Cách Làm Bài Và Tính điểm Thi HSK Cấp 4 - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG "QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY - THÀNH CÔNG MAI SAU " - 0986.794.406 - 0969.794.406 facebook tweeter google linked in you tube rss Toggle navigation Menu

Slide 1...

Slide 2...

Slide 3...

Slide 4...

Slide 5...

Slide 6...

Slide 7...

Slide 8...

Slide 9...

First slide Next

Thứ Hai, 15 tháng 10, 2018

  • 11:09
  • tienghoabinhduong@gmail.com
  • Bí kíp cách làm và cách tính điểm thi HSK 4 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn
  • No comments

Cách làm bài và tính điểm thi HSK cấp 4

Hôm nay HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN xin gửi đến các bạn một bài viết về cách làm bài thi và cách tính điểm thi HSK 4 nhé? Thi HSK khác hoàn toàn với các chương trình thi khác. Thí sinh phải làm bằng bút chì 3D (loại bút chì gọt, tuốt ). Trước khi đi thi cần phải chuẩn bị bút chì và cục gôm xoá. Có thể hỏi giáo viên chủ nhiệm để nhận được sự tư vấn tốt hơn. Thi HSK 4 là năng lực tương đương với bằng A của ngày trước, thí sinh học từ 6 tháng - 1 năm ( tại trung tâm hoặc giáo viên uy tín là có thể tham gia kỳ thi, ở Trung Tâm mình học viên chỉ cần học khoảng 6-8 tháng, nhiều học viên chỉ cần 3-6 tháng cũng có thể đi thi, nhưng mình có nghe nói ở Việt Nam có rất nhiều Trung Tâm phải học 3- 6 năm mới có thể thi). Trước khi quyết định thi nên tới Trung Tâm hoặc giáo viên có uy tín ôn luyện 2-3 tháng thì kết quả sẽ khả quan hơn. Đề thi HSK cấp 4 gồm 100 câu hỏi, thời gian làm bài 105 phút (đã bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân vào bài thi ), chia làm 3 phần lớn : Nghe, Đọc và Viết. Cụ thể từng phần như sau: A, Phần nghe: gồm 45 câu, thời gian làm bài 30 phút. Trong phần này lại chia làm 3 phần nhỏ khác. Phần nhỏ 1: Phán đoán đúng sai (1-10): gồm 10 câu hỏi, mỗi câu nghe 1 lần, tương đương với 10 đoạn thoại, mỗi đoạn thoại là một đoạn văn ngắn gồm 2-3 câu. Và việc của bạn là xem xem câu mà đề cho ở phần chọn đúng sai nội dung có khớp với đoạn văn bên trên không, nếu khớp thì đánh dấu tích (v), nếu nội dung không khớp hoặc không có liên quan đến đoạn văn phía trên thì đánh dấu nhân(x). Nội dung nghe phần này cũng không quá khó. Trước khi vào đề sẽ có phần đọc ví dụ, có 2 ví dụ, và các bạn hãy tranh thủ thời gian khi băng đọc ví dụ để xem lướt qua một lượt các đáp án bên dưới để khi nghe các bạn có thể nhanh chóng đưa ra phán đoán đúng hay sai. Phần nhỏ 2: (11-25): gồm 15 câu, mỗi câu nghe 1 lần: Chọn ra đáp án đúng. Ở phần này thường là đối thoại ngắn giữa hai người 1 nam và 1 nữ, và người thứ 3 sẽ đưa ra câu hỏi. Ở phần này chỉ có 1 lượt thoại nên lượng thông tin không nhiều và nội dung cũng khá đơn giản, nhưng các bạn cũng nên tập trung nghe kĩ và nắm được hết nội dung đoạn thoại vì đôi khi người hỏi sẽ đưa ra câu hỏi có liên quan đến người nói thứ nhất mà bạn chỉ nhớ được lời thoại của người thứ 2 hoặc ngược lại. Phần nhỏ 3: (26-45) gồm 20 câu, mỗi câu nghe 1 lần: chọn đáp án đúng. Ở phần này cũng là kiểu hội thoại giữa 2 người 1 nam 1 nữ bao gồm 2,3 lượt thoại qua lại và người thứ 3 sẽ đưa ra câu hỏi. Vì ở phần này lượt thoại đã tăng lên nên lượng thông tin trong đoạn hội thoại cũng sẽ nhiều lên, tuy nhiên nội dung thoại vẫn còn ở mức các