Cách Nhận Biết Các Chất Sau: Ca(OH)2; NaOH - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Thùy Chi Nguyễn Thùy Chi 8 tháng 10 2020 lúc 20:01

Cách nhận biết các chất sau: Ca(OH)2; NaOH

Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ Những câu hỏi liên quan Khánh Linh
  • Khánh Linh
28 tháng 9 2021 lúc 14:00

3.2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trong mỗi dãy sau: a) các chất rắn Na2O, Cao, MgO, CuO. b) các chất rắn NaOH, Mg(OH)2. c) các dung dịch : NaOH, Ca(OH)2, NaCl, HCl, H2SO4 loãng, Na2SO4. d) Các dung dịch NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2.

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết chương I : Các loại hợp chất vô... 4 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 28 tháng 9 2021 lúc 15:33

a) 

- Đổ nước rồi khuấy đều

+) Tan: Na2O

+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO

+) Không tan: MgO và CuO

- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại

+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO

PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

+) Tan: MgO

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 28 tháng 9 2021 lúc 15:34

b) Đổ nước vào 2 chất rắn và khuấy đều

- Tan: NaOH

- Không tan: Mg(OH)2

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 28 tháng 9 2021 lúc 15:38

c) 

- Dùng quỳ tím

+) Không đổi màu: NaCl

+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4  (Nhóm 1)

+) Hóa xanh: NaOH và Ca(OH)2  (Nhóm 2)

- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HCl

- Đổ sục CO2 vừa đủ vào nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa: Ca(OH)2

PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

+) Không hiện tượng: NaOH

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Trần Thị Phương Chi _9C
  • Trần Thị Phương Chi _9C
29 tháng 12 2021 lúc 19:40 Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3;      b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3c) CuSO4, AgNO3, NaCl.                  d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO32. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2.        b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO...Đọc tiếp

Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.

Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:

a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3;      b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3

c) CuSO4, AgNO3, NaCl.                  d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3

2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2.        b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.

3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3.

b) Các dung dịch: BaCl2, BaCO3, NaCl, Na2CO3.

4. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

a) Al, Zn, Cu.                 b)Fe, Al, Ag

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoài Bã
  • Nguyễn Hoài Bã
17 tháng 12 2023 lúc 10:05

Có 4 chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Ca(OH)2. Bằng cách nào để nhận biết Ca(OH)2 trong 4 chất đó?

A. Sử dụng giấy quỳ.                                           B. Sử dụng phenolphtalein.

C. Sử dụng nước.                                                D. Sử dụng  axit

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 17 tháng 12 2023 lúc 10:05

Chọn D

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Thanh Dang
  • Thanh Dang
23 tháng 3 2022 lúc 20:27

Nhận biết các chất NaCl,HCl,NaOH,Ca(OH)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Sơn Mai Thanh Hoàng Sơn Mai Thanh Hoàng 23 tháng 3 2022 lúc 20:28

- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử

+ Mẫu không làm đổi màu quỳ tím: NaCl

+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Mẫu làm quỳ tím hóa xanh: NaOH, Ca(OH)2

- Sục CO2 dư lần lượt vào 2 mẫu còn lại

+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng: Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

+ Mẫu xuất hiện muối tan: NaOH

NaOH + CO2 --> NaHCO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bunnècácbạn
  • Bunnècácbạn
6 tháng 9 2021 lúc 8:00

Nhận biết :

a)Các chất rắn: Ca(OH)2,Fe(OH)2,NaCl, Na2SO4     

b)Dung Dịch NaOH, Ca(OH)2 ,H2SO4,HCl 

c) Dung Dịch NaCl, Na2SO4,Na2CO3, BaCl2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 3 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 6 tháng 9 2021 lúc 9:09

c)

- Đổ dd HCl vào từng dd

+) Xuất hiện khí: Na2CO3

PTHH: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+) Không hiện tượng: Các dd còn lại

- Đổ dd Ba(OH)2 dư vào các dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl và BaCl2

- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: BaCl2

PTHH: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 6 tháng 9 2021 lúc 9:00

a) Dễ thấy chất rắn màu trắng xanh là Fe(OH)2

- Đổ nước vào từng chất rắn rồi khuấy đều

+) Tan tạo dd vẩn đục: Ca(OH)2

+) Tan: NaCl và Na2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lạ

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4 

PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 6 tháng 9 2021 lúc 9:04

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: Ca(OH)2 và NaOH  (Nhóm 1)

+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4  (Nhóm 2)

- Đổ dd K2CO3 vào nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa: Ca(OH)2

PTHH: \(K_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+CaCO_3\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaOH

- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HCl

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Duong Thanh Thao
  • Duong Thanh Thao
8 tháng 8 2021 lúc 13:44 Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2OCâu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa họca) Na2SO4, HCl, NaNO3                                                                           b) NaOH, Ba(OH)2, NaClc) Na2CO3, AgNO3, NaCl                                           d) HCl, H2SO4, HNO3Câu 9: Nhận biế...Đọc tiếp

Câu 5: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO, P2O5

Câu 6: Nhận biết 3 chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: CaCO3, CaO, Ca(OH)2

Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2O

Câu 8: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) Na2SO4, HCl, NaNO3                                                                           b) NaOH, Ba(OH)2, NaCl

c) Na2CO3, AgNO3, NaCl                                           d) HCl, H2SO4, HNO3

Câu 9: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4

Câu 10: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3

Câu 11: Nhận biết 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: HCl, Na2SO4, KCl, Ba(OH)2

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 9 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 8 2021 lúc 13:46

Câu 5:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước vào các chất rắn, quan sát sau đó cho thêm quỳ tím:

+ Không tan -> MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ -> P2O5

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh -> CaO

CaO + H2O -> Ca(OH)2

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 8 2021 lúc 13:56

Câu 9:

- Đầu tiên dùng quỳ tím cho vào các dung dịch:

+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH , dd Ba(OH)2 (Nhóm I)

+ Qùy tím không đổi màu -> dd Na2SO4, dd NaCl (nhóm II)

- Sau đó, ta tiếp tục nhỏ vài giọt dung dịch Na2SO4 vào 2 dung dịch nhóm I, quan sát:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Ba(OH)2

+ Không có kết tủa trắng -> dd NaOH

- Nhỏ vài giọt dung dịch  Ba(OH)2 vào nhóm dung dịch II, quan sát:

+ Có kết tủa trắng  BaSO4 -> Nhận biết dd Na2SO4

+ Không có kết tủa trắng -> Nhận biết dung dịch NaCl.

PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4(kt trắng) + 2 NaOH

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 8 2021 lúc 14:03

Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2O

---

- Dùng quỳ tím cho vào các chất lỏng, quan sát:

+ Qùy tím hóa đỏ -> dd H2SO4

+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH

+ Qùy tím không đổi màu -> H2O

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời nhatminh
  • nhatminh
25 tháng 9 2021 lúc 18:26

 Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

a.                   ­CaO và MgO

b.                  NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, HCl

c.                   NaOH, H2SO4, NaCl, Na2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 25 tháng 9 2021 lúc 18:36

a) - Hòa với nước:

+ Tan, tạo thành dd => CaO

CaO+ H2O -> Ca(OH)2

+ Không tan => MgO

b)

 NaOHHClH2SO4Ca(OH)2
Qùy tímXanh (Nhóm I)Đỏ (Nhóm II)Đỏ(Nhóm II)Xanh(Nhóm I)
CO2 + nhóm IKhông có kết tủaChưa nhận biếtChưa nhận biếtCó kết tủa trắng
dd BaCl2 + Nhóm IIĐã nhận biếtkhông hiện tượngCó kết tủa trắngĐã nhận biết

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow\left(trắng\right)+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Anh Thắng Hoàng Anh Thắng 25 tháng 9 2021 lúc 18:43

a)Cho H2O vào lần lượt vào chất rắn:

+Chất rắn nào tan tạo ra dung dịch huyền vũ vẫn đục CaO

CaO+H2O->Ca(OH)2

+ Chất rắn còn lại k tan là MgO

b)Cho quỳ tím vào 5 lọ dd nếu:

