Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Gỗ | Thân gỗ | Xây dựng nhà cửa hoặc trang trí, các mặt của gỗ đều giống nhau. |
Ván gỗ | Thân gỗ | Vật liệu xây dựng cơ bản và cũng là nguyên liệu quan trọng để chế nhiều thứ khác. |
Gậy | Ván gỗ | Chế tạo đuốc, mũi tên, hàng rào, tấm biển, dụng cụ và vũ khí. |
Đuốc | Than + Gậy | Soi sáng một vùng khi đặt ra và nó cũng làm tan băng chảy tuyết. |
Đuốc linh hồn | Than + Gậy + Cát linh hồn hoặc đất linh hồn | Trang trí và soi sáng. |
Bàn chế tạo | Ván gỗ | Mở ra khung chế tạo 3×3. |
Lò nung | Đá cuội | Nung nấu các loại thức ăn hoặc các loại khoáng sản như sắt, vàng. |
Rương | Ván gỗ | Tích trữ đồ, nếu bị phá vỡ sẽ rơi đồ ra ngoài. |
Thang | Gậy | Leo trèo lên các khối cao. |
Hàng rào | Gậy + Ván gỗ | Ngăn cản quái vật và vật nuôi nhảy qua. |
Thuyền | Ván gỗ | Phương tiện đi lại dưới nước. |
Phiến gỗ | Ván gỗ | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. |
Phiến đá | Đá, đá cuội, gạch đá, cát kết, gạch nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ. | Vật liệu xây dựng giống như các bậc thang. |
Tấm biển | Ván gỗ + Gậy | Ghi chú. |
Cửa | Ván gỗ hoặc phôi sắt | Cửa gỗ có thể mở bằng cách nhấn vào hoặc nút bấm, riêng cửa sắt chỉ có thể mở bằng nút bấm hoặc đá đỏ. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Đá phát sáng | Bột đá phát sáng | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và có thể đặt dưới nước. |
Khối tuyết | Bóng tuyết | Vật liệu xây dựng hoặc tạo ra người tuyết. |
TNT | Thuốc súng + Cát | Tạo ra một vụ nổ khi dùng mạch đá đỏ, nút bấm hoặc châm lửa. |
Khối đất sét | Đất sét | Vật liệu xây dựng hoặc đốt lên để làm thành gốm. |
Gạch | Viên gạch | Vật liệu xây dựng. |
Kệ sách | Ván gỗ + Sách | Trang trí và làm tăng khả năng phù phép khi đặt cạnh bàn phù phép. |
Cát kết | Cát | Vật liệu xây dựng. |
Cát kết mịn | Khối cát kết | Vật liệu xây dựng. |
Cát kết được đục | Phiến cát | Vật liệu xây dựng. |
Khối nốt nhạc | Ván gỗ + Đá đỏ | Phát ra một nốt nhạc khi bấm chuột-trái. |
Đèn bí ngô | Bí ngô + Đuốc | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và có thể đặt dưới nước. |
Khối đá đỏ | Đá đỏ | Vật liệu xây dựng hệ thống mạch đá đỏ, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Khối ngọc lưu ly | Ngọc lưu ly | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Khối kim cương | Kim cương | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Khối vàng | Phôi vàng | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm nguyên liệu chế tạo. |
Khối sắt | Phôi sắt | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm nguyên liệu chế tạo. |
Khối ngọc lục bảo | Ngọc lục bảo | Vật liệu xây dựng đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Khối than | Than | Vật liệu xây dựng, hoặc gộp lại để đốt lâu hơn hay tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Gạch đá | Đá | Vật liệu xây dựng. |
Cầu thang gỗ | Ván gỗ | Dùng làm bậc thang để lên các nơi cao hoặc trang trí nhà cửa. |
Cầu thang đá | Đá cuội, cát kết, gạch, gạch đá, gạch nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ | Dùng làm bậc thang để lên các nơi cao hoặc trang trí nhà cửa. |
Tường đá cuội | Đá cuội hoặc đá phủ rêu | Trang trí và có tác dụng giống hệt hàng rào. |
Gạch địa ngục | Viên gạch địa ngục | Vật liệu xây dựng. |
Khối thạch anh | Thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. |