câu thoại tương đối ngắn nên cũng không khó để các bạn nắm trọn được nội dung thoại. Phần khó ở phần này là từ câu 36 – 45 sẽ không còn là hội thoại giữa 2 người nữa mà thay vào đó là các đoạn văn ngắn khoảng 3-5 câu, có 5 đoạn thoại như vậy, mỗi đoạn kèm theo 2 câu hỏi. Nội dung các đoạn văn rất phong phú, có thể liên quan đến các lĩnh vực đời sống, gia đình, xã hội, giải thích các hiện tượng, khoa học,… Khi làm phần bài này các bạn nên nhanh mắt lướt qua 1 lượt đáp án và khi nghe bạn có thể nhanh tay ghi lại những gì mà bạn cho là quan trọng hoặc nội dung chính của đoạn để khi nghe câu hỏi bạn có thể dễ dàng chọn ngay được đáp án. Kết thúc phần thi nghe bạn có 5 phút để xem lại và điền đáp án, hãy đảm bảo là bạn không bỏ trống câu nào nhé! B, phần đọc : gồm 40 câu, thời gian làm bài 35 phút. Chia làm 3 phần nhỏ như sau: Phần nhỏ 1 (46-55): chọn từ điền vào chỗ trống (gồm 10 câu) 5 câu đơn và 5 câu dạng hội thoại. Các từ được cho ở phần này có đọ tương đồng về nghĩa không cao nên dạng câu hỏi như này cũng tương đối đơn giản, bạn cần dựa vào ngữ cảnh của câu nói hoặc hội thoại để chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu, nếu như gặp từ mới mà bạn không biết nghĩa , các bạn có thể sử dụng phương pháp loại trừ. Phần nhỏ 2: (56-65) sắp xếp câu theo thứ tự đúng (gồm 10 câu). Ở phần này là dạng bài tập cho các phân câu và yêu cầu bạn sắp xếp thứ tự A,B,C để được 1 câu hoàn chỉnh đúng thứ tự, ngữ nghĩa và ngữ pháp. Phần này các bạn cần nắm vững được các cấu trúc ngữ pháp tạo câu và logic của câu. Phần nhỏ 3: (66-85) chọn đáp án đúng (gồm 20 câu). Từ câu 66 đến 79 là các đoạn văn ngắn khoảng 3-5 câu, dưới mỗi đoạn sẽ đưa ra 1 câu hỏi. Từ câu 80-85 là các đoạn văn dài hơn một chút, 3 đoạn văn, mỗi đoạn là 2 câu hỏi. C, Phần Viết : gồm 15 câu, thời gian làm bài 25 phút, chia làm 2 phần nhỏ: Phần nhỏ 1 (86-95): hoàn thành câu, sắp xếp các từ cho trước thành 1 câu hoàn chỉnh. Các lỗi hay gặp ở phần này là các bạn thiếu kiến thức về kết cấu ngữ pháp trong câu, viết thiếu dấu chấm câu và viết sai chữ. Để làm tốt phần này thì các bạn nên chuẩn bị kiến thức chắc chắn về kết cấu câu trong tiếng Trung, vị trí của các thành phần trong câu như định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ, trung tâm ngữ, giới từ, lượng từ... Phần nhỏ 2 (96-100): nhìn tranh và dùng từ cho trước để đặt câu. Mỗi câu tương đương với 1 tranh, nhiệm vụ của bạn là nhìn tranh và sử dụng từ đã cho trước để đặt câu, nội dung của câu phải có liên quan đến bức tranh, nên đặt những câu ngắn gọn đơn giản, tránh viết những câu tối nghĩa hoặc không liên quan đến nội dung bức tranh.Vì phần này có thể các bạn sẽ không có đủ thời gian để xem lại bài nên làm đến đâu thì chắc đến đấy nhé, tránh mắc các lỗi chính tả hay chấm câu nhé! Hi vọng với những chia sẻ bên trên sẽ giúp các bạn có được sự chuẩn bị tốt cho kì thi HSK 4, chúc các bạn đạt được kết quả cao! Cách tính điểm thi HSK cấp 4 Sau khi làm bài thi thử HSK 4 xong, nhiều bạn học viên bị bỡ ngỡ không biết cách tính điểm thi HSK 4 thế nào để có thể tự test xem trình độ Tiếng Trung của mình đạt đến đâu và được bao nhiêu điểm , để từ đó lên được kế hoạch ôn thi HSK hiệu quả . Vì vậy trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn chi tiết cách tự tính điểm thi HSK , đạt được bao nhiêu điểm là qua và điều kiện để thi đậu HSK 4 là gì . HSK cấp 4 gồm 100 câu , chia thành 3 phần nghe, đọc , viết Tổng thời gian làm bài là 105 phút ( bao gồm cả phần điền thông tin cá nhân 5 phút )
