Cách Làm Bài Tập Câu Wish Lớp 9 Hay, Có đáp án

Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 hay, chi tiết
  • Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9
  • tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9
  • Cách làm bài tập câu wish lớp 9 hay, có đáp án
  • Câu bị động khách quan lớp 9
  • Câu reported speech lớp 9 (câu trực tiếp - câu gián tiếp) hay, có đáp án
  • Cấu trúc Used to, get used to, be used to lớp 9 hay, có đáp án
  • Cấu trúc adj + to V và adj + that clause hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Although, Though, Even though, Despite, In spite of hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập So sánh hơn với trạng từ lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Câu bị động (theo thì) lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Câu gián tiếp lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện loại 1 lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Mạo từ lớp 9 hay, có đáp án
  • Question words before to infinitives lớp 9 hay, có đáp án
  • Lời gợi ý suggest lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập các thì trong Tiếng Anh lớp 9 hay, có đáp án
  • Cấu trúc câu điều kiện lớp 9 hay, có đáp án
  • Mệnh đề quan hệ lớp 9 hay, có đáp án
  • Câu đơn, câu ghép, câu phức lớp 9 hay, có đáp án
  • Quantifiers (Từ chỉ định lượng) lớp 9 hay, có đáp án
  • Tổng hợp Phrasal verbs cụm động từ lớp 9 hay, chi tiết
Cách làm bài tập câu wish (có đáp án)
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Tài liệu Cách làm bài tập câu wish lớp 9 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.

Cách làm bài tập câu wish (có đáp án)

A. LÝ THUYẾT

Cấu trúc :

• Điều ước ở hiện tại : ( Present wish )

S + wish (es)+ S + V (quá khứ )

Ex1 : I don’t have a computer.

- I wish I had a computer.

Ex 2 : He is always late for school.

- He wishes He weren’ t always late for school.

• Điều ước ở quá khứ :(Past wish)

S + wish (es) + S + V (quá khứ hoàn thành)

EX 3 : I didn’t know that Windy was ill.

- I wish I had known that Windy was ill.

• Điều ước ở tương lai :(Future wish )

S + wish(es) +S + would +V(nguyên mẫu)

EX 4: He wishes he would pass the exam .

- Lưu ý : Trong điều ước , were đi với tất cả các ngôi .

I. USED TO

1. Cấu trúc Used to trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng định (+)

S

 

 

used

to V

Phủ định (-)

S

did

not

use

to V

Nghi vấn (?)

Did

S

 

use

to V?

Cách dùng

Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ.

Ví dụ:

Khẳng định (+):

He used to be a long distance runner when he was young_ Anh ấy đã từng là vận động viên chạy bền hồi còn trẻ.

There used to be a cinema here_ Ở đây từng có một rạp chiếu phim

Phủ định (-): 

didn’t use to go swimming_ Trước kia tôi không thường đi bơi

She didn’t use to drink that much coffee_Trước kia cô ấy không uống nhiều cafe như vậy

Nghi vấn (?):

Did he use to smoke?_ Trước kia anh ta có hút thuốc không?

Did you use to eat meat before becoming a vegetarian?_ Trước khi trở thành người ăn chay thì bạn có ăn thịt không?

Lưu ý:

1. Phủ định của cấu trúc used to V có thể được viết dưới dạng used not to V. Ví dụ:

used not to go swimming.

She used not to drink that much coffee.

2. Không có thì hiện tại với cấu trúc used to V trong tiếng Anh. Để nói về thói quen trong hiện tại, ta dùng các trạng từ tần suất (usually, always, often, never,...)

3. Used hay use?

Khi trong câu không có “did”, ta dùng “used to” (có d)

Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to” (không có d)

2. Cấu trúc Be used to V-ing trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng định (+)

S

be (is, are,…)

 

used

to V-ing/danh từ.

Phủ định (-)

S

be (is, are,…)

not

used

to V-ing/danh từ.

Nghi vấn (?)