+ quỳ tím hóa đỏ:\(H_2SO_4,HCl,\)

\(+quỳtímhóaxanh:NaOH,Ca\left(OH\right)_2\)

\(-ChoAgNO_3vàophần1nếuthấykếttủatrắngktantrongaxit\:làHCl\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

\(-ChoBaCl_2vào2ddcònlạiởphần1,nếuthấykếttủatrắngkhoongtantrongaxitlàH_2SO_4\)

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

Sục khí CO2 qua 2 phần nếu thấy kết tủa trắng thì đó là\(Ca\left(OH\right)_2;cònNaOHkocókếttủa\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_20\)

c)-Dùng quỳ tím

+Hóa đỏ là \(H_2SO_4\)

+Hóa Xanh \(NaOH\)

+k đổi màu là \(Na_2SO_4vàNaCl\)

-DÙng \(BaCl_2\)

+Kết tủa trắng:\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)

+Không hiện Tượng:NaCl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 25 tháng 9 2021 lúc 18:45

c) 

 dd NaOHdd H2SO4dd NaCldd Na2SO4
Qùy tímXanhĐỏTímTím
dd BaCl2Đã nhận biếtĐã nhận biếtKhông hiện tượngKết tủa trắng

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\)

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoài Anh Đặng
  • Hoài Anh Đặng
26 tháng 4 2019 lúc 10:45

nhận biết các chất sau:

1.Chất rắn : Cu,Ca,Na2O

2. Dung dịch: Ca(OH)2,NaOH,HCl

3.Chất rắn : CuO,CaO,P2O5,MgO

Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy Lê Tài Bảo Châu Lê Tài Bảo Châu 26 tháng 4 2019 lúc 10:56

em chỉ biết Cu là đồng 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy _Shadow_ _Shadow_ 26 tháng 4 2019 lúc 10:58

1. Chất rắn:

- Cu: Đồng

- Ca: Chất canxi

- Na2O: Natri oxit

2. Dung dịch:

- Ca(OH)2: Canxi hydroxit

- NaOH: Natri hiđroxit hoặc có tên gọi khác là hyđroxit natri.

- HCI: Axit clohydric

3. Chất rắn:

- CuO: Đồng(II) Ôxít

- CaO: Canxi oxit

- P2O5: Điphốtpho pentaôxít

- MgO: Magie oxit

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Anhh
  • Minh Anhh
19 tháng 9 2021 lúc 18:51

Có 6 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd trong các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4, KCl, BaCl2. Hãy nhận biết chúng bằng pp hóa học

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Edogawa Conan Edogawa Conan 19 tháng 9 2021 lúc 19:05

- Lấy 1 it dd ra làm mẫu thử.

- Nhỏ 1-2 giọt các dd vào giấy quỳ tím :

 + Đổi màu xanh: Ca(OH)2, NaOH  (1)

 + Đổi màu đỏ: HCl, H2SO4    (2)

 + Không đổi màu: KCl, BaCl2    (3)

* Nhóm 1:

 - Sục khí CO2 vào 2 dd bazơ:

  + Tạo kết tủa: Ca(OH)2

PTHH: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

  + Không tạo kết tủa: NaOH

PTHH: 2NaOH + CO2 → Na2CO3 +H2O

* Nhóm 2:

 - Cho ddBaCl2 vào 2dd axit:

   + Tạo kết tủa trắng: H2SO4

PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

   + Không phản ứng: HCl

* Nhóm 3:

 - Cho ddH2SO4 vào 2 dd muối:

  + Không tạo kết tủa : KCl

PTHH: 2KCl + H2SO4 → K2SO4 + 2HCl

  + Tạo kết tủa trắng: BaCl2

PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓+ 2HCl

 

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 9
  • Ngữ văn lớp 9
  • Tiếng Anh lớp 9
  • Vật lý lớp 9
  • Hoá học lớp 9
  • Sinh học lớp 9
  • Lịch sử lớp 9
  • Địa lý lớp 9

Từ khóa » Cách Nhận Biết Ca(oh)2 Và Naoh