Lớp thi HSK thí nghiệm đầu tiên của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN (HSK 5)
Hướng dẫn cách tự tính điểm thi HSK 4 Điểm thi tối đa môn nghe hiểu là 100 điểm , điểm mỗi câu Nghe hiểu là 100/45 = 2,2 điểm Điểm thi tối đa môn Đọc hiểu là 100 điểm , điểm mỗi câu Đọc hiểu là 100/40=2,5 điểm Điểm tối đa môn Viết là 100 điểm , trong đó điểm tối đa Phần 1 môn Viết là 60 điểm , mỗi câu Viết trong phần 1 là 60 / 10 = 6 điểm .Và điểm tối đa phần 2 môn Viết là 40 điểm , mỗi câu viết trong phần 2 được 40/5 = 8 điểm Tổng điểm tối đa của 3 môn Nghe hiểu , Đọc hiểu và Viết là 300 điểm .
Một kỳ thi A_B_C của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN luôn có số lượng đông nhất toàn trường thi, kỳ thi này có khoảng 70 học viên tham gia đông hơn bất kỳ một trường nào khi tham gia kỳ thi .
Điều kiện để thi đậu HSK 4 Tổng điểm 180 được coi là đạt , trong đó mỗi môn ít nhất phải đạt 60 điểm là đậu , dưới 60 là trượt môn đó.
Lớp thi HSK thí nghiệm đầu tiên của" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN" ( HSK 4)
  1. Nghe hiểu
Phần 1: Gồm 10 câu. Mỗi câu nghe 1 lần.Mỗi câu là một đoạn văn do một người nói, một người khác sẽ căn cứ vào văn vừa đọc đưa ra một câu, thí sinh cần phán đoán câu đưa ra là đúng hay sai. Phần 2 : Gồm 15 câu. Mỗi câu được phép nghe 1 lần. Mỗi câu là 1 đoạn hội thoại giữa hai người, người thứ ba sẽ căn cứ vào đoạn hội thoại đưa ra một câu hỏi, trên giấy thi sẽ đưa ra 4 đáp án,thí sinh cần căn cứ vào nội dung nghe được để chọn ra đáp án đúng nhất. Phần 3 : Gồm 20 câu. Mỗi câu cũng chỉ được phép nghe 1 lần. Mỗi câu cũng là một đoạn hội thoại hoặc đoạn văn dài khoảng 4-5 câu sau đó sẽ có 1- 2 câu hỏi được đưa ra, trên giấy thi sẽ đưa ra 4 đáp án, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được để chọn ra đáp án chính xác nhất.
  1. Đọc hiểu
Phần 1, gồm 10 câu. Mỗi câu sẽ có từ 1-2 câu tiếng Hán và trong câu sẽ có 1 ô trống, thí sinh cần lựa chọn đáp án chính xác điền vào chỗ trống. Phần 2, gồm 10 câu. Mỗi câu có 3 câu tiếng Hán, thí sinh cần sắp xếp 3 câu theo đúng thứ tự.Thí sinh căn cứ vào liên từ ( Ví dụ:虽然…但是 vv), nội dung câu để sắp xếp cho hợp lí. Phần 3, gồm 20 câu. Trong phần này mỗi câu sẽ có một đoạn văn ngắn và mỗi đoạn văn sẽ có từ 1- 2 câu hỏi, thí sinh cần lựa chọn ra 1 đáp án chính xác từ 4 đáp án cho trước. III. Viết Phần 1, gồm 10 câu. Mỗi câu sẽ có 1 vài từ cho trước, thí sinh căn cứ vào mấy từ cho trước viết thành câu hoàn chỉnh. Phần 2, gồm 5 câu. Mỗi câu đưa ra 1 bức tranh và 1 từ tiếng Hán, thí sinh dựa vào bức tranh và từ cho trước để viết thành 1 câu. Chú ý các bài viết phải có dấu chấm cuối câu, dấu phẩy cho hợp lí. CÁCH CHỌN ĐÁP ÁN KHI LÀM BÀI THI Khi làm bài dùng bút chì bôi đen( càng đậm càng tốt) đáp án mình chọn như ở dưới: Kết quả hình ảnh cho in tờ đánh đáp án thi HSK Chúc các bạn có được một tâm lý và sự tự tin tốt nhất trước khi bước vào phòng thi.Thành công luôn đang ở phía trước đón chờ bạn. ← Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn → Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Danh mục bài đăng