Khối thạch anh được đục | Phiến thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. |
Khối cột trụ thạch anh | Khối thạch anh | Vật liệu xây dựng, trang trí nhà cửa tuyệt đẹp. |
Gốm sành màu | Gốm sành + Thuốc nhuộm | Vật liệu xây dựng. |
Kiện rơm | Lúa | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu và thức ăn cho ngựa. |
Đá hoa cương | Đá diorit + Thạch anh | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá andesit | Đá diorit + Đá cuội | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá diorit | Đá cuội + Thạch anh | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá hoa cương được đánh bóng | Đá hoa cương | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá andesit được đánh bóng | Đá andesit | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá diorit được đánh bóng | Đá diorit | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Gạch lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Lăng trụ biển sẫm màu | Mảnh lăng trụ biển + Túi mực | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đèn biển | Tinh thể lăng trụ biển + Mảnh lăng trụ biển | Có nguồn sáng cực tốt khi ở dưới nước. |
Khối chất nhờn | Bóng nhờn | Đẩy khối khác đi khi sử dụng pít-tông. |
Đá phủ rêu | Đá cuội + Dây leo | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Gạch đá phủ rêu | Gạch đá + Dây leo | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Gạch đá được đục | Phiến gạch đá | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Cát kết đỏ | Cát đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Cát kết đỏ mịn | Cát kết đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Cát kết đỏ được đục | Phiến cát kết đỏ | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối purpur | Quả điệp khúc nở bung | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối cột trụ purpur | Phiến purpur | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối dung nham | Kem dung nham | Mất máu khi bước lên, chống kẻ thù xâm nhập căn cứ. |
Khối bướu địa ngục | Bướu địa ngục | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối gạch địa ngục đỏ | Bướu địa ngục + Gạch địa ngục | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối xương | Bột xương | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối tảo bẹ khô | Tảo bẹ khô | Dùng làm vật liệu đốt trong lò nung. |
Băng nén | Băng | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Băng xanh | Băng nén | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối mật ong | Chai mật ong | Dùng để leo lên trèo xuống, vì mật ong rất dính. |
Khối sáp ong | Sáp ong | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Tổ ong nhân tạo | Ván gỗ + Sáp ong | Dùng để nuôi ong lấy mật. |
Đá bazan được đánh bóng | Đá bazan | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá đen được đánh bóng | Đá đen | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá đen đánh bóng được đục | Phiến đá đen được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Gạch đá đen được đánh bóng | Đá đen được đánh bóng | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối Netherit | Phôi Netherit | Dùng để tích trữ Netherit. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Cúp | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | Đào đá nhanh hơn và tùy loại khoáng sản mà cần có loại cúp thích hợp. |
Rìu | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | Chặt cây nhanh hơn hoặc dùng làm vũ khí tấn công. |
