Cách Nói “đẹp Trai” Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Cách nói “đẹp trai” trong tiếng Hàn
Nếu bạn muốn nói “đẹp trai” như trong cụm từ ‘bạn thật đẹp trai” hoặc “anh ấy đẹp trai” thì bạn nên sử dụng từ 잘생겼다 (jalsaenggyeotta).
Nếu bạn đang nói với chính bản thân mình (người Hàn thường hay tự nói to với chính họ) thì bạn vẫn có thể sử dụng hình thức này. Tuy nhiên nếu bạn đang nói điều đó với người khác thì từ này cần được thay đổi dựa trên người mà bạn đang nói.
Cách nói trang trọng
1. 잘 생겼습니다 (jal saenggyeotseumnida)
Bạn có thể nghe thấy cụm từ này trong các bài thuyết trình, phỏng vấn hoặc các tình huống trang trọng khác.
Ví dụ:
그 배우가 잘생겼습니다. (geu baeuga jalsaenggyeotseumnida)
Diễn viên đó thật đẹp trai.
Cách nói tiêu chuẩn
1. 잘생겼어요 (jalsaenggyeosseoyo)Bạn có thể sử dụng biểu thức này khi nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc không đặc biệt gần gũi với bạn.
Ví dụ:
당신은 아주 잘생겼어요. (dangsineun aju jalsaenggyeosseoyo)
Bạn rất đẹp trai.
*Bạn nên thay thế từ 당신 bằng tên/quan hệ của người đó với bạn (ví dụ 아저씨 / 오빠)
>>> 12 câu giao tiếp tiếng Hàn "vi diệu" cho mọi tình huống
Cách nói thân mật, suồng sã
1. 잘생겼어 (jalsaenggyeosseo)
Bạn có thể sử dụng cách nói này với những người rất thân với bạn, chẳng hạn như với bạn trai của bạn.
Ví dụ:
너는 아주 잘생겼어. (neoneun aju jalsaenggyeosseo)
Anh là người đàn ông đẹp trai.
Các cách nói khác
1. 멋지다 (meotjida)
Từ 멋지다 thường được sử dụng để diễn tả ‘ngầu” hoặc “sành điệu” tuy nhiên khi bạn sử dụng nó để nói về khuôn mặt của một người đàn ông thì nó có nghĩa là “đẹp trai”
Có một số từ khác mà bạn có thể sử dụng để khen ngợi, chằng hạn như 매력적이다 (maeryeokjeogida). Từ này có nghĩa là “hấp dẫn”. Từ 매력 có nghĩa là “hấp dẫn”.
Ví dụ:
그는 제가 만나 본 가장 멋진 남자예요. (geuneun jega manna bon gajang meotjin namjayeyo)
Anh ấy là người đàn ông tuyệt vời nhất tôi từng gặp.
그는 내가 만나 본 가장 멋진 남자야. (geuneun naega manna bon gajang meotjin namjaya)
Anh ấy là người đàn ông tuyệt vời nhất tôi từng gặp.
Các từ vựng liên quan
Nếu bạn muốn nói 'đẹp trai' như trong cụm từ người đàn ông đẹp trai, thì bạn nên sử dụng từ 잘생긴 (jalsaenggin).
Ví dụ:
잘생긴 남자 (jalsaenggin namja) – handsome man: người đàn ông đẹp trai
잘생긴 배우 (jalsaenggin baeu) – handsome actor: diễn viên điển trai
잘생긴 가수 (jalsaenggin gasu) – handsome singer: ca sĩ điển trai
그녀는 아주 잘생긴 남자와 함께 왔어요. (geunyeoneun aju jalsaenggin namjawa hamkke wasseoyo)
Cô đến với một người đàn ông rất ưa nhìn.
Bây giờ bạn đã biết cách nói 'đẹp trai' trong tiếng Hàn, đừng tiếc bỏ ra lời khen ngợi nếu bạn gặp được một anh chàng đẹp trai ngoài đời nhé!
Từ khóa » đẹp Trai Quá Tiếng Hàn
-
Cách Khen Ngợi Trai Đẹp Bằng Tiếng Hàn Gây Ấn Tượng
-
Đẹp Trai Tiếng Hàn Là Gì - SGV
-
Đẹp Trai Tiếng Hàn Nói Như Thế Nào? Cách Nói Khen Ngợi Bằng Tiếng ...
-
ĐẸP TRAI- Trong Tiếng Hàn Nói Thế Nào?
-
Khen Ngợi Bằng Tiếng Hàn - Học Cách Khen "chuẩn" Như Người Bản Xứ
-
Cách Khen đẹp Trai Bằng Tiếng Hàn
-
đẹp Trai Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Làm Sao để Khen Xinh đẹp Bằng Tiếng Hàn?
-
Top 14 đẹp Trai Quá Tiếng Hàn
-
Tiếng Hàn Sinh động - 잘생겼어요 (Đẹp Trai) [Dàl-seng-gi ... - Facebook
-
Cách Nói Soái Ca Tiếng Trung | Khen đẹp Trai Siêu CUTE
-
Các Cách Khen đẹp Trai Trong Tiếng Hàn - YouTube
-
TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN - CHỦ ĐỀ KHEN NGỢI 칭찬
-
Mẫu Câu Khen Ngợi Trong Tiếng Hàn Chuẩn Người Bản Xứ
-
Đẹp Trai Tiếng Hàn Là Gì - .vn
-
Đặt Tên Con Trai Hàn Quốc: 150+ Tên Hay Và ấn Tượng Lần đầu Tiên
-
Cách Nói “đẹp Trai” Trong Tiếng Hàn - Chuyên Trang Thông Tin Tổng ...