  • CẢM NHẬN HỌC VIÊN (4)
  • Giới thiệu (4)
  • Chia sẽ (3)
  • (những ý kiến đóng góp) (2)
  • Tư duy chọn nghề cho một tương lai cho môn tiếng Hoa tại Bình Chuẩn (2)
  • động từ (2)
  • -BÌNH DƯƠNG ƠI HÃY GIỮ VỮNG NIỀM TIN! - VIỆT NAM ƠI CỐ GẮNG NHÉ? (1)
  • -Nhật ký chống Covid - Cuộc chiến chống tử thần -Cách để chiến thắng Covid -Có bệnh nền vẫn có thể chiến thắng Covid -Cẩm nang sống sót trong mùa dịch (1)
  • 10 NGUYÊN TẮC GIÚP BẠN LÀM GIÀU (1)
  • BNMĐ)VÀ BỔ NGỮ KHẢ NĂNG状态补语和可能补语的区别 Khác biệt giữa bổ ngữ trạng thái và bổ ngữ khả năng (1)
  • BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。 (1)
  • BÀI THƠ HAY NHẤT VIẾT VỀ MẸ (GỬI TẶNG TẤT CẢ CÁC BÀ MẸ TRÊN THẾ GIAN NÀY) (1)
  • Bí kíp cách làm và cách tính điểm thi HSK 4 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG动作行为进行的数量 Bổ ngữ động lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Trung 数量补语 Học Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Xu Hướng trong tiếng Trung Học Bổ Ngữ Xu Hương trong tiếng Trung Bổ Ngữ Xu Hướng Trong Tiếng Hoa (1)
  • Bổ ngữ khả năng trong tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ cho bản vẽ bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ của tiếng Hoa trong bộ phận chuẩn bị (1)
  • Chuyên từ tiếng Hoa trong các công ty gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong vi tính (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung cho nghành gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong phòng nhân sự (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong xưởng may (1)
  • Chuyên từ về keo dán bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ về nhà đất trong tiếng trung tại Bình Dương (1)
  • Chủ Ngữ trong tiếng Trung汉语中的主语 (1)
  • Con đường đến thành công (1)
  • CÁC TỪ “DU LỊCH (1)
  • CÁCH BIỂU ĐẠT VỪA...THÌ 一。。。就。。。,了。。。就。。。 Cách dùng công thức Vừa...Thì trong tiếng Trung (1)
  • CÁCH DÙNG 两(俩)VÀ 二 (1)
  • CÁCH DÙNG CẤU TRÚC “NGOÀI...RA...除了。。。以外,。。。” Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ Qua 过(动guò,助guo) (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ ĐUỔI (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ “熟”,“熟” 的用法 (shú (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 假 TRONG TIẾNG TRUNG (Tính từ (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG Các câu mắng chửi (1)
  • CÁCH DÙNG XÉM CHÚT (1)
  • CÁCH DÙNG 不但。。。而且。。。 Không những...mà còn.. Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG 是。。。的 trong tiếng Trung Cấu trúc 是。。。的 trong tiếng Hoa (1)
  • CÁCH DÙNG 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • CÁCH NHẤN MẠNH KHẲNG ĐỊNH BẰNG CÁCH DÙNG HAI THỂ PHỦ ĐỊNH二次否定,强调肯定 (1)
  • CÂU CHỮ “BÈI” (CÂU BỊ ĐỘNG)被字句 trong tiếng Trung (1)
  • CÂU CHỮ “BǏ” TRONG TIẾNG TRUNG 比字句 (1)
  • CÂU PHỨC TRONG TIẾNG TRUNG 汉语中的复合句 (1)
  • Các loại công cụ bằng tiếng Hoa (1)
  • Các loại thành phẩm bằng tiếng Trung (1)
  • Các trợ từ kết cấu trong tiếng Trung (3 từ de trong tiếng Trung) “的 – de” (1)
  • Các đại từ Nghi Vấn của tiếng Hoa (1)
  • Các đại từ chỉ định của tiếng Hoa (1)
  • Cách biến âm chữ “yī” số 1 (1)
  • Cách dùng " Khi - Lúc - Thời gian trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng "这儿VÀ那儿zhèr hé nàr" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng gần kề (1)
  • Cách dùng từ "de 地” 状语与结构助词“地” Học từ "de 地" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "lái" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "Đuổi" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ Trả 敬 (1)
  • Cách dùng từ Vừa...Vừa... trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ “rồi (1)
  • Cách dùng từ “可” kě trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 吗“ma” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 来 (1)
  • Cách dùng “得de” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 再 và 又 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 几 và 多少“jǐ” hé “duōshao” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 因为......所以......yīnwèi ……suǒyǐ : Bởi (do) vì...cho nên… (1)
  • Cách dùng 想起。。。nhớ ra (1)
  • Cách dùng 深深地感动 (1)
  • Cách dùng 练习,复习,预习liànxí (1)
  • Cách dùng 终于(副) = 毕竟,到底,究竟 (zhōngyú (1)
  • Cách dùng 脸红=害羞,不好意思,惭愧 liǎnhóng = hàixiū (1)
  • Cách dùng 走"zǒu" và 去 "qù"trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng"ne" 呢 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng: Một chút (1)
