Trước tiên các em phải hiểu bản chất của câu điều kiện là nếu cái gì đúng sự thật thì chia động từ theo đúng thời gian của nó, còn cái gì không có thật, khó xảy ra hoặc chỉ giả sử thôi thì lùi về một thì. Khi nắm nguyên tắc này rồi các em cứ lần lượt xem xét từng vế riêng biệt mà chia thì chư không được chia vế này xong thấy loại mấy thì vội vàng chia vế kia như vậy là rất dễ sai. Thử lấy các ví dụ trên phân tích xem nhé. If you had not spent too much yesterday, you would not be broke now. Vế đầu là chuyện xảy ra ở quá khứ không có thật (nếu hôm qua không xài quá nhiều tiền => thực tế đã xài quá nhiều tiền) Bình thường động từ ở quá khứ sẽ chia quá khứ đơn nhưng vì không thật nên ta giảm thì xuống thành QKHT. Vế sau là chuyện ở hiện tại và cũng không có thật nên từ will giảm thành would ( hiện tại nhưng vẫn dùng will vì đây là công thức của câu điều kiện). If you liked animals, I would have taken you to the zoo. Vế đầu là nói về sở thích chung chung nên bình thường là chia hiện tại nhưng vì không thật nên giảm xuống quá khứ. Vế sau là sự việc ở quá khứ nên giảm xuống thành would have p.p Tóm lại: Các em không nên học chi tiết từng loại hổn hợp mà chỉ cần nhớ nguyên tắc trên rồi chiếu theo đó mà xem xét từng vế. Lưu ý là phải đọc kỹ các manh mối cho trong câu đề để quyết định thời gian cũng như biết nó có xảy ra hay không. Thông thường có 3 cơ sở để các em xét: -Thời gian ở quá khứ. -Thời gian ở hiện tại/tương lai. -Thói quen.

    Bài tập về câu điều kiện

    Để làm tốt về câu điều kiện, làm một số bài tập. I/Chia động từ trong ngoặc.

    1. If I (know)…………………………. that you were ill, I (go)……………………… to see you.
    2. If she'd had enough money, She (buy) …………………………… a car.
    3. I (buy) ……………………………………….. a car If you lend me some money.
    4. I (see) …………………………… him if I (go) …………………………. to the party last night.
    5. We could have gone out if the weather (not be)……………………………………… so bad.
    6. If the book (not be )…………………………… expensive, I'll buy it.
    7. You would be very surprised if he (return)………………………………
    8. I'll go out if it (not rain)……………………………….
    9. They wouldn't come to the party if you (not invite) …………………………………..them
    10. What ……………………………… you (do) ……………………. if you (be) ………………….. him?
    11. If that hat costs much, I (buy) ……………………………. a small one.
    12. If you (drive) ……………………...more carefully, you (have) ………………………… so many accidents.
    13. If I (make) …………………………….. that mistake again, my teacher (get) ……………………… angry with me.
    14. If I spoke English, my job (be) …………………………….. a lot easier.
    15. If he (go) ……………………………….. toLondonyesterday, he ( meet) ………………………………. his old friend.
    16. I will lend them some money if they (ask) …………………………….. me.
    17. If we had known who he was, we (invite) ………………………….. him to speak at our meeting.
    18. My dog (bark) …………………………… if it (hear) ………………………….. any strange sound.
    19. If I (have) ………………………….. enough money, I would buy a house.
    20. They (not/let) …………………………… you in if you (come) late.
    21. If you (not go) ……………………………….. away, I (send) ……………………………… for a policeman.
    22. If I (be) ………………………………… in your place, I (accept) ………………………………… Mr. Anderson’s invitation.
    23. If I (win) ……………………………. a big prize in a lottery, I’d give up my job.
    24. If I (be) ……………………………….. you, I (tell) …………………………… the truth.
    25. I was busy. If I (have) …………………………..free time. I (go) ……………………………. to the cinema with you.
    26. Why didn’t you attend the meeting? Oh, I did not know. If I (know)……………………… I (come) ……………………..there.
    27. What ……………….we(do)……………………� �� if they do not come tomorrow?
    28. If I had enough time now, I (write) ………………………………. to my parents.
    29. It’s too bad Helen isn’t here. If she (be) ………………………….. here, she (know) …………………..what to do.
    30. If I (eat) …………………………… breakfast tomorrow morning, I (get) …………………………. hungry during class.
    31. If she (come) ……………………………….. late again, she (lose) ……………………………her job.
    32. I (let) ……………………………. you know if I (find) ……………………………………. out what’s happening.
    33. If we (live) ………………………………. in a town, life would be better.
    34. I’m sure he wouldn’t mind if we (arrive) ……………………………. early.
    35. We (phone) ……………………………………. you if we have time.
    36. If I won the lottery, I (give) ………………………………. you half the money.
    37. It (be) …………………………………….. a pity if she married Fred
    38. If I’m free on Saturday, I (go) ………………………….. to the mountains.
    39. She (have) …………………………….. a nervous breakdown if she goes on like this.
    40. I know I (feel) better if I (stop) …………………… smoking.
    41. If I (be) …………………… you, I (help) ………………………… him.
    42. I (understand)………………………………�� �….. him if he (speak) …………………………….. more slowly.
    43. He didn’t listen to the teacher. If he (listen) ………………………….. carefully, he (perform) ………………………………… well in the examination.
    44. He’s waiting for his mother to come back fromChicago. If his mother (come) …………………………. home, he (have) ……………………………………. a lot of presents.
    45. He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he (afford) …………………………….. to buy, his children (be) ……………………………. very happy to greet a new year.
    46. The kitchen will look better if we (have) ………………………………….. red curtains.
    47. If I knew his address, I (go) ……………………….. round and see him.
    48. If you (not be) ……………………. so busy, I (show) ………………………… you how to play.
    49. It (be) ………………………………… quicker if you (use) a computer.
    50. If we (have) ………………………………….. some eggs, I (make) ………………………………… you a cake.
    51. Bring him another if he (not/like) ……………………………….. this one.
    52. She (be) …………………………. angry if she (hear) …………………………. this tomorrow.
    53. Unless you are more careful, you (have) …………………………….. an accident.
    54. If you (like), I (get) …………………………………. you a job in this company.
    55. If grandmother (be) ……………………….. 5 years younger, she (play) ………………………… some games.
    56. If he sun (stop) …………………………… shinning, there (be) ………………………………………… no light on earth.
    57. If I (be) ………………………………… a millionaire, I (live) ……………………. on Mars.