Xẻng | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | Đào cát, sỏi, đất, và tuyết nhanh hơn. |
Cuốc | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | Dùng cuốc cuốc đất để trồng cây. |
Cần câu cá | Gậy + Sợi chỉ | Đánh bắt cá. |
Dụng cụ đánh lửa | Phôi sắt + Đá lửa | Châm lửa. |
La bàn | Phôi sắt + Đá đỏ | Định hướng nơi hồi sinh. |
Đồng hồ | Phôi vàng + Đá đỏ | Xem thời gian ngày đêm, biết được sắp tối hay chưa để chống lại bọn quái vật. |
Xô | Phôi sắt | Múc nước, dung nham hoặc đựng sữa bò. |
Kéo tỉa | Phôi sắt | Cắt len cừu hoặc cắt lá. |
Hộp Shulker | Vỏ Shulker + Rương | Di chuyển vật phẩm bên trong chiếc rương, tựa như một cái rương di động. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Mũ | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | Bảo vệ đầu. Tăng 1,5giáp khi trang bị. |
Áo | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | Bảo vệ thân. Tăng 4giáp khi trang bị. |
Quần | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | Bảo vệ đùi và chân. Tăng 3giáp khi trang bị. |
Giày | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | Bảo vệ bàn chân. Tăng 1,5giáp khi trang bị. |
Kiếm | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | Vũ khí tấn công. |
Khiên | Sắt + Ván gỗ | Đỡ đòn đánh của đối phương. |
Cung | Sợi chỉ + Gậy | Bắn mũi tên. |
Mũi tên | Đá lửa + Gậy + Lông gà | Làm đạn dược cho cung. |
Yên ngựa | Kim cương, vàng hoặc sắt + Len | Sau khi thuần hóa được ngựa hoặc lạc đà, mặc vào cho ngựa hoặc lạc đà để cưỡi. |
Mũi tên ma quỷ | Mũi tên + Đá phát sáng | Mũi tên bắn trúng sẽ gây hiệu ứng Phát sáng lên kẻ địch. |
Mũi tên hiệu ứng | Mũi tên + Thuốc kéo dài (phụ thuộc hiệu ứng của thuốc) | Mũi tên bắn trúng sẽ gây hiệu ứng tương đương với thuốc chế tạo.VD: Chế tạo thuốc lửa sẽ bắn ra mũi tên lửa, độc sẽ ra độc, vân vân. |
Ống dẫn | Vỏ ốc anh vũ + Trái tim biển cả | Khi ở gần sẽ nhận được hiệu ứng Sức mạnh thủy triều. Hiệu ứng cung cấp cho bạn oxy liên tục khi ở dưới nước, và chỉ hoạt động khi có nước. |
Mai rùa | Vảy | Chiếc mũ siêu cấp cute, cung cấp cho người chơi hiệu ứng Thở dưới nước. |
Nỏ | Gậy + Sắt + Sợi chỉ + Móc dây bẫy | Dùng để bắn mũi tên. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Tấm cảm biến | Ván gỗ hoặc đá | Gửi một tín hiệu đến cửa hoặc mạch đá đỏ khi có bất kì vật gì đè lên. |
Cửa sập gỗ | Ván gỗ | Một cái cửa có thể nằm ngang, mở bằng cách nhấn vào, dùng nút bấm hoặc sử dụng mạch đá đỏ. |
Cổng rào | Ván gỗ + Gậy | Sử dụng như cái cửa, xây chung với hàng rào nhìn rất đẹp và hợp lí. |
Nút bấm | Đá hoặc Ván gỗ | Gửi một tín hiệu ngắn khi nhấn vào. |
Cần gạt | Gậy + Đá cuội | Có thể tùy chỉnh tín hiệu bật hoặc tắt. |
Bộ lặp đá đỏ | Đá + Đuốc đá đỏ + Đá đỏ | Nối mạch đá đỏ, có 3 mức để tùy chỉnh nhanh hay chậm, chuột phải để chỉnh. |
Đuốc đá đỏ | Gậy + Đá đỏ | Có thể gửi tín hiệu đến cửa, mạch đá đỏ, pít-tông Tuy nhiên khi có tín hiệu khác đè lên nó sẽ bị tắt. |
Hộp chơi nhạc | Ván gỗ + Kim cương | Chơi đĩa nhạc. |
Máy phân phát | Đá cuội + Cung + Đá đỏ | Bắn một vật phẩm trong máy sau mỗi lần kích hoạt. |
Pít-tông | Ván gỗ + Đá cuội + Phôi sắt + Đá đỏ | Đẩy các khối trước mặt khi có tín hiệu gửi đến. |
Pít-tông dính | Pít-tông + Bóng nhờn | Giống như pít-tông như có thể đẩy và kéo lại. |
Xe mỏ | Phôi sắt | Phương tiện đi lại trên đường ray. |
