Cách Nhấn Trọng âm - Học Từ Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Đối với nhiều bạn, việc tìm trọng âm của từ trong Tiếng Anh là tương đối khó nếu như bạn không biết được từ đó đọc như thế nào. Vì thế hôm nay gửi đến các bạn cách dự đoán trọng âm của từ ngay cả khi bạn không biết đọc nó một bí kíp đơn giản trong làm bài Tiếng Anh.
1. Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,…
Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open…
2. Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard…
Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take…
3. Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât
Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly…
Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, …
4. Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: be’come, under’stand,
5. Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
Ex: e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self
6. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào vần 1 :
‘anywhere ‘somehow ‘somewhere ….
7. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 :
A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like
A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid
8. Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nó :
de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient
Ngoại trừ : ‘cathonic (thiờn chỳa giỏo), ‘lunatic (õm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chớnh trị học) a’rithmetic (số học)
9. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên
‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy
10. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
Lemo’nade Chi’nese deg’ree pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon colon’nade Japa’nese absen’tee engi’neer bam’boo ty’phoon ba’lloon Vietna’mese refu’gee guaran’tee muske’teer ta’boo after’noon ty’phoon, when’ever environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban)…
11. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen . ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y :
Thir’teen four’teen………… // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..
12. Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm , mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc :
- Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ:
UN- im’portant unim’portant
IM- ‘perfect im’perfect
IN- Com’plete incom’plete
IR- Re’spective irre’spective
DIS- Con’nect discon’nect
NON- ‘smokers non’smokers
EN/EX- ‘courage en’courage
RE- a’rrange rea’rrange
OVER- ‘populated over’populated
UNDER- de’veloped underde’veloped
Ngoại lệ: ‘Understatement: lời nói nhẹ đi(n) ‘Underground:ngầm (adj)
13. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
Từ khóa » Friendship Trọng âm
-
Friendship - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Friendship Trong Tiếng Anh - Forvo
-
FRIENDSHIP | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Friendship Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Trọng âm Từ Có 2, 3 âm Tiết - Starter Unit - Tiếng Anh 6 - Friends Plus
-
Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): Friendship
-
Chọn Trọng âm Khác A. Fairy B. Bookshop C. Friendship D. July A ...
-
FRIENDSHIPS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Chọn Từ Có Dấu Trọng âm Khác 1 A. Return B. Prepare C. Begin D ...
-
Unit 1: Friendship-Bài Giảng Ngữ âm Và Từ Vựng - Học Tốt 11 - YouTube
-
Tiếng Anh Theo Chủ Đề - Bạn Bè - YouTube
-
Những Từ Cần Biết Về Chủ đề Tình Bạn
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'friendship' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...