Be (is, are,…)

S

 

used

to V-ing/danh từ?

Cách dùng

Cấu trúc be used to V-ing được sử dụng để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.

Ví dụ

Khẳng định (+):

I am used to being lied to_Tôi đã quen với việc bị nói dối rồi

He is used to working late_ Anh ấy đã quen với việc làm việc muộn

Phủ định (-)

He wasn’t used to the heat and he caught sunstroke_Anh ấy không quen với cái nóng và bị bỏng nắng

We aren’t used to taking the bus_Chúng tôi không quen với việc đi xe bus

Nghi vấn (?):

Is she used to cooking?_Cô ấy có quen với việc nấu ăn không?

Are you used to fast food?_Bạn có quen ăn đồ ăn nhanh không?

II. WISH

1. Cấu trúc wish, câu ước là gì, dịch nghĩa như thế nào?

Câu ước là các câu dùng để thể hiện mong muốn, ước mơ của người nói về một sự việc/sự kiện nào đó. Sự việc đó có thể đã không có thật hoặc có thật ở quá khứ,  hiện tại và tương lai.

Câu ước thường gặp nhất ở dạng với cấu trúc WISH hoặc cụm từ “If only”. Tùy theo dữ kiện của câu ở tương lai, hiện tại hay quá khứ mà câu sẽ có cấu trúc khác nhau. 

Ex: 

I wish he were here by my side. Tôi ước anh ấy có ở đây lúc này bên cạnh tôi.

→ cấu trúc wish ở hiện tại 

He wishes he had not gone to bed that late yesterday. Anh ấy ước rằng đã không đi ngủ muộn tới vậy vào ngày hôm qua.

→ cấu trúc wish ở quá khứ

Jamie wishes he would be lucky tomorrow. Jamie ước rằng ngày mai anh ấy sẽ gặp may mắn.

→ cấu trúc wish ở tương lai

2. Các dạng cấu trúc wish thường gặp nhất

2.1. Cấu trúc wish ở hiện tại, ý nghĩa và cách dùng?

Dùng WISH ở thì hiện tại với các dữ kiện không có thật, không xảy ra ở hiện tại; hoặc các giả thuyết trái với hiện tại. Câu wish ở hiện tại cũng mang ý nghĩa thể hiện sự tiếc nuối.

Công thức chung như sau: 

(+) S1 + wish(es) + S2 + V_ed

Ex: I wish I had a Macbook. 

→ Tôi ước là tôi có 1 cái Macbook.

(sự thật là tôi không có cái Macbook nào cả)

(-) S1 + wish(es) + S2 + not + V

Ex: I wish I didn’t have to do the laundry tonight. 

→ Tôi ước gì không phải giặt quần áo vào tối nay.

(sự thật là tối nay tôi phải giặt quần áo)

*Lưu ý:

- Trong cấu trúc này, động từ chính sau S2 lùi về thì quá khứ

- Động từ to be WERE đi với tất cả các chủ ngữ dù là số ít hay nhiều.

Ex: I wish I were rich like Bill Gates. 

→ Tôi ước gì mình giàu như Bill Gates. 

(sự thật là tôi không giàu như Bill Gates.)

Ex: John and his sister wish they were luckier with the game.

→ John và em gái của anh ấy ước rằng họ đã may mắn hơn trong trò chơi.

(sự thật là họ không may mắn)

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I wish he ……………. here now. (be)

2. She wishes you ……………. better. (feel)

3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)

4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)

5. We wish you ……………. tomorrow. (come)

6. She wishes she ……………. the window last night. (open)

7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)

8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)

9. They wish he ……………. with them the next day. (come)

10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)

11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)

12. I wish I ……………. the answers. (not lose)

13. You wish you ……………. what to do last year. (know)

14. I wish that he ……………. us next year. (visit)

15. She wishes that she ……………. at home now. (be)

16. I wish I ……………. the news. (hear)

17. You wish that he ……………. you last week. (help)

18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)

19. He always wishes he ……………. rich. (be)

20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)

21. I wish the weather ……………. warmer now. (be)

22. They wish he ……………. them next week. (telephone)

23. He wishes you ……………. him in the future. (help)

24. She wishes the mail ……………. soon. (come)

25. They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make)

26. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)

27. You wish the door …………….. (open)

28. He wishes he ……………. us the book. (show)

29. They wish we ……………. for them. (wait)

30. I wish you ……………. to me. (to write)

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.