  • Cách dùng: nói thực lòng (1)
  • Cách dùng: 如果(连) = 要是,假如 (1)
  • Cách nói về tiền trong tiếng Trung (1)
  • Cách phát âm thanh 3 trong tiếng Hoa (1)
  • Câu cảm thán trong tiếng Trung Học câu cảm thán tiếng Hoa Các câu cảm thán trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Câu so sánh trong tiếng Trung比较句 (1)
  • Câu tồn hiện trong tiếng Trung (1)
  • Câu vị ngữ tính từ trong tiếng Hoa (1)
  • Câu đơn trong tiếng Trung 汉语中的单句 (1)
  • DU NGOẠN (1)
  • Dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ (1)
  • Dịch tên người theo vần trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ kim khí bằng tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ về dao trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ y Tế bằng tiếng Trung (1)
  • Giải trí (1)
  • Giải thích cách dùng từ và ý nghĩa khi thi HSK 4 (1)
  • Giới từ trong tiếng Hoa (1)
  • Giới từ介词jiēcí. (1)
  • Hướng dẫn cách tự tính điểm thi HSK 6 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • HỌC 7 TỪ LÀM TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的七个 “做” hànyǔ zhōng deqī gè “zuò” (1)
  • HỌC CÁCH NÓI VỀ TUỔI TRONG TIẾNG TRUNG说于岁,年龄,年纪 Người Trung Quốc nói tuổi như thế nào? Cách nói tuổi bằng tiếng Hoa (1)
  • Học các từ Thích + Yêu 喜欢,爱,对xǐhuan (1)
  • Học Danh từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Học bổ Ngữ Khả Năng trong tiếng Hoa (1)
  • Học bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung (1)
  • Học chữ 有 "yǒu " trong tiếng Hoa (1)
  • Học các bộ thủ trong tiếng Trung (1)
  • Học các câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Học các từ "nói" trong tiếng Trung (1)
  • Học các từ chỉ Phương Vị trong tiếng Trung (1)
  • Học các đơn vị đo lường trong tiếng Hoa (1)
  • Học cách dùng tính từ trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ "Đang" trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ 吧,语气助词吧 yǔqì zhùcí “ba” trong tiếng Trung (1)
  • Học câu chính phản của tiếng Hoa (1)
  • Học câu dơn trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu khẳng định trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu liên động trong tiếng Trung (1)
  • Học câu phản vấn của tiếng Hoa hay nhất (1)
  • Học câu phủ định trong tiếng Hoa (1)
  • Học dùng từ 一起yī qǐ trong tiếng Trung (1)
  • Học lượng từ tiếng Hoa đầy đủ nhất (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Hoa (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Học phát âm thanh 1 (1)
  • Học thanh 4 trong tiếng Hoa (1)
  • Học tiếng Hoa qua các từ ngữ trong phòng kế hoạch (1)
  • Học tiếng Trung chuyên nghành bộ phận Thành Hình (1)
  • Học tiếng Trung qua tên các nước trên thế giới (1)
  • Học tiếng Trung uy tín nhất tại Dĩ An Bình Dương (1)
  • Học tiếng trung trong phòng mẫu (1)
  • Học trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí "le" (1)
  • Học tân ngữ của tiếng Trung và câu có hai tân ngữ (1)
  • Học từ " của" (1)
  • Học từ "Shàng + xià " trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ "trước - sau (1)
  • Học từ Ly Hợp trong tiếng Trung nè mọi người (1)
  • Học từ chuyên nghành của Ngân Hàng tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Học từ đồng vị trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động tân trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động động trong tiếng Trung (1)
  • Học từ 多 duō trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ 好 hǎo trong tiếng Hoa (1)
  • Học viết chữ tiếng Hoa nhanh nhất hiện đại nhất (1)
  • Học vật liệu ngũ kim bằng tiếng Trung (1)
  • Học Động Từ Năng Nguyện trong tiếng Hoa (1)
  • Học đại từ chỉ thị (1)
  • Học đếm tiền tiếng Trung nhanh không tưởng (1)
  • Học định ngữ tiếng Hoa (1)
  • Học động từ trong tiếng Trung (1)
  • Học động từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Hỏi bằng Đại Từ Nghi Vấn trong tiếng Hoa (1)
  • Khóa học (1)
  • Khác biệt giữa (1)
  • Liên từ 连词 liáncí. (1)
  • Lịch học hàng tuần (1)
  • Lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Lịch thi tiếng Trung HSK năm 2021 mới nhất (1)
  • Mời 请 trong tiếng Trung. (1)
  • Ngữ pháp tiếng hoa tốt nhất + nhanh nhất (1)
  • Những hoạt động ngoại khóa không dễ mà quên (1)
  • Những lời khách sáo (1)
  • NÓI DỐI TRONG TIẾNG TRUNG说谎 Shuōhuǎng (1)
  • Nói mùa màng (1)
  • Nói thời gian trong tiếng Hoa (1)
  • PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT (1)