Xe mỏ có lò nung | Xe mỏ + Lò nung | Đẩy xe mỏ khác trên đường ray khi chuột-phải. |
Xe mỏ có rương | Xe mỏ + Rương | Vận chuyển đồ theo đường ray. |
Đường ray | Phôi sắt + Gậy | Làm đường ray cho xe mỏ. |
Đường ray tăng tốc | Phôi vàng + Gậy + Đá đỏ | Tăng tốc độ chạy của xe mỏ. |
Đường ray cảm biến | Phôi sắt + Tấm áp lực bằng đá + Đá đỏ | Gửi một tín hiệu điện quanh đó xe mỏ đi ngang. |
Đèn đá đỏ | Đá đỏ + Đá phát sáng | Phát sáng khi có tín hiệu gửi đến. |
Móc dây bẫy | Phôi sắt + Gậy + Ván gỗ | Kích hoạt một tín hiệu khi có vật vấp phải dây giăng bẫy. |
Đường ray kích hoạt | Phôi sắt + Gậy + Đuốc đá đỏ | Kích hoạt xe mỏ chở tnt và xe mỏ chở phễu. |
Cảm biến ánh sáng | Kính + Thạch anh + Phiến gỗ | Phát ra tín hiệu vào ban ngày. |
Máy thả | Đá cuội + Đá đỏ | Thả một vật phẩm khi có tín hiệu gửi đến. |
Phễu | Phôi sắt + Rương | Tự động di chuyển vật phẩm trong rương, máy thả, máy phân phát, khi đặt dưới chúng. |
Xe mỏ có phễu | Phễu + Xe mỏ | Có chức năng giống hệt như phễu, thường dùng để vận chuyển đồ. |
Xe mỏ có tnt | TNT + Xe mỏ | Xe mỏ sẽ nổ khi đi trên đường ray cảm biến. |
Mạch so sánh đá đỏ | Đuốc đá đỏ + Đá + Thạch anh | Được dùng trong mạch đá đỏ. |
Rương bị kẹt | Rương + Móc dây bẫy | Phát ra một tín hiệu khi rương bị mở. |
Tấm cảm biến trọng lực | Phôi vàng hoặc phôi sắt | Gửi tín hiệu điện đến khu vực xung quanh khi có vật thả trên tấm, tín hiệu càng mạnh khi có càng nhiều vật thả trên. |
Cửa sập sắt | Phôi sắt | Cửa sập chỉ có thể mở bằng tín hiệu điện. |
Khối theo dõi | Đá cuội + Đá đỏ + Thạch anh | Phát ra tín hiệu khi khối đối diện thay đổi. |
Bia bắn | Đá đỏ + Kiện rơm | Phát ra tín hiệu khi bị bắn bởi cung tên, trứng gà hoặc tuyết. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Giường | Ván gỗ + Len | Vào ban đêm, ngủ để sáng luôn. |
Tranh vẽ | Gậy + Len | Trang trí. |
Giấy | Cây mía | Tạo ra bản đồ và sách. |
Sách | Sách + Da thuộc | Làm nguyên liệu để chế tạo nhiều thứ khác. |
Sách và bút lông | Sách + Lông + Túi mực | Ghi nhật ký. |
Bản đồ | Giấy + La bàn | Ghi lại bản đồ chỗ đang đứng. |
Tấm thủy tinh | Thủy tinh | Làm vật liệu trang trí. |
Hàng rào sắt | Phôi sắt | Làm hàng rào, nhưng có thể nhảy qua. |
Phôi vàng | Hạt vàng | Làm khối vàng để trang trí hoặc chế tạo nhiều vật phẩm khác. |
Hàng rào địa ngục | Gạch địa ngục | Làm hàng rào, cản quái vật và vật nuôi nhảy qua. |
Mắt của Ender | Ngọc Ender + Bột quỷ lửa | Tìm pháo đài hoặc chế tạo rương Ender. |
Bàn phù phép | Sách + Kim cương + Hắc diện thạch | Dùng để phù phép giáp, vũ khí và dụng cụ.Xem ngay cách phù phép đồ tạiđây. |
Quả cầu lửa | Bột quỷ lửa + Than + Thuốc súng | Đặt vào máy phân phát để bắn. |
Rương Ender | Hắc diện thạch + Mắt của Ender | Lưu trữ đồ ở không gian thứ 3 và có thể vào không gian thứ 3 ở bất cứ đâu chỉ cần có rương Ender. |
Đèn hiệu | Thủy tinh + Hắc diện thạch + Sao địa ngục | Buff hiệu ứng tạm thời khi được đặt trên kim tự tháp bằng khối kim cương, lục bảo, vàng hoặc sắt. |
Cái đe | Khối sắt + Phôi sắt | Sửa chữa và phù phép trang bị. |
Chậu hoa | Viên gạch | Làm chậu đựng hoa. |
Khung treo đồ | Gậy + Da thuộc | Treo đồ hoặc khối lên trên tường. |
Cần câu cà rốt | Cần câu + cà rốt | Điều khiển heo khi cưỡi heo. |
Pháo hoa | Giấy + Bông pháo hoa + Thuốc súng | Bay lên trời và nổ, càng nhiều thuốc súng càng bay cao. |
