Cách Nhận Biết Axit Clohiđric (HCl) Nhanh Nhất

Cách nhận biết hydrochloric acid (HCl) nhanh nhất
  • Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Trang trước Trang sau

hydrochloric acid (HCl) là một trong những hóa chất quan trọng được sản xuất nhiều trên thế giới. Phần lớn, dùng để sản xuất các muối clorua và tổng hợp các chất hữu cơ. Bài viết sau đây, sẽ giúp các em biết các cách nhận biết hydrochloric acid.

Cách nhận biết hydrochloric acid (HCl)

Quảng cáo

I. Cách nhận biết axit hydrochloric acid (HCl)

- hydrochloric acid là axit vô cơ có tính axit mạnh.

- Cách nhận biết:

+ Dùng quỳ tím: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

→ Đây là cách nhận biết đơn giản và nhanh chóng.

+ Dùng dung dịch AgNO3: Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong HNO3.

HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

+ Có thể dùng kim loại như Zn hoặc Fe …: Kim loại tan ra, có khí không màu thoát ra.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

+ Dùng muối carbonate (như Na2CO3): sủi bọt khí

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O

- Lưu ý: Khi nhận biết đồng thời các dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI thì dùng dung dịch AgNO3, hiện tượng:

+ Không hiện tượng: HF

+ Xuất hiện kết tủa trắng: HCl

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

+ Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt: HBr

AgNO3 + HBr → AgBr↓ + HNO3

+ Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm: HI

AgNO3 + HI → AgI↓ + HNO3

II. Mở rộng

- hydrochloric acid là chất lỏng không màu, mùi xốc. Dung dịch HCl đậm đặc nhất (ở 20°) đạt tới nồng độ 37%.

- Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm. Đó là do hiđro clorua thoát ra tạo với hơi nước trong không khí thành những hạt dung dịch nhỏ như sương mù.

III. Bài tập minh họa

Bài 1: Dùng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch axit loãng sau: HCl, HNO3, H2SO4 chứa trong các lọ mất nhãn.

Hướng dẫn giải:

- Các dung dịch axit trên đều là axit mạnh.

→ Nhận biết dựa vào gốc axit.

- Dùng dung dịch BaCl2, hiện tượng thu được:

+ Kết tủa trắng: H2SO4.

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

+ Không hiện tượng: HNO3 và HCl.

- Dùng dung dịch AgNO3, hiện tượng thu được:

+ Kết tủa trắng: HCl.

HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

+ Không hiện tượng: HNO3.

Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, NaCl, NaOH chứa trong các lọ mất nhãn.

Hướng dẫn giải:

- Phương pháp nhận biết: dùng quỳ tím

- Hiện tượng:

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl.

+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH.

+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl.

Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:

  • Cách nhận biết hydrogen sulfide acid (H2S)

  • Cách nhận biết axit sunfuric (H2SO4)

  • Cách nhận biết nitric acid (HNO3)

  • Cách nhận biết phosphoric acid (H3PO4)

  • Cách nhận biết sulfurous acid (H2SO3)

  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Cách Nhận Biết Axit Clohiđric