  • PHÂN BIỆT CÁC TỪ “DỰA,DỰA VÀO。。。“凭,靠 (1)
  • Phân biệt chữ不 “bù” và chữ 吗 “ma” trong tiếng Trung (1)
  • Phân biệt cách dùng (1)
  • Phân biệt hai từ “Rừng # HHoang Dã” 野和林的差别 Phân biệt từ野 林 trong tiếng Trung (1)
  • Phó Từ trùng điệp trong tiếng Hoa (1)
  • Phó từ trong tiếng Trung. (1)
  • SO SÁNH BỔ NGỮ TRẠNG THÁI (BNTĐ (1)
  • SO SÁNH CÁCH DÙNG CỦA 想起来VÀ 想出来 Khác biệt giữa 想起来và 想出来 (1)
  • SUÝT TÝ NỮA...差(一)点儿。。。 (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (Số từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (danh từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (lượng từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (tính từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (đại từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (động từ) (1)
  • Số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • THAM QUAN” TRONG TIẾNG HOA旅游,旅行,游览,参观,观光 Học chuyên từ về du lịch trong tiếng Trung (1)
  • TIẾNG HOA (TRUNG ) TỐT NHẤT Ở THUẬN AN - BÌNH DƯƠNG (1)
  • Tham khảo thi HSK tại Hoa Ngữ Những Người Bạn tại Bình Dương (1)
  • Thi HSKK là thế nào Cách thi HSKK hiệu quả Lệ phí thi HSKK các cấp độ (1)
  • Thi HSKK tiếng Trung (1)
  • Thành Ngữ 汉语中的成语 – Những Câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (1)
  • Thành công không khó (1)
  • Thán từ trong tiếng Trung 叹词tàncí (1)
  • Thơ độc + lạ cho người hữu duyên (1)
  • Tin hot nhất học tiếng Hoa miễn phí đây (1)
  • Tiếng Hoa văn phòng (1)
  • Tiếng Hoa cho nhân viên kho (1)
  • Tiếng Hoa của bộ phận đế trong công ty Đài Loan (1)
  • Tiếng Hoa trong bộ phận quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Hoa trong hàng hải (1)
  • Tiếng Hoa trong khâu đóng gói (1)
  • Tiếng Hoa trong tổ thêu điện (1)
  • Tiếng Hoa tốt nhất ở Thuận An + Dĩ An + Thủ Dầu Một tại Bình Dương (1)
  • Tiếng Trung cho các loại linh kiện (1)
  • Tiếng Trung qua chuyên từ quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Trung trong máy móc chuyên dùng (1)
  • Tiếng Trung trong vận tải (1)
  • Trung Tâm Ngữ trong tiếng Trung 汉语中的中心语 (1)
  • Trung Tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất Dĩ An- Bình Dương (1)
  • Trung tâm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Trợ từ động thái 着 – zhe (1)
  • Tuyệt chiêu làm bài và cách tính điểm thi HSK cấp 5 tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Tài liệu viết chữ Trung Quốc kinh điển giúp bạn viết chữ chỉ trong 1-2 tháng tại Bình Dương (1)
  • Tên các loại vật liệu bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên các tổ và bộ phận bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên của công cụ máy móc trong tiếng Trung (1)
  • Tính từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNGVỀ TRƯỜNG HỌC学校的词汇 (1)
  • TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ (1)
  • Từ chuyên nghành tiếng Hoa trong thu mua (1)
  • Từ chủ vị trong tiếng Trung (1)
  • Từ mới dùng để luyện thi HSK 5 chuẩn không cần chỉnh (1)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục trong tiếng Trung (1)
  • Từ vựng tiếng Trung về môn học (1)
  • Từ vựng tiếng Trung: Các loại hình giáo dục (1)
  • Từ Ước Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Vị Ngữ 汉语中的谓语 (1)
  • Vị ngữ danh từ của tiếng Hoa (1)
  • Vị ngữ động từ trong tiếng Trung (1)
  • biểu thị sự hoàn thành (1)
  • bài viết cảm động nhất về ngày nhà giáo 20/11 (1)
  • bìjìng dàodǐ (1)
  • bùhǎoyìsi (mắc cỡ) (1)
  • bùyīhuì (1)
  • bất luận (1)
  • bộ phận Trường học (1)
  • chuyên từ tiếng Hoa của kho vật liệu (1)
  • chuyên từ về nón bảo hiểm và sơn (1)
  • chànàjiān) (1)
  • chê trách trong tiếng Trung (1)
  • chín trong tiếng Trung (1)
  • chỉ định trong tiếng Trung (1)
  • chữ số chong gian lận khi viết hoa đơn (1)
  • coi như (1)
  • cuối cùng (1)
  • các số kép trong tiếng Trung (1)
  • cách phát âm thinh khanh và thanh 4 trong tiếng Hoa đơn giản nhất (1)
  • còn (1)
  • còn về (1)
  • có thể thay bằng 差不多 (1)
  • có vẻ như là (1)
  • có ích (1)
  • cảm nhận sâu sắc nhất giữa thầy và trong sụ nghiệp giáo dục của thầy với trò tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • cần đến (1)
  • cội nguồn; chủ yếu; vốn dĩ. (1)
  • danh từ) “jiǎ (1)
  • dung nạp (ở sau 1 động từ) (1)
  • duì 喜欢,爱,对......感 (产生) 兴趣 trong tiếng Trung (1)
  • dường như (1)