1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.

2. I wish I (would meet/ met/ meet ) her tomorrow.

3. I wish I (was/ were/ am) your sister.

4. I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday

5. I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.

6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.

7. I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.

8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages

9. I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.

10. I wish I ( am/ was/ were) a movie star .

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.

1. She wish she could speak English well.

2. I wish it didn’t rained now.

3. I wish I was a doctor to save people.

4. I wish I have more time to look after my family.

5. He wishes it didn’t rain yesterday.

6. I wish my father gives up smoking in the near future.

7. I wish I studied very well last year.

8. I wish you will come to my party next week.

9. I wish it stops raining now.

10. I wish you are my sister.

11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.

12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.

13. I wish I am at home with my family now.

14. I wish I could been there with you.

15. She wish she could go home now.

Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.

1. I have to study hard.

-> I wish ……………………………………….……………

2. We had a lot of homework yesterday.

-> I wish ……………………………………………………………………………….

3. It is raining heavily.

-> I wish ……………………………………….………………………..

4. It was cold last night. .

-> I wish ……………………………………….……..

5. They work slowly.

-> I wish ……………………………………….…..…………

5. She doesn’t join in the trip.

-> I wish ……………………………………….……

6. I am not good at English.

-> I wish ……………………………………….………

7. He studies badly.

-> I wish ……………………………………….………………..

8. He doesn’t like playing sports.

-> I wish ……………………………………….…

9. I don’t have a computer.

-> I wish ……………………………..………….………

10. Today isn’t a holiday.

-> I wish ……………………………………….…………

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. were

2. felt

3. had been

4. would finish

5. would come

6. had

7. had left

8. had come

9. would come

10. had given

11. had arrived

12. had not lost

13. had known

14. would visit

15. were

16. had heard

17. had helped

18. found

19. were

20. would win

21. were

22.would telephone

23. would help

24. would come

25. would make

26. would hurry

27. would open

28. had shown

29. would wait

30. would write

Bài 2:

1. had

2. would meet

3. were

4. had won

5. played

6. would

7. had been

8. could speak

9. would be

10. were

Bài 3:

1. wish -> wishes

2.rained -> rain

3. was -> were

4. have -> had

5. didn’t rain -> hadn’t rain

6. gives -> would give

7. studied -> had studied

8. will -> would

9. stops -> stopped

10. are -> were

11. is - were

12. will -> would

13. am -> were

14. been -> be

15. wish -> wishes

Bài 4:

1. I wish I didn’t have to study.

2. I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.

3. I wish it didn’t rain heavily.

4. I wish it hadn’t been cold last night.

5. I wish they didn’t work slowly.

6.I wish she joined in the trip.

7. I wish I were good at English.

8. I wish he didn’t studied badly.

9. I wish he liked playing sports.

10. I wish I had a computer.

11. I wish today were a holiday.

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

I/ Write sentences, using “WISH”:

1. I can’t go out because it is raining. I wish……………………………………………….

2. It rains today. I wish ……………………………………………………………………..

3. I don’t know how to speak French. I wish………………………………………………..

4. They live in the city but they don’t like. They wish………………………………………

5. I have to do a lot of homework today. I wish……………………………………………..

6. Mai is short. She wishes…………………………………………………………………..

7. Thao isn’t here. I wish…………………………………………………………………….

8. I don’t remember Binh’s address. I wish………………………………………………….

9. Hoa doesn’t have a sister. Hoa……………………………………………………………

10. It is cold and windy. I wish……………………………………………………………….

11. I can’t go fishing with my friends. I wish…………………………………………………

12. What a pity. You don’t study hard. I wish…………………………………….…………..

13. Nam always go to school late. I wish ……………….……………………….………………………

14. I will have a test tomorrow. I wish …………………..………………………………………..…….

15. Hong can’t swim. She ……………………………………………………………..………………...

16. It’s a pity the weather isn’t better today. I wish………………………………..…………………….

17. I don’t like being so short. I wish ……………………….…………………………………………..

18. I can’t visit my grandparents often. I wish ……..……………………………………………….…

19. She won’t visit me again. I wish ……………………………………………………………………

20.My brother can’t speak English. I wish …………………………………………………………….

21. There are a lot of lessons and homework. I wish ………………….………………………….……..

22. I’m sorry that I can’t help you with this. I wish…………………………………………….……….

23. I’m sorry that he isn’t with us now. I wish ………………………………………………….……...

24. I regretted not telling him what happened last night. I wish ……………….……………………….

25. We live in a small flat. We wish ……………………………………………………………………..

26. I was late for work this morning. I wish ……………………………………………………………..

27. Minh will go to school tomorrow. He …………………………………………………..……………

28. Thanh isn’t tall enough to play volleyball. She …………………………….………………………..

29. I’m sorry I’m not be able to go with you. I wish ………………………………….…………………

30. Mai draws badly. She ………………………………………………………………………………..

II /

1. I miss the cartoon on TV. _ I wish ……………………………………………………………………

2. Lan cannot meet her friend. _ She wishes …………………………………………………………

3. They don’t know how to speak Chinese. They wish ………………………………………………

4. Their teams don’t play very well. _ They wish ………………………………………………………

5. She doesn’t get good marks. _ She wishes ………………………………………………………….

6. It’s cold. _ I wish ……………………………………………………………………………………

7. I live in a big city , and I don’t like it . _ I wish …………………………………………………….

8. I have to work tomorrow. _ I wish ………………………………………………………………….

9. There are many people here. _ I wish ………………………………………………………………

10. Mary isn’t here. I wish ……………………………………………………………………………

11. Peter always draws on the wall. I wish …………………………………………………………..

12. My sister eats too little food. I wish ………………………………………………………………

13. My best friend will leave for Bangkok tomorrow. I wish …………………………………………

14. My little brother makes a lot of noise when he comes back from school.

I wish ……………………………………..

We can’t live together forever! I wish ……………………………………………………………

Bài tập bổ sung

Exercise 1. Rewrite the sentences.

1. I want to become a doctor.

I wish ________________________________________.

2. Liz wants to visit her grandparents.

Liz wishes ____________________________________.

3. Tim dreams to travel in Africa.

Tim wishes __________________________________.

4. Bob wants to go skateboarding soon.

Bob wishes __________________________________.

5. The boys want to win the football match.

The boys wish________________________________.

6. She dreams to spend her vacation in Spain.

She wishes __________________________________.

7. Sue wants to become a dentist.

Sue wishes__________________________________.

Đáp án:

1. I wish I became a doctor.

2. Liz wishes she visited her grandparents

3. Tim wishes he travelled in Africa.

4. Bob wishes he went skateboarding.

5. The boys wish they won the football match.

6. She wishes she spent her vacation in Spain.

7. Sue wishes she became a dentist.

Exercise 2. Rewrite the sentences.

1. Tim has lost his passport.

Tim wishes _________________________________.

2. Sue quarreled with her parents.

Sue wishes _________________________________.

3. Pete hasn’t arrived in time.

Pete wishes ________________________________.

4. Mona didn’t go to the university.

Mona wishes _______________________________.

5. I’ve got a terrible headache.

I wish_____________________________________.

6. Nick has broken his leg.

Nick wishes _______________________________.

7. They didn’t see that wonderful film.

They wish ________________________________.