    II/ Chon dap an dung.

    1. If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.

    A. have /will buy B. have / would buy C. had/ will buy D. had/ would buy.

    1. If I ……………you, I …………….do that.

    A. am/ will B. were /would C. were/ will D. had been/ would.

    1. if I were offered the job, I think I ………. it.

    A. take B. will take C. would take D. would have taken.

    1. I would be very surprised if he……………..

    A. refuses B. refused C. had refused D. would refuse.

    1. Many people would be out of work if that factory………..down.

    A. closes B. had closed C. closed D. would close.

    1. If she sold her car, she ………… much money.

    A. gets b. would get c. will get d. would have got.

    1. They would be disappointed if we…………….

    a. hadn’t come b. wouldn’t come c. don’t come d. didn’t come.

    1. Would John be angry if I ……. ……his bicycle without asking?

    a. take b. took c. had taken d. would take.

    1. She ……….terrible upset if I lost this ring.

    a. will be b. would be c. were d. had been.

    1. If someone…………in here with a gun, I would be very frightened.

    a. would walk b. walks c. had walked d. walked.

    1. What would happen if you ……………..to work tomorrow?

    a. don’t go b. didn’t go c. won’t go d. wouldn’t go.

    1. We ‘ll get wet if we ………….out.

    a. go b. did go c. went d. had gone.

    1. If I go shopping, I ………some food.

    a. buy b. will buy c. would buy d. would have bought.

    1. If I find it, I ………you.

    a. will tell b. would tell c. had told d. told.

    1. What would you do if you……………a million dollars?

    a. would win b. win c. had won d. won.

    1. They ‘d be hurt if I ……………….

    a. don’t go b. didn’t go c. hadn’t gone d. wouldn’t go.

    1. If we took the 6: 30 train, we…………too early.

    a. would have arrived b. arrived c. will arrived d. would arrive.

    1. If I had known you were in hospital, I …………to see you.

    a. will go b. would go c. went d. would have gone.

    1. If I …………., I would have said hello.

    a. had seen b. see c. saw d. would see.

