Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Dễ Hiểu Nhất
Có thể bạn quan tâm
Để trả lời câu hỏi thời gian trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc:
- it’s … (bây giờ là …)
- exactly … (chính xác là … giờ)
- about … (khoảng … giờ)
- almost … (gần … giờ)
- just gone … (hơn … giờ)
Trong trường hợp bạn muốn nói đồng hồ của mình bị nhanh hoặc chậm thì có thể sử dụng cấu trúc:
- My watch is fast/slow! (đồng hồ của tôi bị nhanh/chậm.)
- That clock’s a little fast/slow! (đồng hồ đó hơi nhanh/chậm.)
2. Cách đọc giờ chung đơn giản nhất
Để nói giờ đơn giản nhất, bạn chỉ cần đọc số giờ cộng số phút là được. Công thức đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản như sau:
số giờ + số phút
Ví dụ:
- 2h58 => two fifty-eight (hai giờ năm tám phút)
- 3h45 => three forty-five (ba giờ bốn lăm phút)
3. Cách nói giờ hơn (số phút hơn)
Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh dùng từ “past“. Công thức của nó như sau:
số phút + past + số giờ
Ví dụ :
- 8h20 => twenty past eight
- 10h10 => ten past ten
- 2h15 => a quarter past two (15 phút = a quarter)
4. Cách nói giờ kém (số phút hiện tại trên 30 phút)
Trong trường hợp số phút đã quá 30 phút của giờ hiện tại, ta muốn nói giờ kém của giờ tiếp theo thì sử dụng từ nối “to”. Công thức đọc giờ kém trong tiếng Anh như sau:
số phút sắp đến + to + số giờ sắp đến
Ví dụ:
- 6h40 => twenty to seven (bảy giờ kém hai mươi)
- 11h55 => five to twelve (mười hai giờ kém năm)
- 10h45 => a quarter to eleven (mười một giờ kém mười lăm)
5. Bài tập thực hành nói giờ bằng Tiếng Anh:
STT | Mấy giờ? | What time is it? Choose the right answer |
---|---|---|
1 | 11:00 | a. It’s half past eleven b. It’s eleven o’clock c. It’s twelve o’clock |
2 | 11:15 | a. It’s a quarter past eleven b. It’s half past eleven c. It’s a quarter to eleven |
3 | 5:15 | a.It’s fourty five to six b. It’s five past a quarter c. It’s a quarter past five |
4 | 4:30 | a. It’s half past two b. It’s half past three c. It’s half past four |
5 | 11:50 | a. It’s ten past eleven b. It’s ten to twelve c. It’s ten past twelve |
6 | 8:40 | a. It’s twenty to nine b. It’s nine to twenty c. It’s twenty past eight |
7 | 4:10 | a. It’s four past ten b. It’s ten to four c. It’s ten past four |
8 | 4:45 | a. It’s a quarter to five b. It’s a quarter past five c. It’s a quarter past four |
9 | 2:25 | a. It’s half past two b. It’s twenty-five to two c. It’s twenty-five past two |
10 | 3:00 | a. It’s sixty past two b. It’s sixty to four c. It’s three o’clock |
Đáp án: 1b, 2a, 3c, 4c, 5b, 6a, 7c, 8a, 9c, 10c
Xem thêm bài học hay:
- 16 tình huống giao tiếp Tiếng Anh thông dụng
- Toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh trong 30 phút
- 10 Lỗi ngữ pháp thường gặp khi học tiếng Anh
Bài tập
Từ khóa » Khoảng Mấy Giờ Tiếng Anh
-
Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh - EJOY English
-
Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày - Langmaster
-
Cách đọc Giờ Tiếng Anh Và Hỏi Giờ Thông Dụng đầy đủ Nhất - AMA
-
Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh đơn Giản, Dễ Nhớ 2022 | ELSA Speak
-
Khoảng Mấy Giờ Bạn đến Vậy In English With Examples - MyMemory
-
[Bí Quyết] Cách đọc Giờ Trong Tiếng Anh đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Tổng Hợp Cách đọc Giờ Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Gợi Ý Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Đơn Giản, Dễ Nhớ Nhất
-
Bạn đã Biết Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh - Anh Ngữ Athena
-
MẸO Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh
-
Cách đọc Giờ Trong Tiếng Anh Chuẩn – Cách Hỏi Giờ Và Trả Lời Trong ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian - Paris English