Cách (ngữ Pháp) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikifunctions
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề. Ví dụ như tiếng Anh, ngôi thứ ba giống đực số ít là he và ngôi thứ ba số nhiều là they ở cách chủ tử nhưng himthem ở cách bổ tử.

Trong câu: "anh ấy thấy chúng" là he sees them nhưng khi đảo lại là "chúng thấy anh ấy" thì là they see him.

Cách thể không được thể hiện trong tiếng Việt ở từ vựng mà chỉ được hiểu thông qua cách đặt câu.[1]

Cách thể có nhiều hình thức, tên đặt theo tiếng Latinh là:

  1. Nominativus, cách chủ từ (chủ cách), ví dụ: nauta (thủy thủ) trong câu nauta ibi stat (người thủy thủ đang đứng kia)
  2. Vocativus, cách xưng hô (xưng cách): nauta trong câu gratias tibi ago, nauta (ta cám ơn, này thủy thủ)
  3. Accusativus, cách bổ từ trực tiếp (tân cách): nautam trong câu nautam vidi (ta thấy người thủy thủ)
  4. Genetivus, cách sở hữu (sinh cách): nautae trong câu nomen nautae Claudius est (tên người thủy thủ là Claudius)
  5. Dativus, cách bổ tử gián tiếp (dữ cách): nautae trong câu nautae donum dedi (ta tặng người thủy thủ một món quà)
  6. Ablativus, cách bổ tử gián tiếp (ly cách): nautā trong câu sum altior nautā (ta cao hơn người thủy thủ)
  7. Locativus, cách vị trí: nautae.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trần Ngọc Ninh. Cơ-cấu Việt-ngữ. Westminster, CA: Viện Việt-học, 2007.
  1. ^ Trần Ngọc Ninh. Tr 29
Stub icon

Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cách_(ngữ_pháp)&oldid=55844170” Thể loại:
  • Sơ khai ngôn ngữ
  • Văn phạm
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cách (ngữ pháp) 98 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cách