    1. I…………..out if I hadn’t been so tired.

    a. will go b. went c. would have gone d. would go.

    1. If I ………..a camera, I would have taken some pictures.

    a. have b. had c. would have d. had had.

    1. You won’t pass the examination……………you study more.

    a. as long as b. unless c. if d. whether.

    1. If only I …………you wanted to invest money in business.

    a. had known b. knew c. have known d. know.

    1. If I were to leave my country , I ……………disappointed.

    a. probably be b. would have been c. will be d. would be.

    1. If he hadn’t wasted too much time, he…………….in his examination.

    a. would fail b. wouldn’t fail c. wouldn’t have failed. d. won’t fail.

    1. If I had taken that English course, I ………..much progress.

    a. had made b. would have made c. made d. would make.

    1. If I were in your place, I ……….a trip toEngland.

    a. will make b. had made c. made. d. would make.

    1. If I ………….. you , I’d save some of your lottery winning.

    a. be b. were c. am d. was

    1. If the car ……….. larger, we would have bought it.

    a. had been b. have been c. has been d. been

    1. If I had enough money, I ……… abroad to improve my English.

    a. will go b. should go c. would go d. should have go to III/ Viết lại câu.

    1. He can’t go out because he has to study for his exam. => If………………………………………… ………..
    2. She is lazy so she can’t pass the exam. If………………………………………… ………………
    3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car. => If………………………………………… ………………….
    4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough. => If………………………………………… …………………..
    5. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. => If………………………………………… …………………..
    6. I will get a work permit. I will stay for another month. => If………………………………………… …………………..
    7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy => If………………………………………… …………………….
    8. We can’t get the ticket because I don’t have the right change. => If………………………………………… ……………………..
    9. Study hard or you won’t pass the exam. => If………………………………………… ………………………..
    10. Don’t be impatient or you will make mistakes. => If………………………………………… …………………………..
    11. I didn’t eat lunch, I feel hungry now. => If I…………..……………………………�� �….
    12. It hadn’t rained, we would have a better crop. => But for……….………………………………� ��…
    13. If you want my advice,I would’t buy it. =>If I ………… ………………………………………
    14. I only come if they invite me. => unless……………………………………�� �……….
    15. He didn’t revise all his lessons, he failed the exam. => If he………………………………………… ……………..
    16. His sister sent her money, so he continued to study. => But for………………………………………�� �……………….
    17. The park is over there, only 5 minutes’ walk. => If you walk………………………………………� ��…….
    18. In case it rain, we’ll stay at home =>If it …………………………………………�� �………..
    19. Let me give you my advice. You should cut down on smoking right now.

    => If I …………………………………………�� �………………………………………

    1. Leave me alone or I’ll call the police.

    =>Unless…………………………………… …………………………………………�� �…

    1. If you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner.

    => Should……………………………………�� �……………………………………….

    1. The children don’t go to school in the snowy weather.

    => If it …………………………………………�� �…………………………………

    1. He died so young; otherwise, he would be a famous musician by now.

    =>Had …………………………………………�� �…………………………………

    1. You must tell me the whole truth or I won’t help you.

    => Unless……………………………………�� �………………………………………

    1. The car breaks down so often because you don’t take good care of it.

    => Were I…………………………………………� ��…………………………………

    1. He is very bad-tempered, that’s why his wife left him soon after marriage.

    => If he………………………………………… ……………………………………

    1. Don’t tell lies to your boss or you’ll be fired at once.

    => If………………………………………… …………………………………

    1. She got married at such an early age: otherwise, she would be at university now.

    => Had …………………………………………�� �……………………………. - 3 - IV/ Sua loi sai. 1. If we will reduce the speed of population growth, there will be less pressure on the earth. A b c d 2. Unless we leave a bowl of water under the sun, it will evaporate. A b c d 3. If we continue to use fuels at the current rate, we would soon have to face a fuel crisis. A b c d 4. If I am 10 centimeters taller, I would play basketball. A b c d 5. If the doctors could find in the remedy, a lot of people would be saved. A b c d 6. If she bought that house now, she ran out of money. A b c d 7. What you would do if you could speak French well? A b c d 8. If I had known he is not at home, I wouldn’t have gone all the way to his house. A b c d 9. If I had known that the road were flooded, I would never have taken that way. A b c d 10. If I were you, I will go to the dentist’s and have the tooth checked. a b c Đây là đáp án nhé. I/Chia động từ trong ngoặc.

