Cách Làm Bài Tập Tiếng Anh Dạng Viết Lại Câu - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. Ngữ pháp tiếng Anh
Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.82 KB, 3 trang )

Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu1. Khi nào cần viết lại câu?- Dùng 1 cấu trúc nào đó trong tiếng anh.- Dùng dạng khác của từ.- Chuyển từ chủ động sang bị động.- Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.- Các trường hợp về đảo ngữ…Chú ý khi viết lại câu.2. Chú ý quan trọng khi viết lại câu để không bị sai:- Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho.- Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.- Chú ý về nghĩa của câu.68 Mẫu bài tập viết lại câu trong tiếng anh thường gặp nhất:1. S + be + adj + prep = S + V + adv.2. S + V + adv = S + V + with + N.3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth.4. S + be + adj = What + a + adj + N!5. S + V + adv = How + adj + S + be6. S + V + adv = How + adv + S + V!7. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj.8. S + V = S + be + ed-adj.9. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V.10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V.11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V.12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V.13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V.14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V.15. Because + clause = Because of + noun/gerund.16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund.17. Although + clause = Despite + Nound/gerund.18. S + V + N = S + be + adj.19. S + be + adj = S + V + O.20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N.21. S + often + V = S + be used to +Ving /N.22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N.23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn).24. S + like … better than … = S + would … than …25. S + prefer = S + would rather + V.26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V.27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth.28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth.29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII.30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth.31. I like sth = S + be + fond of + sth.32. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth.33. S + once + past verb = S + would to + do sth.34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive.36. S + V + so that + S + V = S + V + to + infinitive.37. S + V+in order that+S+V = S + V + to + infinitive.38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V.39. S + V + and + S + V = S + V + both … and.40. S + V + not only … + but also = S + V + both … and.41. S + V + both … and … = S + V + not only … but also…42. S + V + O/C and O/C = S + V + not only … but also…43. S + V + and + S + V = S + V + not only … but also…44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause.46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.53. S + V + and then + S + V = S + V + when + S + V.54. S + V + and + S + V + there = S + V + where + S + V.55. S + V + and + S + V = S + V + if + S + V.56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng định)57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth.58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive.59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive.(quan điểm của tôi)60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive.61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive.62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth.63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth.64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth.65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth.66. S + V + no + N = S + be + N-less.67. S + V + O = S + be + N + V + er/or.68. S + be + adj + that clause = S + be + adj + to + V.

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu BÀI TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CNTT pptx Tài liệu BÀI TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CNTT pptx
    • 137
    • 1
    • 11
  • Tài liệu Bài tập tiếng Anh nâng cao - 2 doc Tài liệu Bài tập tiếng Anh nâng cao - 2 doc
    • 14
    • 1
    • 6
  • BÀI TẬP TIẾNG ANH 1 BÀI TẬP TIẾNG ANH 1
    • 120
    • 657
    • 0
  • Bài tập tiếng anh viết lại câu ppt Bài tập tiếng anh viết lại câu ppt
    • 10
    • 5
    • 121
  • bài tập tiếng anh bài tập tiếng anh
    • 6
    • 660
    • 1
  • bài tập tiếng Anh bài tập tiếng Anh
    • 12
    • 899
    • 41
  • Hướng dẫn cách làm bài tập đảo ngữ Tiếng Anh cho học sinh khối D. Hướng dẫn cách làm bài tập đảo ngữ Tiếng Anh cho học sinh khối D.
    • 19
    • 2
    • 14
  • Bài tập tiếng Anh Bài tập tiếng Anh
    • 6
    • 492
    • 2
  • 26 bài tập tiếng anh du lịch 26 bài tập tiếng anh du lịch
    • 180
    • 638
    • 0
  • Bài tập tiếng anh thi chứng chỉ A (3 bài) pot Bài tập tiếng anh thi chứng chỉ A (3 bài) pot
    • 4
    • 838
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(76.82 KB - 3 trang) - Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập Viết Lại Câu Với To V Và Ving