  • dịch các tỉnh thành của Viêt nam sang tiếng Trung tốt nhất tại Bình Dương của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN (1)
  • dựa vào" trong tiếng Trung (1)
  • fùxí (1)
  • ghé qua. (1)
  • giả bộ = 假装 (1)
  • giả như) (1)
  • giống như là) (1)
  • hiệu quả nhất tại Linh Trung 2 -Bình Chiểu-Thủ Đức-TPHCM (1)
  • hoặc danh từ trìu tượng có hàm ý về số lượng nhiều. (1)
  • hình dung từ. Phủ định dùng 不. (1)
  • hóa ra (1)
  • hấp dẫn nhất (1)
  • học thử tiếng Hoa miễn phí tại Bình Dương (1)
  • học tiếng Hoa qua các từ xưng hô chức vụ (1)
  • học tiếng Hoa tốt nhất (1)
  • jià “ (1)
  • jiūjìng). Chúng đều mang nghĩa như nhau (1)
  • jiǎrú (1)
  • khiêm tốn trong tiếng trung (1)
  • khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它) (1)
  • không biết ngượng (1)
  • không biết thẹn (1)
  • kề (1)
  • kỳ thực = 事实上shìshí shang (1)
  • liên lạc = 联络liánluò. (1)
  • liên từ (1)
  • luôn miệng. (1)
  • lúc kết thúc (1)
  • lại (1)
  • mà chỉ khó khi bạn chưa thực sự muốn thành công (1)
  • mê hồn (1)
  • mê mẩn (1)
  • mùa mang (1)
  • mặt dày (1)
  • một lát ······一下子 = 不一会,转眼间,刹那间(yīxiàzi (1)
  • nghề nghiệp (1)
  • nhanh nhất ở Bình Dương (1)
  • nhờ vào; tiếp cận (1)
  • nói sau. (1)
  • phân biệt các từ : 坐,骑,驾驶 (1)
  • phủ định là “不至于” (1)
  • quen (1)
  • quèshí) : quả nhiên (1)
  • quả (1)
  • rốt cuộc) (1)
  • sau này - sau đó" trong tiếng Trung (1)
  • say mê. (1)
  • shuō xīnlǐhuà (1)
  • shuōzhēnde trong tiếng Trung (1)
  • shóu ) Dùng từ; thuộc (1)
  • sợ hãi. (1)
  • tham khảo các kỳ thi HSK tiếng Hoa (1)
  • thì ra. (1)
  • thơ độc lạ của Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • thật là. (1)
  • thời tiết bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua các từ về mùa màng (1)
  • thời tiết. Học tiếng Hoa qua các từ về thời tiết (1)
  • thực hiện được lý tưởng (1)
  • thực lòng mà nói说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà (1)
  • tiếng Hoa trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • tiếng Trung (1)
  • tiếng Trung trong hàng hải (1)
  • tính như. Phía sau có thể thêm danh từ (1)
  • tǎngruò. (nếu như (1)
  • từ de trong tiếng Hoa mới nhất (1)
  • tựa (1)
  • v.v... “Được”. (1)
  • vì. Biểu thị mục đích và động cơ của động tác. (1)
  • vận chuyển (1)
  • vốn dĩ (1)
  • xem là (1)
  • yàoshì (1)
  • yùxí trong tiếng Hoa (1)
  • zhuǎnyǎnjiān (1)
  • zhēnde (1)
  • Âm uốn lưỡi của tiếng Hoa (1)
  • ài (1)
  • áp sát; dựa (1)
  • ĐUỔI THEO (1)
  • ĐUỔI ĐI 赶的用法 (1)
  • Điện dân dụng trong tiếng Trung (1)
  • Đơn vị của đồng nhân dân tệ trong tiếng Trung (1)
  • Đại từ nhân xưng trong tiếng Hoa (1)
  • ĐỘNG TÁC SẮP SỬA SẢY RA (SẮP...)动作即将发生 Học cách dùng từ sắp trong tiếng Trung (1)
  • đang ...”. (1)
  • đành phải. (1)
  • đã (1)
  • đã từng”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung (1)
  • đến (1)
  • đến mức (1)
  • đến nỗi (1)
  • đều (1)
  • đều Cách dùng 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • đều là phó từ: (cuối cùng (1)
  • đứng sau một động từ biểu thị đã đạt được mục đích (1)
  • “下”làm bổ ngữ kết quả (1)
  • “临了” línliǎo – sau cùng (1)
  • “为了wèile” (介)để (1)
  • “地 – de” (1)
  • “得 – de” (1)
  • … “下去xiàqù”:làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN (1)
  • …着呢 zhene “rất (1)
  • 上shàng (动 (1)
  • (1)
  • 临(介 (1)
  • 了- le (1)
  • 介)dựa vào (1)
  • 倘若 rúguǒ (1)
  • 入迷rùmí: mê li (1)
  • 其中qízhōng(名)trong đó. (1)
  • 其实(副)thật ra (1)
  • 再说 giải quyết sau (1)
  • 几乎(副)cơ hồ (1)
  • 到 và去 trong tiếng Hoa (1)
  • 动)sắp (1)
  • 原来yuánlái (副)Lúc đầu (1)
  • 另(副)cái khác (1)
  • 只好zhǐhǎo (副) Chỉ đành (1)
  • 同时(名)đồng thời. (1)
  • 名)Dự định = 估计gūjì. (1)
  • 名)Liên hệ (1)
  • 名)Làm bổ ngữ kết quả (1)
  • 多么(副)biết bao (1)
  • 好意思 Không biết xấu hổ (1)
  • 妄说wàngshuō (1)
  • 实际上shíjìshang (1)
  • 对…来说duì…láishuō (1)
  • 对于(介)Đối với (giới từ) = 对. “对于” (1)
  • 差点没。。。trong tiếng Trung (1)
  • 怕(动)sợ (1)
  • 打算dǎsuàn(动 (1)
  • 拥有yòngyǒu (动)có. Tân ngữ thường là từ chỉ số lượng nhiều (1)
  • 挨,以” Học các từ "dựa (1)
  • 无论Wúlùn(连)bất kể (1)
  • 既然jìrán(连)đã. (1)
  • 果然(副)= 真的,确实 guǒrán (1)
  • 根本gēnběn(名、形、副)căn bản (1)
  • 用得着yòngdezháo - cần (1)
  • 看 – kàn. (1)
  • 看起来 (Xem ra (1)
  • 算(动)coi là (1)
  • 而ér(连)mà (1)
  • 联系liánxì(动 (1)
  • 胡说húshuō,吹牛chuīniú 的区别 (1)
  • 至于(副,连)còn như (1)
  • 装zhuāng(动)giả vờ (1)
  • 说诳shuōkuáng (1)
  • 过- guò (1)
  • 连声(副)rối rít (1)
  • 靠kào(动 (1)