Đáp án:

1. Tim wishes he hadn’t lost his passport.

2. Sue wishes she hadn’t quarreled with her parents.

3. Pete wishes he had arrived in time.

4. Mona wishes she had gone to the university.

5. I wish I hadn’t got a terrible headache.

6. Nick wishes he hadn’t broken his leg.

7. They wish they had seen that wonderful film.

Exercise 3. Read what this man thinks about himself and then complete the sentences with “I wish …”.

1. I’m so shy.

2. I don’t have a lot of friends.

3. I’m not very good – looking.

4. My ears are so big.

5. I have too many spots on my face.

6. I can’t relax.

7. People don’t talk to me.

8. I find it difficult to meet new people.

9. I get embarrassed so quickly.

Đáp án:

1. I wish I wasn’t/weren’t so shy./ I wish I was/were more confident.

2. I wish I had a lot of/ more friends.

3. I wish I was/ were very/ better good – looking.

4. I wish my ears weren’t so big/ were smaller.

5. I wish I didn’t have so many spots on my face.

6. I wish I could relax.

7. I wish people talked to me.

8. I wish I didn’t find it (so) difficult to meet new people.

9. I wish I didn’t get embarrassed so quickly.

Exercise 4. Rewrite these sentences using the words given to express wishes/ regrets.

1. I don't have enough money to buy this laptop.

I wish ____________________________________________.

2. I can’t buy this mobile phone. It’s too expensive! 

I wish ____________________________________________.

3. I didn't take my mother's advice. Now I regret it!

I wish ____________________________________________.

4. I ate so much and I feel sick now.

I wish ____________________________________________.

5. I’m so sorry, my friend! I really want to help you but I can’t. 

I wish ____________________________________________.

Đáp án:

1. I wish I had enough money to buy this laptop.

2. I wish I could buy this mobile phone.

3. I wish I had taken my mother’s advice.

4. I wish I hadn’t eaten so much.

5. I wish I could help you.

Exercise 5. Make an affirmative sentence, negative sentence or question using “Used to” structure.

1. I / live in a cottage when I was a child.

2. They / go to the beach every summer?

3. My sister / love eating chocolate, but now she hates it.

4. He / not / smoke.

5. I / play basketball when I was at school.

6. She / be able to speak French, but she has forgotten it all.

7. He / play tennis every weekend?

8. Both Mandy and Alex / have short hair.

9. Adam / study Chinese at university.

10. I / not / hate going to school.

Đáp án:

1. I used to live in a cottage when I was a child.

2. Did they use to go to the beach every summer?

3. My sister used to love eating chocolate, but now she hates it.

4. He didn’t use to smoke.

5. I used to play basketball when I was at school.

6. She used to be able to speak French, but she has forgotten it all.

7. Did he use to play tennis every weekend?

8. Both Mandy and Alex used to have short hair.

9. Adam used to study Chinese at university.

10. I didn’t use to hate going to school.

Exercise 6. Make sentences using “be used to” structure.

1. I (live) in Tokyo, so the crowds don’t bother me.

2. Amy (the subway) so she doesn’t get lost.

3. He (not / deal) with animals, so he’s a bit scared of the dogs.

4. Adam (drive) in heavy traffic.

5. I (wake) up at night. I drink lots of coffee!

6. It was very hard to get up at five when I first started this job, because I (not / it).

7. She (drink) a lot of coffee, so she doesn’t have a problem with going to sleep afterwards.

8. I’ve lived in Canada for years but I (not / the snow).

9. Jason (do) a lot of exercises, so a ten-mile walk is easy for him.

10. Her flat is in the centre of Paris. When she visits a friend in the countryside, it’s difficult for her to sleep because she (not / the quiet).