    1. If I (know)…had known……. that you were ill, I (go)…would have gone…… to see you.
    2. If she'd had enough money, She (buy) would have bought……… a car.
    3. I (buy) …will buy………….. a car If you lend me some money.
    4. I (see) …could have seen……… him if I (go) …had gone…. to the party last night.
    5. We could have gone out if the weather (not be)…hadn't been………………… so bad.
    6. If the book (not be )……isn't……… expensive, I'll buy it.
    7. You would be very surprised if he (return)…returned……………
    8. I'll go out if it (not rain)……doesn't rain………….
    9. They wouldn't come to the party if you (not invite) …didn't invite…………..them
    10. What ……would………… you (do) …do………. if you (be)were…….. him?
    11. If that hat costs much, I (buy) …will buy…………. a small one.
    12. If you (drive) had driven...more carefully, you (have) wouldn't have had………… so many accidents.
    13. If I (make) …make….. that mistake again, my teacher (get) …will get…… angry with me.
    14. If I spoke English, my job (be) …would be……….. a lot easier.
    15. If he (go) ……had gone…….. to London yesterday, he ( meet) ……would have met………. his old friend.
    16. I will lend them some money if they (ask) …ask….. me.
    17. If we had known who he was, we (invite) …would have invited…….. him to speak at our meeting.
    18. My dog (bark) …will bark……… if it (hear) …hears……….. any strange sound.
    19. If I (have) ………had.. enough money, I would buy a house.
    20. They (not/let) …won't let………… you in if you (come) come late.
    21. If you (not go) ……don't go……….. away, I (send) …will send…………… for a policeman.
    22. If I (be) …were…………… in your place, I (accept) …would accept……………… Mr. Anderson’s invitation.
    23. If I (win) won……. a big prize in a lottery, I’d give up my job.
    24. If I (be) …were.. you, I (tell) …would tell………… the truth.
    25. I was busy. If I (have) …had had…..free time. I (go) ……would have gone…………. to the cinema with you.
    26. Why didn’t you attend the meeting? Oh, I did not know. If I (know)……had known…… I (come) would have come……..there.
    27. What will….we(do)…do……… if they do not come tomorrow?
    28. If I had enough time now, I (write) …would write…………. to my parents.
    29. It’s too bad Helen isn’t here. If she (be) …were…….. here, she (know) …would know…..what to do.
    30. If I (eat) eat………… breakfast tomorrow morning, I (get) will not get……. hungry during class.
    31. If she (come) …comes….. late again, she (lose) …will lose……………her job.
    32. I (let) will…let……. you know if I (find) … find……………. out what’s happening.
    33. If we (live) …lived…………. in a town, life would be better.
    34. I’m sure he wouldn’t mind if we (arrive) ……arrived………. early.
    35. We (phone) …will phone…………. you if we have time.
    36. If I won the lottery, I (give) …would give……………. you half the money.
    37. It (be) ……would be……………….. a pity if she married Fred
    38. If I’m free on Saturday, I (go) …will go……….. to the mountains.
    39. She (have) …will have………….. a nervous breakdown if she goes on like this.
    40. I know I (feel) will feel better if I (stop) …stop…… smoking.
    41. If I (be) …were… you, I (help) would help…………… him.
    42. I (understand)…will understand………………….. him if he (speak) ……speaks……….. more slowly.
    43. He didn’t listen to the teacher. If he (listen) ……had listened…….. carefully, he (perform) ………would have performed……… well in the examination.
    44. He’s waiting for his mother to come back from Chicago. If his mother (come) …comes………. home, he (have) will have……………………. a lot of presents.
    45. He wanted to buy some Christmas presents but he couldn’t. If he (afford) had afforded…………….. to buy, his children (be) …would have been……. very happy to greet a new year.
    46. The kitchen will look better if we (have) …have……………….. red curtains.
    47. If I knew his address, I (go) …would go…….. round and see him.
    48. If you (not be) …aren't…. so busy, I (show) …will show……………………… you how to play.
    49. It (be) ……will be………… quicker if you (use) use a computer.
    50. If we (have) …had…….. some eggs, I (make) would make………………… you a cake.
    51. Bring him another if he (not/like) will not like……………….. this one.
    52. She (be) …will be………. angry if she (hear) …hears……. this tomorrow.
    53. Unless you are more careful, you (have) …will have…………….. an accident.
    54. If you (like)like, I (get) …will get……………. you a job in this company.
    55. If grandmother (be) …were….. 5 years younger, she (play) could play…………… some games.
    56. If the sun (stop) …stopped………………… shinning, there (be) ……would be………………… no light on earth.
    57. If I (be) ………were…… a millionaire, I (live) …would live…. on Mars.

