Cách Mời Người Khác đi ăn Bằng Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Những cách để mời/rủ ai đó đi ăn
食事に行きませんか 。⇒ Bạn có đi ăn không? Đây là mẫu câu đơn giản nhất và đủ lịch sự để rủ người khác đi ăn, có thể sử dụng mẫu câu này tại nhiều thời điểm trong ngày.
Để hỏi cụ thể hơn bạn có thể dùng mẫu câu như sau:昼ごはんを食べに行きませんか 。ランチを食べに行きませんか 。昼飯を食べに行きませんか 。⇒ Bạn có đi ăn trưa không?
晩ご飯を食べに行きませんか 。夕食を食べに行きませんか 。夕飯を食べに行きませんか 。⇒ Bạn có đi ăn tối không?
>>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
Những cách mời người khác đi ăn mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp:一緒(いっしょ)にお昼(ひる)食(た)べに行(い)こうよ。⇒ Chúng mình cùng nhau đi ăn trưa đi
一緒(いっしょ)にお昼(ひる)食(た)べに行いかない。⇒ Chúng mình cùng đi ăn trưa với nhau nhé
これからお昼(ひる)食(た)べに行いくんだけど、一緒(いっしょ)にどう。⇒ Giờ mình định đi ăn trưa đây, cùng đi nhé (Thường dùng trong mối quan hệ bạn bè thân quen, chú ý không sử dụng khi bạn mời cấp trên đi ăn nhé)
これからお昼(ひる)食(た)べに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)にどうですか。⇒ Giờ tôi định đi ăn trưa, anh/chị đi cùng với tôi nhé (Mức độ lịch sự cao hơn câu trên, có thể sử dụng để mời đồng nghiệp, bạn bè đi ăn)
これからお昼(ひる)ごはんを食(た)べに行(い)きますが、ご一緒(いっしょ)にいかがですか。⇒ Bây giờ tôi định đi ăn trưa, chị cùng đi với tôi nhé (Mức độ lịch sự được tăng lên so với どうですか)。
Theo văn hóa của người Nhật thì dù là mời/rủ nhau đi ăn họ cũng sẽ trả tiền riêng. Nếu trong trường hợp bạn muốn trả tiền cho cả bữa ăn thì có thể sử dụng mẫu câu sau: 奢りますよ⇒ Tôi mời bạn今日は奢りますよ⇒ Hôm nay tôi mời bạn nhé奢るよ⇒ Tớ trả tiền nhé (bạn bè thân thiết mới nên dùng cách nói này)
>>> Xem thêm : Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng
Tham khảo các câu trả lời trong tình huống được mời đi ăn
Đồng ý đi ăn
いいね。行(い)こう、行(い)こう。⇒ Được đấy, mình cùng đi đi
いいですね。行(い)きましょう。⇒ Ý hay đấy, chúng ta cùng nhau đi đi
いいですよ。行(い)こう。⇒ Được rồi, cùng đi thôi nào
Từ chối đi ăn
いや、今日(きょう)はちょっと。また今度(こんど)誘(さそ)ってください。⇒ Hôm nay không đi được rồi, lần sau nhé!
いや、今日(きょう)はちょっと用事(ようじ)があるんで。すみません。⇒ Hôm nay tớ có việc bận mất rồi, xin lỗi cậu nhé
いや、今日(きょう)は、お酒(さけ)はちょっと。明日(あした)、朝(あさ)早(はや)いんで。⇒ Hôm nay tớ không đi uống rượu được, mai có việc cần ra ngoài sớm rồi
Bạn hãy vận dụng những mẫu câu mời người khác đi ăn bằng tiếng Nhật trong từng tình huống cụ thể của cuộc sống hàng ngày nhé. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ của bản thân.
Từ khóa » Câu Mời ăn Trong Tiếng Nhật
-
Mời ăn Cơm Tiếng Nhật Là Gì? Giao Tiếp Tiếng Nhật Trong Bữa ăn
-
Mời ăn Cơm Trong Tiếng Nhật - SGV
-
Giao Tiếp Trong Bữa ăn Bằng Tiếng Nhật - SGV
-
Mời ăn Trong Tiếng Nhật Là Gì?
-
Mời ăn Tiếng Nhật
-
Những Câu Tiếng Nhật Sử Dụng Khi Mời Rủ Và Trả Lời
-
Học Tiếng Nhật Về Cách Mời ăn Của Người Nhật Bản
-
Giới Thiệu Một Số Mẫu Câu Mời Rủ Tiếng Nhật
-
Mời Ăn Cơm Tiếng Nhật Là Gì ? Bạn Đã Ăn Cơm Chưa Bằng Tiếng ...
-
Lời Mời Khi ăn Cơm Trong Tiếng Nhật
-
HỌC CÁCH NÓI CẢM ƠN TRONG BỮA ĂN CỦA NGƯỜI NHẬT BẢN
-
"Tôi Mời" Và Văn Hóa Trả Tiền Của Người Nhật
-
Dịch Chúc Ngon Miệng Sang Tiếng Nhật - 3 Nghĩa Itadakimasu