Đáp án:

1. I’m used to living in Tokyo, so the crowds don’t bother me.

2. Amy’s used to the subway so she doesn’t get lost.

3. He’s not used to dealing with animals, so he’s a bit scared of the dogs.

4. Adam’s used to driving in heavy traffic.

5. I’m used to waking up at night with my baby. I drink lots of coffee!

6. It was very hard to get up at five when I first started this job because I wasn’t used to it.

7. She’s used to drinking a lot of coffee, so she doesn’t have a problem with going to sleep afterwards.

8. I’ve lived here in Hokkaido for three years but I’m still not used to the snow.

9. Jason’s used to doing a lot of exercises, so a ten-mile walk is easy for him.

10. Her flat is in the centre of Paris. When she visits a friend in the countryside, it’s difficult for her to sleep because she’s not used to the quiet.

Exercise 7. Complete the sentences.

1. I’m not tall enough to play volleyball. I wish ______________ tall and strong. (I/ be)

2. I’m fed up with this rain. I wish ______________ raining. (it/ stop)

3. My grandparents don’t like living in the city. They wish _______________ in the countryside. (they/ live)

4. It’s a difficult question. I wish ______________ the answer. (I/know)

5. I wish ______________ here. She’d be able to help us. (Ann/ be)

6. Aren’t they ready yet? I wish ______________. (they/ hurry up)

7. It would be nice to stay here. I wish ______________go now. (we/ not have to)

8. It’s freezing today. I wish _________________go now. (we/ not have to)

9. What’s her name again? I wish __________________ remember her name. (I/ can)

10. You’re driving too fast. I wish __________________ a bit (you/ slow down)

11. What I said was stupid. I wish ____________ anything. (I/ not say)

12. I should have listened to you. I wish ____________ your advice. (I/ take)

Đáp án:

1. I were

2. it stopped

3. they lived

4. I knew

5. Ann were

6. they hurried up

7. we didn’t have to

8. it weren’t

9. I could

10. you slowed down

11. I hadn’t said

12. I had taken

Exercise 8. Choose the correct answers.

1. I’m sorry that I missed seeing Lily at her party. I wish I_____.

A. had been there

B. was there

C. could have been there

D. should have been there

2. My mom _____breakfast when I_____. 

A. had cooked/ got up

B. has been cooked/ got up

C. cooked/ got up

D. cooked/ had got up

3. If only I _____ you wanted to be a singer.

A. knew

B. had known

C. have known

D. know

4. Did you watch BLACKPINK’s concert late last night? – No, I didn’t, but I wish I_____.

A. were

B. did

C. had

D. have had

5. Mrs. Lisa _____to drive the car because she _____a terrible accident on the highway about a year ago.

A. had refused/ had had

B. had refused/ had

C. has refused/ had

D. refused/ had had

6. Anna regrets having bought the old bicycle. She wishes she_____.

A. hadn’t bought it

B. hasn’t bought it

C. didn’t buy it

D. wouldn’t have bought it

7. “I’m sorry you failed the test.” “I wish I _____harder.”

A. could study

B. had studied

C. have studied

D. would have studied

8. By the time I _____my studies, I _____in Da Nang for over five years.

A. had finished/ was

B. finished/ was

C. finished/ had been

D. has been finished/had been

9. I miss my old car. If only I _____it. I had it for five years.

A. I didn’t sell

B. hadn’t sold

C. had sold

D. haven’t sold

10. I _____writing an e-mail and then my computer_____.

A. had started/ broke down

B. have been started/ broke down

C. stared/ broke down

D. started/ had been broken down

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. C

5. D

6. A

7. B

8. C

9. B

10. A

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:

  • Câu bị động khách quan lớp 9

  • Câu reported speech lớp 9 (câu trực tiếp - câu gián tiếp)

  • Cấu trúc Used to, get used to, be used to lớp 9

  • Cấu trúc adj + to V và adj + that clause

  • [Ngữ pháp, bài tập] Although, Though, Even though, Despite, In spite of

  • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi vào 10 Toán Văn Anh của Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh... có lời giải

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Sách Toán - Văn- Anh 6-7-8-9, luyện thi vào 10

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bài Tập Về Cấu Trúc Wish Lớp 9