    II/ Chon dap an dung.

    1. If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.

    A. have /will buy B. have / would buy C. had/ will buy D. had/ would buy.

    1. If I ……………you, I …………….do that.

    A. am/ will B. were /would C. were/ will D. had been/ would.

    1. if I were offered the job, I think I ………. it.

    A. take B. will take C. would take D. would have taken.

    1. I would be very surprised if he……………..

    A. refuses B. refused C. had refused D. would refuse.

    1. Many people would be out of work if that factory………..down.

    A. closes B. had closed C. closed D. would close.

    1. If she sold her car, she ………… much money.

    A. gets b. would get c. will get d. would have got.

    1. They would be disappointed if we…………….

    a. hadn’t come b. wouldn’t come c. don’t come d. didn’t come.

    1. Would John be angry if I ……. ……his bicycle without asking?

    a. take b. took c. had taken d. would take.

    1. She ……….terrible upset if I lost this ring.

    a. will be b. would be c. were d. had been.

    1. If someone…………in here with a gun, I would be very frightened.

    a. would walk b. walks c. had walked d. walked.

    1. What would happen if you ……………..to work tomorrow?

    a. don’t go b. didn’t go c. won’t go d. wouldn’t go.

    1. We ‘ll get wet if we ………….out.

    a. go b. did go c. went d. had gone.

    1. If I go shopping, I ………some food.

    a. buy b. will buy c. would buy d. would have bought.

    1. If I find it, I ………you.

    a. will tell b. would tell c. had told d. told.

    1. What would you do if you……………a million dollars?

    a. would win b. win c. had won d. won.

    1. They ‘d be hurt if I ……………….

    a. don’t go b. didn’t go c. hadn’t gone d. wouldn’t go.

    1. If we took the 6: 30 train, we…………too early.

    a. would have arrived b. arrived c. will arrived d. would arrive.

    1. If I had known you were in hospital, I …………to see you.

    a. will go b. would go c. went d. would have gone.

    1. If I …………., I would have said hello.

    a. had seen b. see c. saw d. would see.

    1. I…………..out if I hadn’t been so tired.

    a. will go b. went . c would have gone d. would go.

    1. If I ………..a camera, I would have taken some pictures.

    a. have b. had c. would have d. had had.

    1. You won’t pass the examination……………you study more.

    a. as long as b. unless c. if d. whether.

    1. If only I …………you wanted to invest money in business.

    a. had known b. knew c. have known d. know.

    1. If I were to leave my country , I ……………disappointed.

    a. probably be b. would have been c. will be d. would be.

    1. If he hadn’t wasted too much time, he…………….in his examination.

    a. would fail b. wouldn’t fail c. wouldn’t have failed. d. won’t fail.

    1. If I had taken that English course, I ………..much progress.

    a. had made b. would have made c. made d. would make.

    1. If I were in your place, I ……….a trip to England.

    a. will make b. had made c. made. d. would make.

    1. If I ………….. you , I’d save some of your lottery winning.

    a. be b. were c. am d. was

    1. If the car ……….. larger, we would have bought it.

    a. had been b. have been c. has been d. been

    1. If I had enough money, I ……… abroad to improve my English.

    a. will go b. should go c. would go d. should have go to III/ Viết lại câu.