Bông pháo hoa | Thuốc súng + Bột nhuộm + Nguyên liệu phụ (tùy chọn) | Nguyên liệu tạo ra pháo hoa, hình thù nổ ra sẽ quyết định vào nguyên liệu phụ, hoặc nếu không có nguyên liệu phụ sẽ nổ như pháo hoa bình thường. |
Dây dẫn | Sợi chỉ + bóng nhờn | Buộc và dắt vật nuôi. |
Thảm | Len | Làm nền, trang trí. |
Thủy tinh nhuộm | Thủy tinh + Bột nhuộm | Xây dựng, trang trí. |
Da thuộc | Da thỏ | Chế tạo quần áo và một số thứ khác. |
Lá cờ | Gậy + Len | Trang trí. |
Kệ treo đồ | Gậy + phiến đá | Trưng bày quần áo. |
Thanh gậy end | Gậy quỷ lửa + Quả điệp khúc nở bung | Dùng để trang trí, có thể phát sáng. |
Pha lê End | Kính + Mắt của Ender + Nước mắt ma địa ngục | Tìm thấy ở dưới thế giới kết thúc. |
Hạt sắt | Thỏi sắt | Dùng để chế tạo nhiều thứ khác. |
Bột bê tông trắng | Bột xương + Cát + Sỏi | Biến thành bê tông khi tiếp xúc với nước hoặc dung nham. |
Lửa trại | Gậy + Thân gỗ + Than | Trang trí và có thể nấu đồ ăn. |
Lửa trại linh hồn | Gậy + Thân gỗ + Cát linh hồn | Trang trí và có thể nấu đồ ăn. |
Giàn giáo | Cây tre + Sợi chỉ | Dùng để leo trèo. |
Thùng | Ván gỗ + Phiến gỗ | Dùng để lưu trữ vật phẩm. |
Lò luyện kim | Sắt + Lò nung + Đá mịn | Nung nấu quặng nhanh hơn lò nung. |
Lò hun khói | Lò nung + Thân gỗ | Nung nấu đồ ăn nhanh hơn lò nung. |
Bàn vẽ bản đồ | Giấy + Ván gỗ | Dùng để vẽ bản đồ to hơn và khóa bản đồ. |
Thùng ủ phân | Hàng rào gỗ + Ván gỗ | Dùng để ủ cây trồng hoặc hạt giống thành bột xương. |
Bàn làm cung tên | Đá lửa + Ván gỗ | Trang trí, được dùng làm bia tập bắn cung và tìm thấy trong các các ngôi làng.. |
Bàn rèn | Sắt + Ván gỗ | Trang trí, tìm thấy trong các ngôi làng. |
Máy cắt đá | Sắt + Đá | Dùng để cắt đá thành cầu thang đá, phiến đá , vân vân, đỡ mắc công chế tạo. |
Đá mài | Gậy + Phiến đá + Ván gỗ | Sửa chữa vũ khí và dụng cụ, cũng có thể xóa phù phép. |
Đèn lồng | Hạt sắt + Đuốc | Trang trí và soi sáng. |
Bục để sách | Phiến gỗ + Kệ sách | Dùng để trưng bày sách đã viết. |
Khung cửi | Sợi chỉ + Ván gỗ | Dùng để trang trí lá cờ. |
Phôi Netherit | Vụn Netherit + Phôi vàng | Nguyên liệu để rèn dụng cụ, vũ khí và trang bị Netherit. |
Liền chuỗi | Hạt sắt + Phôi sắt | Dùng để trang trí chuông hoặc đèn lồng. |
Neo hồi sinh | Hắc diện thạch khóc + Đá phát sáng | Dùng để tạo điểm hồi sinh tại thế giới địa ngục. |
Đá nam châm | Gạch đá được đục + Phôi Netherit | La bàn sẽ luôn hướng về khối này nếu khối này được đặt ra. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Bột xương | Xương | Giúp cây trồng tăng trưởng nhanh chóng hoặc làm nhẹ màu bột nhuộm. |
Bột nhuộm xám nhạt | Thiến thảo xanh, Cúc trắng, Uất kim hương trắng, Bột nhuộm trắng + Bột nhuộm xám, Bột nhuộm đen + Bột nhuộm trắng | Làm đổi màu xám nhạt. |
Bột nhuộm xám | Bột xương + Túi mực | Làm đổi màu xám. |
Bột nhuộm đỏ | Anh túc, Uất kim hương đỏ, Hoa hồng | Làm đổi màu đỏ. |
Bột nhuộm cam | Bột nhuộm vàng + Bột nhuộm đỏ, Uất kim hương cam | Làm đổi màu cam. |
Bột nhuộm vàng | Hướng dương hoặc bồ công anh | Làm đổi màu vàng. |
Bột nhuộm xanh lá mạ | Bột nhuộm xanh lá cây + Bột nhuộm trắng | Làm đổi màu xanh lá mạ. |
Bột nhuộm xanh nhạt | Bột nhuộm xanh nước biển + Bột nhuộm trắng | Làm đổi màu xanh nhạt. |
Bột nhuộm lục lam | Bột nhuộm xanh lá cây + Bột nhuộm xanh nước biển | Làm đổi màu lục lam. |
Bột nhuộm tím | Bột nhuộm đỏ + Bột nhuộm xanh nước biển | Làm đổi màu tím. |
Bột nhuộm hồng | Bột nhuộm đỏ + Bột nhuộm trắng, Uất kim hương hồng, Mẫu đơn | Làm đổi màu hồng. |