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

  • ▼  2018 (17)
    • ▼  tháng 10 (3)
      • Thơ văn của Hoa Ngữ Những Người Bạn
      • KINH NGHIỆM LÀM BÀI THI HSK5 VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM TH...
      • Cách làm bài và tính điểm thi HSK cấp 4

Giới thiệu về tôi

tienghoabinhduong@gmail.com Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến

  • Cách dùng từ 多 duō trong tiếng Trung   ☺HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ☺ CÁCH DÙNG TỪ 多,多的用法 duō de yòngfǎ   Từ 多 là một từ đa nghĩa , đa dụng,...
  • CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时,时候和时间的用法shí , shíhou hé shíjiān de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时 , 时候和时间的用法 shí ,   shíhou hé shíjiān de yòngfǎ     Phần này mình sẽ cùng cá...
  • CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC一下儿,一会儿,和一点儿的区别yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC 一下儿,一会儿,和一点儿的区别 yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié          Trong   cách nghĩ của ...
  • PHÂN BIỆT TỪ 来,到VÀ去   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT TỪ 来 , 到 VÀ 去 来 , 到 và 去 đều mang nghĩa là đến, tới một nơi nào đó. Trong đó 来 và 去 là hai từ hay ...
  • Dịch tên người theo nghĩa Hán Việt trong tiếng Trung ✌HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ✌ Dịch họ - tên người theo nghĩa Hán – Việt 用汉越意思译人名 yòng hànyuè yìsi yì rénmíng         Theo thống kê chỉ r...
  • Học đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Các bạn hãy bỏ ra chút thời gian học đại từ nhân xưng với Hoa Ngữ Những Người Bạn nhé?
  • CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG” 了,过,都,已经,曾经 –“ 了 ” có   hai cách dùng (trợ...
  • Cách dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   Từ 借 là một động từ khá đặc biệt vì nó mang những nghĩa khác nhau, cách dùn...
  • Tiếng Trung cho văn phòng phẩm HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 文具类                            wén jù lèi                       từ dùng cho văn phòng phẩm 1 20 孔...
  • PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东TRONG TIẾNG TRUNG饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东的区别 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 TRONG TIẾNG TRUNG 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 的区...
Đang tải... Đang tải... Nâng cấp website © TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG | Powered by Hoa Ngữ Những Người Bạn Designed and developed by Bệnh Viện Máy Tính Net : Mr Dương Lễ GIẢI PHÁP AN NINH

Từ khóa » Tính điểm Hsk