    1. He can’t go out because he has to study for his exam. => If……he didn't have to study for his exam, he could go out.
    2. She is lazy so she can’t pass the exam. If…she were harder, she could pass the exam…………
    3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car. => If……he pays me tonight, I will have enough money to buy a car……………….
    4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough. => If……didn't smoke too much, he could get rid of cough……..
    5. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. => If…she weren't shy, she would enjoy the party…..
    6. I will get a work permit. I will stay for another month. => If……I get a work, I will stay for another month………..
    7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy => If……he is healthy, he will take some exercises…….
    8. We can’t get the ticket because I don’t have the right change. => If……I had the right change, we could get the ticket
    9. Study hard or you won’t pass the exam. => If……you study hard, you will pass the exam……………………………..
    10. Don’t be impatient or you will make mistakes. => If……you are patient, you will not make mistake……………………..
    11. I didn’t eat lunch, I feel hungry now. => If I……had eatten, I wouldn't feel hungry now………………….
    12. It hadn’t rained, we would have a better crop. => But for…having rained, we wouldn't have a better crop…………
    13. If you want my advice,I would’t buy it. =>If I …were you, I wouldn't buy it………
    14. I only come if they invite me. => unless…I will come if they……don't invite me………….
    15. He didn’t revise all his lessons, he failed the exam. => If he…had revised all his lesson, he wouldn't fial the exam…………..
    16. His sister sent her money, so he continued to study. => But for…having sent her money, he could continues to study……….
    17. The park is over there, only 5 minutes’ walk. => If you walk…5 minutes, you will see the park………….
    18. In case it rain, we’ll stay at home =>If it ……rains, we'll stay at home……………..
    19. Let me give you my advice. You should cut down on smoking right now.

    => If I …were you, I would cut down on smoking right now………………

    1. Leave me alone or I’ll call the police.

    =>Unless…you leave me alone, I'll call the police……………………………………

    1. If you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner.

    => Should……you arrive at the office earlier than I do, you can turn on the air - conditioner………….

    1. The children don’t go to school in the snowy weather.

    => If it …weren't snowny, the children could go to school……

    1. He died so young; otherwise, he would be a famous musician by now.

    =>Had …he died late, he would be a famous musicicn by now……………

    1. You must tell me the whole truth or I won’t help you.

    => Unless……you don't tell me the whole truth, I won't help you………………

    1. The car breaks down so often because you don’t take good care of it.

    => Were I……you, I would take good care of the car………

    1. He is very bad-tempered, that’s why his wife left him soon after marriage.

    => If he…weren't very bad - tempered, his wife wouldn't have left him after marriage……

    1. Don’t tell lies to your boss or you’ll be fired at once.

    => If……you tell lies to your boss, you'll be fired at once……………

    1. She got married at such an early age: otherwise, she would be at university now.

    => Had ……………. - 3 -she got married at such a late age, she would be at university now IV/ Sua loi sai. 1. If we the speed of , there will be pressure the earth.A b c d will reducepopulation growthlesson A---> reduce 2. we leave water the sun, it evaporate.A b c d Unlessa bowl ofunderwill A ---> If 3. we continue fuels at the current rate, we soon have a fuel crisis.A b c d Ifto usewouldto face C---> will 4. If I 10 , I basketball.A b c d amcentimeterstallerwould play A---> were 5. If could the remedy, people saved.A b c d the doctorsfind ina lot ofwould be D ---> will be 6. If she that house , she out money.A b c d boughtnowranof D---> would run 7. if you speak French ?A b c d B ---> Whatyou would docouldwell would you do 8. If I he at home, I all the way his house.A b c d had knownis notwouldn’t have goneto B ---> wasn't 9. If I that the road , I never that way.A b c d had knownwere floodedwouldhave taken B ---> was flooded 10. If I you, I to and have the tooth .a b c d werewill gothe dentist’schecked B---> would go

    Nhắn tin cho tác giả Tạ Văn Bình @ 22:53 20/01/2013 Số lượt xem: 137806 Số lượt thích: 10 người (Tra Lan Man, TRỊNH PHƯƠNG TRANG, Lương Thị Xuân Hoà, ...) No_avatar

    Tài liệu tuyệt vời xin cảm ơn

    Tạ Văn Bình @ 22h:54p 20/01/13   ↓ ↓ Gửi ý kiến
    • Tai lieu tieng anh THPT (01/01/13)
    • ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ MỘT MÔN ANH VĂN 10 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (17/12/12)
    • THE FIRST SEMESTER TEST English 10 – Basic (Time allotted: 45 minutes (17/12/12)
    • KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TIẾNG ANH - LỚP 10 (17/12/12)
    • KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Tiếng Anh - Lớp 10 (17/12/12)

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình. Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái. Bản quyền thuộc về Tạ Văn Bình trường THPT Thái Ninh Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Tạ Văn Bình

    Từ khóa » Cách Viết Lại If