Bột nhuộm đỏ sậm | Bột nhuộm tím + Bột nhuộm hồng, Hành tím, Tử đinh hương | Làm đổi màu đỏ sậm. |
Bột nhuộm trắng | Linh lan, Bột xương | Làm đổi màu trắng. |
Bột nhuộm xanh nước biển | Thanh cúc, Ngọc lưu ly | Làm đổi màu xanh nước biển. |
Bột nhuộm nâu | Hạt ca cao | Làm đổi màu nâu. |
Bột nhuộm đen | Hoa hồng Wither, Túi mực | Làm đổi màu đen. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Len | Sợi chỉ | Vật liệu xây dựng, trang trí và cũng có thể đổi màu bằng bột nhuộm. |
Len xám nhạt | Len + Bột nhuộm xám nhạt | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len xám | Len + Bột nhuộm xám | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len đen | Len + Bột nhuộm đen | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len đỏ | Len + Bột nhuộm đỏ | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len cam | Len + Bột nhuộm cam | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len vàng | Len + Bột nhuộm vàng | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len xanh lá mạ | Len + Bột nhuộm xanh lá mạ | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len xanh lá cây | Len + Bột nhuộm xanh lá cây | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len xanh nhạt | Len + Bột nhuộm xanh nhạt | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len lục lam | Len + Bột nhuộm lục lam | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len xanh nước biển | Len + Bột nhuộm xanh nước biển | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len tím | Len + Bột nhuộm tím | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len đỏ sậm | Len + Bột nhuộm đỏ sậm | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len hồng | Len + Bột nhuộm hồng | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Len nâu | Len + Bột nhuộm nâu | Vật liệu xây dựng, trang trí. |
Ngoài những công thức chế tạo trong bàn chế tạo ra, lò nung cũng có những công thức riêng mà có thể bạn chưa biết, chẳng hạn như nung nấu cát ra kính, nung nấu xương rồng ra bột nhuộm xanh lá, vì thế mình sẽ thêm phần này dành cho những bạn chưa biết, còn nếu bạn đã biết rồi thì xem lại lần nữa cho biết lần nữa
Những thứ đốt được là những thứ như gỗ và than, bạn để ý cái hình của vật phẩm đa số là gỗ thì là đốt được ví dụ như cây cung, thuyền, hàng rào, cùng đó xô dung nham, gậy quỷ lửa hay len cũng có thể đốt, và sau đây chúng ta cùng nhau đến với những công thức nung nấu trong game nào!
Items | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
Phôi sắt | Quặng sắt | Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng |
Phôi vàng | Quặng vàng | Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng |
Thủy tinh (kính) | Cát | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo. |
Đá | Đá cuội | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo. |
Cát kết mịn | Cát kết | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo. |
Cát kết đỏ mịn | Cát kết đỏ | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo. |
Đá mịn | Đá | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo. |
Khối thạch anh mịn | Khối thạch anh | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo. |
Viên gạch | Đất sét | Vật liệu chế tạo gạch & chậu hoa. |
Gạch địa ngục | Đá âm phủ | Vật liệu chế tạo khối gạch địa ngục. |
Gốm sành | Khối đất sét | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo gốm sành nhuộm. |
Gạch đá nứt | Gạch đá | Vật liệu trang trí. |